Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Chuyên đề tốt nghiệp " kiểm toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần XYZ do công ty TNHH kiểm toán và kế toán AAC " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.93 KB, 53 trang )












Chuyên đề tốt nghiệp " kiểm toán vốn bằng tiền tại
công ty cổ phần XYZ do công ty TNHH kiểm toán và
kế toán AAC "











































Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
Ch ng I:ươ C s lý lu n v ki m toán v n b ng ti nơ ở ậ ề ể ố ằ ề
1. Khái quát v k toán v n b ng ti nề ế ố ằ ề
1.1 Khái n m ệ
Khái ni m : V n b ng ti n là nh ng tài s n có th dùng đ d tr , tích luệ ố ằ ề ữ ả ể ể ự ữ ỹ

và làm ph ng ti n đ thanh toán nh : ti n m t , ti n g i ngân hàng và ti nươ ệ ể ư ề ặ ề ử ề
đang chuy n. ể
 Ti n m t t i qu bao g m c nguyên t và ngo i t hi n có t i qu c aề ặ ạ ỹ ồ ả ệ ạ ệ ệ ạ ỹ ủ
đ n vơ ị.
 Ti n g i ngân hàng bao g m ti n nguyên t và ngo i t đ c g i t i ngânề ử ồ ề ệ ạ ệ ượ ử ạ
hàng.
 Ti n đang chuy n là ti n đang trong quá trình l u thông t ngân hàng về ể ề ư ừ ề
qu ti n, t qu chuy n đ n ngân hàng.ỹ ề ừ ỹ ể ế
1.2. Nh ng quy đ nh c a k toán v n b ng ti nữ ị ủ ế ố ằ ề
K toán v n b ng ti n ph i căn c vào ch đ qu n lý ti n t c a Nhàế ố ằ ề ả ứ ế ộ ả ề ệ ủ
n c và tôn tr ng nh ng quy đ nh sau: ướ ọ ữ ị
 K toán v n b ng ti n ph i s d ng m t đ n v ti n tế ố ằ ề ả ử ụ ộ ơ ị ề ệ
th ng nh t là đ ng Vi t Nam, doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài cóố ấ ồ ệ ệ ố ầ ư ướ
th s d ng ngo i t đ ghi s k toán nh ng ph i đ c B Tài chínhể ử ụ ạ ệ ể ổ ế ư ả ượ ộ
ch p nh n b ng văn b n. ấ ậ ằ ả
 doanh nghi p có s d ng ngo i t trong ho t đ ngỞ ệ ử ụ ạ ệ ạ ộ
s n xu t kinh doanh ph i quy đ i ngo i t ra đ ng Vi t Nam theo t giáả ấ ả ổ ạ ệ ồ ệ ỷ
bình quân liên ngân hàng do ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t iướ ệ ố ạ
th i đi m phát sinh nghi p v , ho c t giá giao d ch th c t c a nghi pờ ể ệ ụ ặ ỷ ị ự ế ủ ệ
v kinh t phát sinh đ ghi s k toán. ụ ế ể ổ ế
 Đ i v i vàng b c, đá quý, kim khí quý đ c tính ra ti nố ớ ạ ượ ề
theo giá th c t (giá hoá đ n, ho c giá thanh toán) đ ghi s k toán vàự ế ơ ặ ể ổ ế
theo dõi s l ng, tr ng l ng, quy cách ph m ch t và giá tr c a t ngố ượ ọ ượ ẩ ấ ị ủ ừ
th , t ng lo i.ứ ừ ạ
2. Ki m toán kho n m c v n b ng ti nể ả ụ ố ằ ề
2.1. Ý nghĩa và m c tiêu ki m toán v n b ng ti n ụ ể ố ằ ề
2.1.1. Ý nghĩa
V n b ng ti n là m t kho n m c trong tài s n l u đ ng, đ c trình bàyố ằ ề ộ ả ụ ả ư ộ ượ
tr c tiên trên b ng cân đ i k toán, và là căn đ đánh giá kh năng thanh toánướ ả ố ế ể ả
c a m t doanh nghi p. Do đó, kho n m c này th ng đ c trình bày sai l ch.ủ ộ ệ ả ụ ườ ượ ệ

Khi s d c a tài kho n này quá th p s cho th y đ n v s g p khó khăn trongố ư ủ ả ấ ẽ ấ ơ ị ẽ ặ
thanh toán. Ng c l i, khi s d quá cao s cho th y s qu n lý v n b ng ti nượ ạ ố ư ẽ ấ ự ả ố ằ ề
kém hi u qu . Ki m toán các tài kho n ti n có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi cệ ả ể ả ề ấ ọ ệ
phát hi n và ngăn ng a nh ng gian l n, sai sót ho c l m d ng quá trình qu n lý,ệ ừ ữ ậ ặ ạ ụ ả
h ch toán các tài kho n ti n.ạ ả ề Đ ng th i các tài kho n ti n liên quan đ n r tồ ờ ả ề ế ấ
nhi u các chu kỳ kinh doanh khác, nh : chu kỳ mua vào và thanh toán; chu kỳề ư
bán hàng và thu ti n; chu kỳ ti n l ng và nhân s Vì v y vi c ki m toán cácề ề ươ ự ậ ệ ể
tài kho n ti n cũng đ c đ t trong m i quan h v i ki m toán các kho n m cả ề ượ ặ ố ệ ớ ể ả ụ
liên quan. Vi c sai sót, gian l n ti n dĩ nhiên s d n đ n nh ng sai sót các chuệ ậ ề ẽ ẫ ế ữ ở
kỳ liên quan. Ho c ng c l i, nh ng sai sót, gian l n các kho n m c liênặ ượ ạ ữ ậ ở ả ụ
quan, có th d n đ n sai sót và gian l n các tài kho n ti n.ể ẫ ế ậ ở ả ề
2.1.2. M c tiêu ki m toán kho n m c v n b ng ti nụ ể ả ụ ố ằ ề
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 1
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
Vi c xác đ nh h th ng m c tiêu ki m toán có vai trò r t quan tr ng. Nóệ ị ệ ố ụ ể ấ ọ
giúp cho ki m toán viên th c hi n đúng h ng và có hi u qu . Là m t lo i hìnhể ự ệ ướ ệ ả ộ ạ
ki m toán, ki m toán báo cáo tài chính có m c tiêu t ng quát là thu th p b ngể ể ụ ổ ậ ằ
ch ng đ đ a ra k t lu n trình bày trên m t báo cáo tài chính thích h p. M cứ ể ư ế ậ ộ ợ ụ
tiêu t ng quát này đã đ c xác đ nh trong chu n m c ki m toán Vi t Nam sổ ượ ị ẩ ự ể ệ ố
200 - m c tiêu và nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính, kho nụ ắ ơ ả ố ể ả
11 xác đ nh: ị
“M c tiêu ki m toán báo cáo tài chính là giúp cho ki m toán viên và công tyụ ể ể
ki m toán đ a ra ý ki n xác nh n r ng báo cáo tài chính có đ c l p trên c sể ư ế ậ ằ ượ ậ ơ ở
chu n m c và ch đ k toán hi n hành, có tuân th pháp lu t liên quan, cóẩ ự ế ộ ế ệ ủ ậ
ph n ánh trung th c và h p lý tình hình tài chính trên các khía c nh tr ng y uả ự ợ ạ ọ ế
không?”
Đây là m c tiêu c b n c a cu c ki m toán báo cáo tài chính. M c tiêu t ngụ ơ ả ủ ộ ể ụ ổ
quát này đ c c th hoá thành các m c tiêu ki m toán chung nh : tính h p lýượ ụ ể ụ ể ư ợ
chung, tính hi n h u, tính đ y đ , tính chính xác s h c, phân lo i và trình bày,ệ ữ ầ ủ ố ọ ạ
quy n và nghĩa v , đánh giá và phân b . ề ụ ổ

Trong quá trình th c hi n ki m toán, ngoài vi c ph i xác đ nh chính xác cácự ệ ể ệ ả ị
m c tiêu c th , Ki m toán viên còn ph i xác đ nh chính xác các m c tiêu đóụ ụ ể ể ả ị ụ
vào t ng ph n hành ki m toán đ xây d ng h th ng m c tiêu đ c thù. Vi cừ ầ ể ể ự ệ ố ụ ặ ệ
xác đ nh m c tiêu ki m toán đ c thù c a m i ph n hành, kho n m c c th làị ụ ể ặ ủ ỗ ầ ả ụ ụ ể
m t công vi c quan tr ng góp ph n nâng cao hi u qu c a cu c ki m toán,ộ ệ ọ ầ ệ ả ủ ộ ể
đ ng th i làm gi m r i ro ki m toán đ n m c th p nh t. Trên c s m c tiêuồ ờ ả ủ ể ế ứ ấ ấ ơ ở ụ
ki m toán đ c thù cho t ng kho n m c, Ki m toán viên ti n hành các th t cể ặ ừ ả ụ ể ế ủ ụ
đ kh ng đ nh m c tiêu ki m toán đó có đ c đ n v tuân th hay không? Tể ẳ ị ụ ể ượ ơ ị ủ ừ
đó tìm ra các sai ph m.ạ
M c tiêu ki m toán c a kho n m c v n b ng ti n nh m xác đ nh cácụ ể ủ ả ụ ố ằ ề ằ ị
v n đ ch y u sau:ấ ề ủ ế
 Tính hi n h u c a ki m soát n i b đ i v i v n b ng ti n:ệ ữ ủ ể ộ ộ ố ớ ố ằ ề T c là xem xétứ
đánh giá s hi n di n, tính liên t c và tính h u hi u c a h th ng ki m soátự ệ ệ ụ ữ ệ ủ ệ ố ể
n i b đ i v i v n b ng ti n có đ c đ m b o không?ộ ộ ố ớ ố ằ ề ượ ả ả
 S đ m b o v m c đ trung th c, h p lý c a các kho n m c v n b ngự ả ả ề ứ ộ ự ợ ủ ả ụ ố ằ
ti n trên báo cáo tài chính, th hi n trên các khía c nh sau:ề ể ệ ạ
 M c tiêu hi n h uụ ệ ữ : xác nh n s d các kho n ti n t n t i vàoậ ố ư ả ề ồ ạ
ngày l p b ng cân đ i k toán là h p lý. Vì s d này liên quan đ n khậ ả ố ế ợ ố ư ế ả
năng thanh toán nên doanh nghi p khai báo ti n v t quá s d th c t đệ ề ượ ố ư ự ế ể
che d u tình hình tài chính th c ho c th t thoát tài s n ho c ti n b chi mấ ự ặ ấ ả ặ ề ị ế
d ng nên s th c t nh h n s s sách. M c tiêu này liên quan đ n m cụ ố ự ế ỏ ơ ố ổ ụ ế ụ
tiêu hi n h u c a kho n ti n và đ c coi là m c tiêu quan tr ng trong ki mệ ữ ủ ả ề ượ ụ ọ ể
toán kho n m c nàyả ụ .
 M c tiêu v s đ y đ :ụ ề ự ầ ủ Xác nh n t t c các nghi p v liênậ ấ ả ệ ụ
quan đ n ti n là có th t và đ u đ c ghi nh n. Đây là m c tiêu quan tr ngế ề ậ ề ượ ậ ụ ọ
nh t vì th Ki m toán viên c n chú tr ng đ n m c tiêu này đ đ m b oấ ế ể ầ ọ ế ụ ể ả ả
ch t l ng c a cu c ki m toán.ấ ượ ủ ộ ể
 M c tiêu quy n s h u:ụ ề ở ữ Xác nh n doanh nghi p có quy n sậ ệ ề ở
h u v m t pháp lý đ i v i các kho n ti n. Đây là m c tiêu Ki m toánữ ề ặ ố ớ ả ề ụ ể
viên xác đ nh nh ng nó không gi vai trò quan tr ng trong vi c ki m toánị ư ữ ọ ệ ể

SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 2
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
kho n m c v n b ng ti n nên Ki m toán viên có th b qua m c tiêu nàyả ụ ố ằ ề ể ể ỏ ụ
trong quá trình th c hi n ki m toán đ tránh lãng phí th i gian.ự ệ ể ể ờ
 M c tiêu đánh giá:ụ S d c a ti n ph i đ c ghi theo đúngố ư ủ ề ả ượ
giá tr có th th c hi n đ c. M c tiêu này áp d ng cho nh ng tài kho nị ể ự ệ ượ ụ ụ ữ ả
ngo i t , n u doanh nghi p có ngo i t và v i giá tr l n thì m c tiêu nàyạ ệ ế ệ ạ ệ ớ ị ớ ụ
khá quan tr ng.ọ
 M c tiêu ghi chép chính xác:ụ S chi ti t đ c t ng c ng đúngổ ế ượ ổ ộ
và ph i phù h p v i tài kho n t ng h p trên s cái.ả ợ ớ ả ổ ợ ổ
 M c tiêu trình bày và công b :ụ ố s ti n đ c phân lo i và trìnhố ề ượ ạ
bày thích h p trên báo cáo tài chính. Các tr ng h p ti n b h n ch sợ ườ ợ ề ị ạ ế ử
d ng đ u đ c khai báo đ y đ .ụ ề ượ ầ ủ
2.2. Quy trình ki m toán v n b ng ti n ể ố ằ ề
2.2.1. L p k ho ch k toán kho n m c v n b ng ti n ậ ế ạ ế ả ụ ố ằ ề
Sau khi đã xác đ nh m c tiêu c a cu c ki m toán cho t ng kho n m c,ị ụ ủ ộ ể ừ ả ụ
Ki m toán viên ti n hành thu th p b ng ch ng cho cu c ki m toán. Đ th cể ế ậ ằ ứ ộ ể ể ự
hi n công vi c này, Ki m toán viên c n xây d ng m t quy trình ki m toán cệ ệ ể ầ ự ộ ể ụ
th cho cu c ki m toán đ có th đ t đ c k t qu t t. Ki m toán kho n m cể ộ ể ể ể ạ ượ ế ả ố ể ả ụ
v n b ng ti n đ c ti n hành qua ba giai đo n: l p k ho ch ki m toán, th cố ằ ề ượ ế ạ ậ ế ạ ể ự
hi n ki m toán và k t thúc ki m toán. ệ ể ế ể
B c1:ướ Chu n b k ho ch ki m toán kho n m c v n b ng ti n ẩ ị ế ạ ể ả ụ ố ằ ề
Chu n b k ho ch ki m toán nh m xác đ nh c s pháp lý, các m c tiêu,ẩ ị ế ạ ể ằ ị ơ ở ụ
ph m vi ki m toán cùng các đi u ki n v nhân l c, v t l c cho cu c ki m toán.ạ ể ề ệ ề ự ậ ự ộ ể
Khi ti p nh n th m i ki m toán, công ty ki m toán c n đánh giá kh năngế ậ ư ờ ể ể ầ ả
ch p nh n ki m toán thông qua xem xét ki m soát n i b , tính liêm chính c aấ ậ ể ể ộ ộ ủ
ban qu n lý và liên l c v i Ki m toán viên ti n nhi m.ả ạ ớ ể ề ệ
N u ch p nh n th m i ki m toán, công ty ki m toán s l a ch n nhân viênế ấ ậ ư ờ ể ể ẽ ự ọ
ki m toán xu ng đ n v theo yêu c u c a khách hàng. Nhóm tr ng phân côngể ố ơ ị ầ ủ ưở
công vi c cho các thành viên trong nhóm, Ki m toán viên đ c phân công ki mệ ể ượ ể

toán kho n m c v n b ng ti n ph i có trình đ , năng l c chuyên môn v v nả ụ ố ằ ề ả ộ ự ề ố
b ng ti n và hi u bi t v ngành ngh kinh doanh c a khách hàng. Sau khi đ cằ ề ể ế ề ề ủ ượ
phân công ki m toán kho n m c v n b ng ti n, Ki m toán viên ph i xác đ nhể ả ụ ố ằ ề ể ả ị
m c tiêu ki m toán kho n m c v n b ng ti n.ụ ể ả ụ ố ằ ề
Ngoài ra, trong quá trình th c hi n cũng c n tránh thay đ i nhân viên nh mự ệ ầ ổ ằ
đ m b o hi u qu cũng nh ch t l ng công vi c. Đ c bi t, vi c ki m toánả ả ệ ả ư ấ ượ ệ ặ ệ ệ ể
cho m t khách hàng trong nhi u năm có th giúp cho Ki m toán viên tích luộ ề ể ể ỹ
đ c nhi u kinh nghi m cũng nh có đ c hi u bi t sâu s c v ngành nghượ ề ệ ư ượ ể ế ắ ề ề
kinh doanh c a khách hàng.ủ
B c 2:ướ Thu th p thông tin c sậ ơ ở
Đây là m t giai đo n quan tr ng công vi c l p k ho ch ki m toán t ngộ ạ ọ ệ ậ ế ạ ể ổ
quát. Giai đo n này s cung c p nh ng thông tin c b n làm n n t ng cho cácạ ẽ ấ ữ ơ ả ề ả
công vi c ti p theo. Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 300 - l p k ho chệ ế ẩ ự ể ệ ố ậ ế ạ
ki m toán đã xác đ nh r ng Ki m toán viên c n thu th p hi u bi t v ngànhể ị ằ ể ầ ậ ể ế ề
ngh kinh doanh c a khách hàng, tìm hi u v h th ng k toán, h th ng ki mề ủ ể ề ệ ố ế ệ ố ể
soát n i b và các bên liên quan đ đánh giá r i ro và lên k ho ch ki m toán. ộ ộ ể ủ ế ạ ể
Công vi c này r t c n thi t cho vi c đ m b o tính th n tr ng ngh ngi pệ ấ ầ ế ệ ả ả ậ ọ ề ệ
đúng m c c a Ki m toán viên. Chu n m c ki m toán Vi t Nam (IAS) 310 chứ ủ ể ẩ ự ể ệ ỉ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 3
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
rõ: “Đ th c hi n công tác ki m toán tài chính, chuyên gia ki m toán ph i hi uể ự ệ ể ể ả ể
bi t đ y đ v ho t đ ng đ n v đ c ki m toán, đ xác đ nh và hi u đ cế ầ ủ ề ạ ộ ơ ị ượ ể ể ị ể ượ
các s ki n, nghi p v và cách làm vi c c a đ n v , mà theo đánh giá c a Ki mự ệ ệ ụ ệ ủ ơ ị ủ ể
toán viên có th có m t tác đ ng quan tr ng đ n báo cáo tài chính, đ n vi cể ộ ộ ọ ế ế ệ
ki m toán ho c đ n báo cáo ki m toán”. ể ặ ế ể
Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 310: hi u bi t v tình hình kinh doanh,ẩ ự ể ệ ố ể ế ề
đo n 2 đã quy đ nh: “Đ th c hi n ki m toán báo cáo tài chính, Ki m toán viênạ ị ể ự ệ ể ể
ph i n m b t đ c tình hình kinh doanh c a khách hàng đ có th nh n th c vàả ắ ắ ượ ủ ể ể ậ ứ
xác đ nh s ki n, nghi p v và th c ti n ho t đ ng mà theo đánh giá Ki m toánị ự ệ ệ ụ ự ễ ạ ộ ể
viên có th nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính, đ n vi c ki m tra c aể ả ưở ọ ế ế ế ệ ể ủ

Ki m toán viên ho c đ n báo cáo ki m toán”.ể ặ ế ể
Đ i v i ph n hành ki m toán v n b ng ti n, Ki m toán viên ph i d a vàoố ớ ầ ể ố ằ ề ể ả ự
các căn c ch y u sau:ứ ủ ế
 Chính sách ch đ liên quan đ n qu n lý v n b ng ti n, nhế ộ ế ả ố ằ ề ư
quy đ nh v m tài kho n ti n g i ngân hàng, ch đ thanh toán khôngị ề ở ả ề ử ế ộ
dùng ti n m t, quy đ nh v phát hành séc v qu n lý và h ch toán ngo iề ặ ị ề ề ả ạ ạ
t .ệ
 Các quy đ nh c a h i đ ng qu n tr (hay ban giám đ c) đ n vị ủ ộ ồ ả ị ố ơ ị
v trách nhi m và th t c phê chu n, xét duy t chi tiêu v n b ng ti n, quyề ệ ủ ụ ẩ ệ ố ằ ề
đ nh v phân công trách nhi m gi qu , ki m kê, đ i chi u…ị ề ệ ữ ỹ ể ố ế
 Báo cáo tài chính.
 Các ch ng t , tài li u thu chi, chuy n ti n.ứ ừ ệ ể ề
 S k toán các tài kho n v n b ng ti n (s t ng h p, s chiổ ế ả ố ằ ề ổ ổ ợ ổ
ti t và các ch ng t , tài li u, s k toán khác có liên quan).ế ứ ừ ệ ổ ế
B c 3:ướ Th c hi n th t c phân tích đ i v i kho n m c v n b ng ti nự ệ ủ ụ ố ớ ả ụ ố ằ ề
Th c hi n th t c phân tích là vi c Ki m toán viên phân tích các s li u,ự ệ ủ ụ ệ ể ố ệ
thông tin, các t su t quan tr ng, qua đó tìm ra xu h ng bi n đ ng và tìm raỷ ấ ọ ướ ế ộ
nh ng m i quan h có mâu thu n v i các thông tin có liên quan khác ho c có sữ ố ệ ẫ ớ ặ ự
chênh l ch l n so v i giá tr đã d ki n.ệ ớ ớ ị ự ế
Các th t c phân tích th ng đ c th c hi n c 3 b c là l p k ho chủ ụ ườ ượ ự ệ ở ả ướ ậ ế ạ
ki m toán, th c hi n ki m toán, k t thúc ki m toán. Trong giai đo n l p kể ự ệ ể ế ể ạ ậ ế
ho ch ki m toán, các th t c phân tích giúp Ki m toán viên nh n di n các v nạ ể ủ ụ ể ậ ệ ấ
đ quan tr ng c n trong quá trình ki m toán, xác đ nh đ c r i ro ti m tàng liênề ọ ầ ể ị ượ ủ ề
quan đ n các kho n m c.ế ả ụ
Th t c phân tích ít đ c s d ng trong ki m toán kho n m c v n b ngủ ụ ượ ử ụ ể ả ụ ố ằ
ti n. Tuy nhiên trong m t s tr ng h p, th t c phân tích có th v n h u ích.ề ộ ố ườ ợ ủ ụ ể ẫ ữ
Nh s d ng t l s d tài kho n ti n, các tài kho n l u đ ng. T l này cóư ử ụ ỉ ệ ố ư ả ề ả ư ộ ỷ ệ
th đem so v i s d toán v ngân sách hay so v i t l c a năm tr c. N uể ớ ố ự ề ớ ỷ ệ ủ ướ ế
Ki m toán viên có th s d ng t l này, th t c phân tích đ c s d ng để ể ử ụ ỷ ệ ủ ụ ượ ử ụ ể
thu th p b ng ch ng v nh ng m c tiêu ki m toán hi n h u, đ y đ và đánhậ ằ ứ ề ữ ụ ể ệ ữ ầ ủ

giá, th t c này làm gi m s l ng b ng ch ng c a các th t c c b n khácủ ụ ả ố ượ ằ ứ ủ ủ ụ ơ ả
n u s li u phân tích phù h p v i d đoán c a Ki m toán viên.ế ố ệ ợ ớ ự ủ ể
B c 4:ướ Tìm hi u s b v h th ng ki m soát n i b c a khách hàng đ iể ơ ộ ề ệ ố ể ộ ộ ủ ố
v i v n b ng ti n ớ ố ằ ề
Đây là công vi c h t s c quan tr ng trong giai đo n l p k ho ch ki mệ ế ứ ọ ạ ậ ế ạ ể
toán. Vi c nghiên c u h th ng ki m soát n i b c a khách hàng và đánh giáệ ứ ệ ố ể ộ ộ ủ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 4
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
r i ro ki m soát đã đ c quy đ nh trong chu n m c ki m toán Vi t nam s 400ủ ể ượ ị ẩ ự ể ệ ố
– Đánh giá r i ro và ki m soát n i b , đã nêu: “Ki m toán viên ph i có hi uủ ể ộ ộ ể ả ể
bi t đ y đ v h th ng k toán và ki m soát n i b đ đánh giá thái đ , m cế ầ ủ ề ệ ố ế ể ộ ộ ể ộ ứ
đ quan tâm và s can thi p c a các thành viên trong h i đ ng qu n tr và banộ ự ệ ủ ộ ồ ả ị
giám đ c v i ki m soát n i b và đánh giá kh năng c a ki m soát n i b c aố ớ ể ộ ộ ả ủ ể ộ ộ ủ
khách hàng trong vi c ngăn ng a, phát hi n các sai sót tr ng y u trong báo cáoệ ừ ệ ọ ế
tài chính”.
Các nguyên t c ki m soát n i b đ i v i v n b ng ti nắ ể ộ ộ ố ớ ố ằ ề
 Nhân viên ph i có đ kh năng và liêm chính: Vì không th có ki mả ủ ả ể ể
soát n i b v ng m nh khi nhân viên không đ kh năng, ho c không liêmộ ộ ữ ạ ủ ả ặ
chính và c tình gian l n.ố ậ
 Áp d ng nguyên t c phân chia trách nhi m: nghĩa là không cho b t cụ ắ ệ ấ ứ
cá nhân nào th c hi n các ch c năng t khi b t đ u cho đ n khi k t thúcự ệ ứ ừ ắ ầ ế ế
nghi p v . Nói cách khác, m i cá nhân ch đ c phân công m t nhi m vệ ụ ỗ ỉ ượ ộ ệ ụ
trong quá trình x lý nghi p v , bao g m các ch c năng xét duy t nghi pử ệ ụ ồ ứ ệ ệ
v ; ghi chép vào s k toán; b o qu n tài s n; ki m kê, đ i chi u các sụ ổ ế ả ả ả ể ố ế ố
li u ghi trên s sách k toán v i s li u th c t .ệ ổ ế ớ ố ệ ự ế
 T p trung đ u m i thu: nên h n ch t i đa s ng i n m gi ti n,ậ ầ ố ạ ế ố ố ườ ắ ữ ề
nghĩa là ch cho phép m t s ít nhân viên đ c thu ti n. Đi u này làm gi mỉ ộ ố ượ ề ề ả
kh năng th t thoát s ti n đã thu.ả ấ ố ề
 Ghi chép k p th i và đ y đ s thu: Phân công cho m t nhân viên ghiị ờ ầ ủ ố ộ
nh n k p th i các nghi p v thu ti n ngay vào th i đi m phát sinh.ậ ị ờ ệ ụ ề ờ ể

 Hàng ngày đ i chi u s li u gi a th qu và k toán, n p ngay s thuố ế ố ệ ữ ủ ỹ ế ộ ố
cho ngân hàng. Đ tăng c ng ki m soát, tr c khi th qu n p ti n vàoể ườ ể ướ ủ ỹ ộ ề
ngân hàng, có th phân công cho m t nhân viên đ c l p so sánh gi a t ngể ộ ộ ậ ữ ổ
s thu trên ch ng t , s thu trên ch ng t v i s thu đã ghi vào s sách kố ứ ừ ố ứ ừ ớ ố ổ ế
toán.
 Có bi n pháp khuy n khích ng i n p ti n yêu c u cung c p biên laiệ ế ườ ộ ề ầ ấ
ho c phi u thu.ặ ế
 Th c hi n t i đa nh ng kho n chi ti n b ng ti n g i ngân hàng, h nự ệ ố ữ ả ề ằ ề ử ạ
ch chi ti n m t.ế ề ặ
 Cu i m i tháng th c hi n đ i chi u gi a s li u ghi trên s sách v iố ỗ ự ệ ố ế ữ ố ệ ổ ớ
th c t , c th là đ i chi u gi a:ự ế ụ ể ố ế ữ
 S cái và s ph v s d và s phát sinh c a tài kho n ti n g i ngân hàng.ổ ổ ụ ề ố ư ố ủ ả ề ử
 Tài kho n ti n m t v i biên b n ki m kê qu .ả ề ặ ớ ả ể ỹ
Đ đ t đ c s hi u bi t v h th ng ki m soát n i b , Ki m toán viênể ạ ượ ự ể ế ề ệ ố ể ộ ộ ể
ti n hành kh o sát thông qua các hình th c c b n sau: ph ng v n, ki m traế ả ứ ơ ả ỏ ấ ể
ch ng t , s sách, báo cáo, kh o sát th c t , l y xác nh n… căn c vào cứ ừ ổ ả ự ế ấ ậ ứ ướ
tính v tính hi n h u c a ki m soát n i b , Ki m toán viên s đánh giá r i roề ệ ữ ủ ể ộ ộ ể ẽ ủ
ki m soát theo nh ng cách th c khác nhau theo t l , theo m c đ …ể ữ ứ ỷ ệ ứ ộ
Đ i v i doanh nghi p nh , Ki m toán viên th ng so n th o t ng thu t,ố ớ ệ ỏ ể ườ ạ ả ườ ậ
còn v i doanh nghi p l n, h th ng dùng l u đ đ mô t c c u ki m soátớ ệ ớ ọ ườ ư ồ ể ả ơ ấ ể
n i b hi n hành. Đ thi t l p, Ki m toán viên th ng d a vào s quan sát vàộ ộ ệ ể ế ậ ể ườ ự ự
s d ng b ng câu h i v ki m soát n i b .ử ụ ả ỏ ề ể ộ ộ
B ng 1:ả B ng câu h i v ki m soát n i b ti n m t và ti n g i ngân hàng cóả ỏ ề ể ộ ộ ề ặ ề ử
th nh sau:ể ư
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 5
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
Câu h iỏ
Tr l iả ờ
Ghi
chú

Có Không
Y u kémế
Quan
tr ngọ
Thứ
y uế
1. Khi phát sinh nghi p v thu chi ti n có đ cệ ụ ề ượ
ph n nh đ y đ vào các s sách liên quan?ả ả ầ ủ ổ
2. Vi c xét duy t thu chi có gi i h n m t sệ ệ ớ ạ ở ộ ố
ng i mà h không đ m nh n vi c ghi chép sườ ọ ả ậ ệ ổ
sách k toán hay l u gi chúng?ế ư ữ
3. Vi c ghi chép, ki m tra và l u gi s sáchệ ể ư ữ ổ
trong quá trình h ch toán v n b ng ti n cóạ ố ằ ề
đ c th c hi n đ c l p b i các nhân viênượ ự ệ ộ ậ ở
chuyên trách không?
4. K toán qu và th qu có đ c l p v i nhauế ỹ ủ ỹ ộ ậ ớ
không?
5. N i th c hi n quá trình thu chi và qu n lýơ ự ệ ả
c t gi ti n có đ r ng, ngăn cách kh i vănấ ữ ề ủ ộ ỏ
phòng?
6. Vi c thu ti n có t ch c vi c thu t i côngệ ề ổ ứ ệ ạ
ty?
7. Công ty có s d ng két s t đ b o v ti nử ụ ắ ể ả ệ ề
m t ch a?ặ ư
8. Mã s c a két s t có đ c gi bí m t theoố ủ ắ ượ ữ ậ
quy đ nh không?ị
9. Quy trình xét duy t các kho n chi ti n m tệ ả ề ặ
có đ c s phê chu n c a k toán tr ng vàượ ự ẩ ủ ế ưở
th tr ng đ n v không?ủ ưở ơ ị
10. Biên lai thu ti n ho c phi u bán hàng cóề ặ ế

đ c quy đ nh đánh s tr c?ượ ị ố ướ
11. Các kho n ti n m t thu v có n p vào ngânả ề ặ ề ộ
hàng đ y đ và k p th i không?ầ ủ ị ờ
12. Nh ng kho n thu chi l n có đ c th c hi nữ ả ớ ượ ự ệ
qua ngân hàng?
13. Ti n g i ngân hàng có đ c m s chi ti tề ử ượ ở ổ ế
là ti n Vi t nam, ngo i t ? ề ệ ạ ệ
14. Hàng tháng quá trình t ng h p đ i chi uổ ợ ố ế
cân ch nh v thu chi ti n g i ngân hàng v iỉ ề ề ử ớ
nh ng ngân hàng liên quan có đ c th c hi nữ ượ ự ệ
không? Và cu i năm có s xác nh n c a ngânố ự ậ ủ
hàng?
B c 5:ướ Đánh giá tính tr ng y u và r i ro đ i v i kho n m c v n b ngọ ế ủ ố ớ ả ụ ố ằ
ti nề
Đánh giá tính tr ng y u:ọ ế
Tr ng y u là khái ni m ch tính h tr ng c a ph n n i dung c b n c aọ ế ệ ỉ ệ ọ ủ ầ ộ ơ ả ủ
ki m toán có nh h ng t i tính đúng đ n c a vi c nh n th c, đánh giá đ iể ả ưở ớ ắ ủ ệ ậ ứ ố
t ng ki m toán và vi c s d ng thông tin đã đánh giá đó đ ra quy t đ nhượ ể ệ ử ụ ể ế ị
qu n lý. Đ đánh giá m c tr ng y u, nhân viên ki m toán c n th c hi n cácả ể ứ ọ ế ể ầ ự ệ
b c sau:ướ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 6
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
 c l ng ban đ u v tính tr ng y u: Là sai s t i đa mà Ki m toánƯớ ượ ầ ề ọ ế ố ố ể
viên tin r ng t i m c đó các báo cáo tài chính có ch a đ ng sai sót nh ngằ ạ ứ ứ ự ư
ch a nh h ng t i quy t đ nh c a ng i s d ng báo cáo tài chính.ư ả ưở ớ ế ị ủ ườ ử ụ
Vi c c tính này đòi h i ch y u là kinh nghi m và trình đ c a Ki mệ ướ ỏ ủ ế ệ ộ ủ ể
toán viên.
 Phân b c tính ban đ u v tính tr ng y u cho các kho n m c: cácố ướ ầ ề ọ ế ả ụ
kho n m c v n b ng ti n s l n l c phân ph i tính ban đ u v tínhả ụ ố ằ ề ẽ ầ ượ ố ầ ề
tr ng y u.ọ ế

 Đánh giá r i ro:ủ
Trong khi l p k ho ch ki m toán, Ki m toán viên đánh giá r i ro ki m toánậ ế ạ ể ể ủ ể
đ i v i t ng kho n m c trong báo cáo tài chính. Ki m toán viên th ng quanố ớ ừ ả ụ ể ườ
tâm các lo i r i ro sau:ạ ủ
 R i ro ti m tàng (IR): là m c r i ro ti m n, v n có do kh năngủ ề ứ ủ ề ẩ ố ả
t ng nghi p v , t ng kho n m c trong báo cáo tài chính ch a đ ng sai sótừ ệ ụ ừ ả ụ ứ ự
trong y u khi tính riêng r ho c tính g p, m c dù có hay không có hế ẽ ặ ộ ặ ệ
th ng ki m soát n i b . Do b n ch t c a v n b ng ti n nên r i ro ti mố ể ộ ộ ả ấ ủ ố ằ ề ủ ề
tàng th ng có nguy c x y ra r t cao đ i v i kho n m c này. R i ro ti mườ ơ ả ấ ố ớ ả ụ ủ ề
tàng c a kho n m c v n b ng ti n ph thu c ch y u vào các y u tủ ả ụ ố ằ ề ụ ộ ủ ế ế ố
nh : b n ch t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng, tính tungư ả ấ ạ ộ ả ấ ủ
th c c a ban giám đ c, b n ch t nghi p v kinh t phát sinh, k t qu cácự ủ ố ả ấ ệ ụ ế ế ả
l n ki m toán tr c. ầ ể ướ
 R i ro ki m soát (CR): là kh năng x y ra các sai ph m tr ng y uủ ể ả ả ạ ọ ế
do h th ng ki m soát n i b c a đ n v khách hàng không ho t đ ngệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị ạ ộ
ho c ho t đ ng không hi u qu , do đó đã không phát hi n và ngăn ch nặ ạ ộ ệ ả ệ ặ
các sai ph m này. Đ i v i kho n m c v n b ng ti n, ki m toán s ti nạ ố ớ ả ụ ố ằ ề ể ẽ ế
hành đánh giá l i r i ro ki m soát c a t ng s s d n li u. Công vi c nàyạ ủ ể ủ ừ ơ ở ẫ ệ ệ
ch y u là đ nh n di n các đi m y u, đi m m nh c a h th ng ki mủ ế ể ậ ệ ể ế ể ạ ủ ệ ố ể
soát n i b , nh m đi u ch nh ch ng trình ki m toán cho phù h p.ộ ộ ằ ề ỉ ươ ể ợ
N u Ki m toán viên đánh giá r i ro ki m soát là th p, thì các thế ể ủ ể ấ ử
nghi m cu i năm có th ch h n ch m c đ i chi u v i s ph ngânệ ố ể ỉ ạ ế ở ứ ố ế ớ ổ ụ
hàng và so sánh s d này v i xác nh n c a ngân hàng. N u đánh giá m cố ư ớ ậ ủ ế ứ
đ r i ro trong ki m soát là trung bình, thì có th áp d ng các th t c trênộ ủ ể ể ụ ủ ụ
và b sung thêm m t s th t c nh m phát hi n gian l n. N u đánh giá r iổ ộ ố ủ ụ ằ ệ ậ ế ủ
ro ki m soát là đáng k hay t i đa thì ki m toán c n m r ng các th t cể ể ố ể ầ ở ộ ủ ụ
ki m tra chi ti t các kho n m c.ể ế ả ụ
 R i ro phát hi n (DR): là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ngủ ệ ủ ả ọ ế ừ
nghi p v , t ng kho n m c trong báo cáo tài chính khi tính riêng r ho cệ ụ ừ ả ụ ẽ ặ
tính g p l i mà trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên không phát hi nộ ạ ể ể ệ

đ c.ượ
 R i ro ki m toán (AR): ủ ể AR = IR x CR x DR
DR = AR / (IR x CR)
V i m c r i ro ki m toán có th ch p nh n đ c và các r i ro ti m tàng,ớ ứ ủ ể ể ấ ậ ượ ủ ề
r i ro ki m soát xác đ nh Ki m toán viên s tính ra r i ro phát hi n và d a vàoủ ể ị ể ẽ ủ ệ ự
đó xác đ nh s l ng b ng ch ng ki m toán c n thu th p.ị ố ượ ằ ứ ể ầ ậ
B c 6:ướ L p k ho ch ki m toán chung và thi t k ch ng trình ki m toánậ ế ạ ể ế ế ươ ể
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 7
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
Trên c s hi u bi t v tình hình kinh doanh, nghĩa v pháp lý cùng hơ ở ể ế ề ụ ệ
th ng ki m soát n i b c a khách hàng, Ki m toán viên ti n hành l p k ho chố ể ộ ộ ủ ể ế ậ ế ạ
ki m toán chung và thi t k ch ng trình ki m toán cho kho n m c v n b ngể ế ế ươ ể ả ụ ố ằ
ti n.ề
2.2.2. Th c hi n ki m toán kho n m c v n b ng ti n ự ệ ể ả ụ ố ằ ề
Th c hi n k ho ch ki m toán là th c hi n các công vi c đã l p ra trong kự ệ ế ạ ể ự ệ ệ ậ ế
ho ch ki m toán và ch ng trình ki m toán. M c đích c a giai đo n này là thuạ ể ươ ể ụ ủ ạ
th p b ng ch ng đ y đ , tin c y làm c s cho vi c đ a ra ý ki n c a Ki mậ ằ ứ ầ ủ ậ ơ ở ệ ư ế ủ ể
toán viên trên báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Th cể ề ủ ệ ự
ch t c a công vi c này là thu th p các b ng ch ng đ ch ng minh đánh giá r iấ ủ ệ ậ ằ ứ ể ứ ủ
ro ki m soát và tính chính xác c a nghi p v phát sinh v v n b ng ti n. ể ủ ệ ụ ề ố ằ ề
Đ đ t đ c m c đích trên, Ki m toán viên ph i th c hi n ba b c công vi c:ể ạ ượ ụ ể ả ự ệ ướ ệ
 Th c hi n th t c ki m soát,ự ệ ủ ụ ể
 Th c hi n các th t c phân tích,ự ệ ủ ụ
 Th c hi n các th t c ki m tra chi ti t.ự ệ ủ ụ ể ế
2.2.2.1. Đánh giá h th ng ki m soát n i b đ i v i v n b ng ti n ệ ố ể ộ ộ ố ớ ố ằ ề
Ki m toán viên ch có th đánh giá s b r i ro ki m toán đ i v i m t s c sể ỉ ể ơ ộ ủ ể ố ớ ộ ố ơ ở
d n li u nào đó là th p m c t i đa, khi mà đánh giá r ng các th t c ki m soát liênẫ ệ ấ ứ ố ằ ủ ụ ể
quan đ c thi t k và th c hi n h u hi u. Đây là c s giúp Ki m toán viên gi iượ ế ế ự ệ ữ ệ ơ ở ể ớ
h n ph m vi c a các th nghi m c b n ph i ti n hành đ i v i các kho n m c cóạ ạ ủ ử ệ ơ ả ả ế ố ớ ả ụ
liên quan. Ng c l i, n u m c r i ro ki m soát đ c đánh giá là t i đa và xét th yượ ạ ế ứ ủ ể ượ ố ấ

không có kh năng gi m đ c trong th c t , Ki m toán viên không c n th c hi nả ả ượ ự ế ể ầ ự ệ
các th nghi m ki m soát mà ch th c hi n các th nghi m c b n m c đ phùử ệ ể ỉ ự ệ ử ệ ơ ả ở ứ ộ
h p.ợ
Kh o sát h th ng ki m soát n i bả ệ ố ể ộ ộ
Nguyên c u, đánh giá v ki m soát n i b đ i v i ti n m t đòi h i Ki mứ ề ể ộ ộ ố ớ ề ặ ỏ ể
toán viên tìm hi u v ki m soát n i b c a đ n v và s d ng các th th cể ề ể ộ ộ ủ ơ ị ử ụ ể ứ
kh o sát v s hi n di n, liên t c và s h u hi u c a ki m soát n i b nh thả ề ự ệ ệ ụ ự ữ ệ ủ ể ộ ộ ư ế
nào.
Đ ki m toán, tìm hi u v ki m soát n i b nói chung và đ i chi u v i ti nể ể ể ề ể ộ ộ ố ế ớ ề
m t nói riêng, Ki m toán viên có th s d ng so n th o b ng t ng thu t ho cặ ể ể ử ụ ạ ả ả ườ ậ ặ
dùng l u đ đ mô t c c u ki m soát n i b c a đ n v , trên c s quan sátư ồ ể ả ơ ấ ể ộ ộ ủ ơ ị ơ ở
và đ t ra nh ng câu h i có liên quan đ n ki m soát n i b .ặ ữ ỏ ế ể ộ ộ
Sau khi đã có mô t v h th ng ki m soát n i b , Ki m toán viên áp d ngả ề ệ ố ể ộ ộ ể ụ
các th th c c th nh : quan sát, ph ng v n, xem xét… đ kh o sát n i b vàể ứ ụ ể ư ỏ ấ ể ả ộ ộ
đánh giá r i ro ki m soát. N i dung và th th c kh o sát v ki m soát n i bủ ể ộ ể ứ ả ề ể ộ ộ
v i ti n m t th ng t p trung vào các v n đ sau:ớ ề ặ ườ ậ ấ ề
 Kh o sát, xem xét các quy đ nh v phân công nhi m v và v tráchả ị ề ệ ụ ề
nhi m c a các nhân viên, các b phân liên quan nh :ệ ủ ộ ư
 Phân công ng i gi qu và ch đ trách nhi m v gi qu ,ườ ữ ỹ ế ộ ệ ề ữ ỹ
xem xét theo nguyên t c “t p trung đ u m i thu” có đ c đ m b o hayắ ậ ầ ố ượ ả ả
không.
 Phân công và phân bi t gi a cán b có trách nhi m duy t chiệ ữ ộ ệ ệ
v i k toán và th qu có đ m b o nguyên t c “b t kiêm nhi m”.ớ ế ủ ỹ ả ả ắ ấ ệ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 8
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
 S phân công công vi c gi a các nhân viên trong các khâuự ệ ữ
h ch toán có đ m b o cho vi c th c hi n h ch toán ti n m t đ c k pạ ả ả ệ ự ệ ạ ề ặ ượ ị
th i và ch c ch .ờ ặ ẽ
Th th c các kh o sát trên đây th c hi n ch y u b ng vi c xem xét các vănể ứ ả ự ệ ủ ế ằ ệ
b n quy đ nh v phân công nhi m v , trách nhi m, th c hi n vi c ph ng v nả ị ề ệ ụ ệ ự ệ ệ ỏ ấ

nhân viên liên quan, k t h p quan sát tr c ti p s v n hành c a m t s côngế ợ ự ế ự ậ ủ ộ ố
vi c nh k toán qu và th qu . N u có s kiêm nhi m trong công vi c khôngệ ư ế ỹ ủ ỹ ế ự ệ ệ
tuân theo quy đ nh ho c không có s tách bi t trách nhi m rõ ràng thì hi u l cị ặ ự ệ ệ ệ ự
ki m soát b gi m đi, ti m năng v gian l n ho c s d ng ti n m t l m d ngể ị ả ề ề ậ ặ ử ụ ề ặ ạ ụ
d x y ra.ễ ả
 Kh o sát, xem xét các quy trình duy t chi ti n m t và khâu t ch cả ệ ề ặ ổ ứ
b o qu n ch ng t thu ti n, nh :ả ả ứ ừ ề ư
 Vi c th c hi n quy trình duy t chi ti n m t có đ c gi i h nệ ự ệ ệ ề ặ ượ ớ ạ
m t s ng i đ m b o s ch t ch và nguyên t c “u quy n, phêở ộ ố ườ ả ả ự ặ ẽ ắ ỷ ề
chu n” hay không. Ki m toán viên c n chú ý đ n các d u hi n c a s phêẩ ể ầ ế ấ ệ ủ ự
chu n trên các h s và các ch ng t chi ti n c a đ n v .ẩ ồ ơ ứ ừ ề ủ ơ ị
 Công vi c t ch c b o qu n các ch ng t tài li u liên quanệ ổ ứ ả ả ứ ừ ệ
đ n ti n m t, có đ c đ n v chú ý và th c hi n nh th nào?ế ề ặ ượ ơ ị ự ệ ư ế
 N u có tr ng h p kho n chi không đ c phê chu n tr c thìế ườ ợ ả ượ ẩ ướ
s l ng l o trong ki m soát này đ gây ra gian l n c a kho n chi ho cự ỏ ẻ ể ể ậ ủ ả ặ
ch ng t không đ m b o h p l , h p lý.ứ ừ ả ả ợ ệ ợ
 Kh o sát, xem xét vi c phân công trách nhi m trong khâu ki m tra,ả ệ ệ ể
soát xét đ i v i các th t c, các ch ng t , các vi c tính toán và đ i v i vi cố ớ ủ ụ ứ ừ ệ ố ớ ệ
ghi chép k toán.ế
Ki m toán viên c n xem xét các văn b n quy đ nh trách nhi m trong khâuể ầ ả ị ệ
ki m tra soát xét đ i v i t ng khâu công vi c, ph ng v n các nhân viên liênể ố ớ ừ ệ ỏ ấ
quan và th c hi n đi u tra theo h th ng m t s nghi p v đ c th c hi nự ệ ề ệ ố ộ ố ệ ụ ượ ự ệ
ghi chép trong s k toán. Cũng có th th c hi n vi c đi u tra m t s cácổ ế ể ự ệ ệ ề ộ ố
ch ng t (phi u thu, phi u chi hay ch ng t bán hàng) đ xem xét vi c th cứ ừ ế ế ứ ừ ể ệ ự
hi n đánh s tr c c a đ n v có đ c th c hi n và duy trì hay không.ệ ố ướ ủ ơ ị ượ ự ệ
Trong m t s tr ng h p còn áp d ng vi c quan sát quá trình ghi s , quáộ ố ườ ợ ụ ệ ổ
trình ki m kê qu … đ th y đ c s th c hi n ki m soát n i b đã đ cể ỹ ể ấ ượ ự ự ệ ể ộ ộ ượ
đ t ra hay không.ặ
 Kh o sát, xem xét vi c ch p hành quy đ nh v ki m tra đ i chi uả ệ ấ ị ề ể ố ế
qu ti n m t và vi c n p qu , t n qu ti n m t; bao g m:ỹ ề ặ ệ ộ ỹ ồ ỹ ề ặ ồ

 Xem xét vi c ki m qu và đ i chi u v i s qu h ng ngày cóệ ể ỹ ố ế ớ ổ ỹ ằ
đ c th c hi n có n n p. Ki m toán viên h i nhân viên k toán nào cóượ ự ệ ề ế ể ỏ ế
trách nhi m ki m kê qu và yêu c u cho xem các biên b n ki m kê, đ ngệ ể ỹ ầ ả ể ồ
th i tr c ti p ph ng v n nhân viên đó đ bi t v tình hình ki m kê t i đ nờ ự ế ỏ ấ ể ế ề ể ạ ơ
v .ị
 Xem xét vi c th c hi n ki m kê qu ti n m t cu i tháng vàệ ự ệ ể ỹ ề ặ ố
đ i chi u v i s k toán có đ c th c hi n đ u đ n.ố ế ớ ổ ế ượ ự ệ ề ặ
 Ki m tra vi c ch p hành quy đ nh v n p ngay s thu ti nể ệ ấ ị ề ộ ố ề
m t vào ngân hàng (g i vào tài kho n ti n g i ngân hàng) và ch p hànhặ ử ả ề ử ấ
quy đ nh v t n qu ti n m t.ị ề ồ ỹ ề ặ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 9
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
S l ng l o trong vi c ch p hành các quy đ nh nói trên s ch a d ng ti mự ỏ ẻ ệ ấ ị ẽ ứ ự ề
n s gian l n sai sót, l i d ng và bi n th ti n c a đ n v .ẩ ự ậ ợ ụ ể ủ ề ủ ơ ị
 Kh o sát, xem xét vi c t ch c b o qu n ti n m t, k c vi c b oả ệ ổ ứ ả ả ề ặ ể ả ệ ả
hi m ti n m t và v n đ ký qu c a th qu (n u có); bao g m:ể ề ặ ấ ề ỹ ủ ủ ỹ ế ồ
 Xem xét h th ng b o hi m v ti n m t c a đ n v nh kétệ ố ả ể ề ề ặ ủ ơ ị ư
đ ng ti n, h th ng ch ng cháy, h th ng khoá, h th ng báo đ ng… cóự ề ệ ố ố ệ ố ệ ố ộ
đ m b o an toàn cho ti n m t hay không.ả ả ề ặ
 Xem xét đ i v i tr ng h p đ n v có mua b o hi m tài s nố ớ ườ ợ ơ ị ả ể ả
nói chung đ th y đ c s coi tr ng c a đ n v đ i v i s an toàn c a tàiể ấ ượ ự ọ ủ ơ ị ố ớ ự ủ
s n trong đó có ti n m t. Tr ng h p đ n v có quy đ nh và th c hi n quyả ề ặ ườ ợ ơ ị ị ự ệ
đ nh th qu ph i có ký qu cũng th hi n s ngăn ng a gian l n, bi nị ủ ỹ ả ỹ ể ệ ự ừ ậ ể
th ti n m t c a đ n v m t cách có hi u qu , tăng c ng trách nhi mủ ề ặ ủ ơ ị ộ ệ ả ườ ệ
c a th qu .ủ ủ ỹ
Nh ng công vi c kh o sát v ki m soát n i b đ i v i ti n m t nóiữ ệ ả ề ể ộ ộ ố ớ ề ặ
trên giúp cho ki m toán viên đánh giá đ c hi u l c c a ki m soát n i bể ượ ệ ự ủ ể ộ ộ
và m c đ r i ro ki m soát đ i v i ti n m t. T đó xác đ nh ph m vi vàứ ộ ủ ể ố ớ ề ặ ừ ị ạ
thi t k các kh o sát c b n đ ki m toán đ i v i các s li u k toánế ế ả ơ ả ể ể ố ớ ố ệ ế
(kh o sát chi ti t các nghi p v và s d ti n m t).ả ế ệ ụ ố ư ề ặ

2.2.2.2. Th nghi m ki m toán kho n m c v n b ng ti n ử ệ ể ả ụ ố ằ ề
2.2.2.2.1. Ti n m tề ặ
Ti p theo sau vi c kh o sát v ki m soát n i b , ki m toán viên c n ti nế ệ ả ề ể ộ ộ ể ầ ế
hành các kh o sát v các nghi p v ti n m t. D i đây s trình bày các m cả ề ệ ụ ề ặ ướ ẽ ụ
tiêu ki m toán c th và th th c kh o sát thông th ng, ph bi n mà ki mể ụ ể ể ứ ả ườ ổ ế ể
toán viên th ng s d ng trong kh o sát nghi p vu ti n m t:ườ ử ụ ả ệ ề ặ
 M c tiêu ki m toán:ụ ể các kho n ti n m t thu, chi ghi trên s ki mả ề ặ ổ ể
toán ti n m t đ u th c t phát sinh và có căn c h p lý.ề ặ ề ự ế ứ ợ
Đ kh o sát m c tiêu này, ki m toán viên th ng ti n hành các th th c chể ả ụ ể ườ ế ể ứ ủ
y u sau đây:ế
 Ki m tra các b ng ch ng v s phê duy t chi ti n c a ng i cóể ằ ứ ề ự ệ ề ủ ườ
trách nhi m (ch kí phê duy t, tính đúng đ n c a s phê duy t). Ki m traệ ữ ệ ắ ủ ự ệ ể
m u nh ng ch ng t chi ti n đ i v i nh ng kho n chi l n và b t th ngẫ ữ ứ ừ ề ố ớ ữ ả ớ ấ ườ
v n i dung chi, xem xét các ch ng t có đ y đ ch ng t g c kèm theoề ộ ứ ừ ầ ủ ứ ừ ố
ch ng minh h p l và h p lý không.ứ ợ ệ ợ
 Đ i chi u ch ng t thu, chi v i các ch ng t ch ng minh nghi pố ế ứ ừ ớ ứ ừ ứ ệ
v (ch ng t g c). Xem xét l i s nh t ký qu (thu, chi ti n m t), s cáiụ ứ ừ ố ạ ổ ậ ỹ ề ặ ổ
tài kho n ti n m t và đ i chi u v i các s k toán có liên quan nh sả ề ặ ố ế ớ ổ ế ư ổ
mua hàng, bán hàng, thanh toán…
 Ki m tra tên c a nh ng ng i n p ti n, ng i nh n ti n trên cácể ủ ữ ườ ộ ề ườ ậ ề
ch ng t liên quan.ứ ừ
 Ki m tra các kho n chi ti n cho khách hàng v gi m giá, hoa h ngể ả ề ề ả ồ
đ i lý… xem có đúng chính sách quy đ nh c a đ n v hay không và đ iạ ị ủ ơ ị ố
chi u v i các s k toán liên quan đ xác đ nh các kho n ti n m t đã đ cế ớ ổ ế ể ị ả ề ặ ượ
chi và có khách hàng th c nh n hay không.ự ậ
 M c tiêu ki m toán: ụ ể các kho n thu, chi ti n m t đ u đ c ghi sả ề ặ ề ượ ổ
k toán đ y đ và k p th iế ầ ủ ị ờ
Th th c kh o sát cho m c tiêu này có th đ c áp d ng g m:ể ứ ả ụ ể ượ ụ ồ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 10
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ

 Đ i chi u ch n m u các ch ng t thu, chi ti n m t đ i v i số ế ọ ẫ ứ ừ ề ặ ố ớ ổ
nh t ký qu và s k toán liên quan khác v s ti n và c ngày ghi đậ ỹ ổ ế ề ố ề ả ể
ki m tra s đ y đ và k p th i c a vi c ghi nh n các nghi p v phát sinh.ể ự ầ ủ ị ờ ủ ệ ậ ệ ụ
 Ti n hành kh o sát đ ng th i các nghi p v mua vào và thanhế ả ồ ờ ệ ụ
toán cũng nh v i chu kỳ bán hàng và thu ti n đ đ i chi u, ki m tra sư ớ ề ể ố ế ể ự
ghi chép đ y đ , phát hi n ghi trùng hay b sót nghi p v .ầ ủ ệ ỏ ệ ụ
Trong các kh o sát trên đây có th cho phép phát hi n đ c các gian l n cóả ể ệ ượ ậ
th nh : ng i bán hàng thu ti n ngay nh ng c tình quên ghi s hay ghi sể ư ườ ề ư ố ổ ổ
ch m hay ch m n p ti n đ l m d ng s d ng ti n c a đ n v m t th i gianậ ậ ộ ề ể ạ ụ ử ụ ề ủ ơ ị ộ ờ
cho m c đích cá nhân; kho ng cách gi a ngày ghi nh n doanh thu và th i đi mụ ả ữ ậ ờ ể
thu ti n c a khách hàng v i th i đi m h ch toán ti n m t đã thu trên s k toánề ủ ớ ờ ể ạ ề ặ ổ ế
(ho c th i đi m l p phi u thu ti n m t) quá l n thì có kh năng nhân viên bánặ ờ ể ậ ế ề ặ ớ ả
hàng, thu ti n l m d ng s d ng ti n c a đ n v trong th i gian đó. Ki m toánề ạ ụ ử ụ ề ủ ơ ị ờ ể
viên cũng c n l u ý các kho n chi ti n cho ng i mua nh : gi m giá, chi tầ ư ả ề ườ ư ả ế
kh u, hoa h ng… có đ c ghi chép đ y đ hay không. Ho c nghi p v xoá sấ ồ ượ ầ ủ ặ ệ ụ ổ
các kho n thu khó đòi có th c t đ c x lý ch a. Đôi khi, th t c l p li mả ự ế ượ ử ư ủ ụ ấ ế
trong h ch toán các kho n thu ti n m t (ch a ghi ngay kho n đã thu mà ch khiạ ả ề ặ ư ả ờ
thu đ c kho n khác đ che d u s thi u h t v ti n m t thu đ c) cũng c nượ ả ể ấ ự ế ụ ề ề ặ ượ ầ
đ c Ki m toán viên c nh giác khi ki m tra ngày ghi s ti n m t và s k toánượ ể ả ể ổ ề ặ ổ ế
khác có đ m b o k p th i và đúng kỳ không.ả ả ị ờ
 M c tiêu ki m toán:ụ ể các kho n thu, chi ti n m t đ u đ c đánhả ề ặ ề ượ
giá, tính toán đúng đ n, đ c bi t đ i v i ti n m t là ngo i t , vàng b c vàắ ặ ệ ố ớ ề ặ ạ ệ ạ
đá quý.
Ki m toán viên c n th c hi n các kh o sát liên quan đánh giá, tính toán th cể ầ ự ệ ả ự
hi n đ n v đ i v i ti n m t, trong đó đ c bi t đ i v i ti n m t là ngo i t ,ệ ở ơ ị ố ớ ề ặ ặ ệ ố ớ ề ặ ạ ệ
vàng b c và đá quý. ạ Các kh o sát c th th ng là:ả ụ ể ườ
 Ki m tra vi c tính toán thu chi ti n m t và vi c đ i chi u s li u gi a kể ệ ề ặ ệ ố ế ố ệ ữ ế
toán và th qu .ủ ỹ
 Ki m tra vi c tính toán quy đ i ngo i t có phù h p v i t giá ngân hàngể ệ ổ ạ ệ ợ ớ ỷ
công b có hi u l c cùng th i đi m; vi c s d ng ph ng pháp đánh giáố ệ ự ờ ể ệ ử ụ ươ

vàng b c, đá quý có đ m b o phù h p và nh t quán hay không.ạ ả ả ợ ấ
 Kh o sát vi c th c hi n nghi p v đánh giá ngo i t t n qu có đ c duyả ệ ự ệ ệ ụ ạ ệ ồ ỹ ượ
trì và th c hi n đúng th th c quy đ nh hay không.ự ệ ể ứ ị
 Ki m tra vi c tính toán các kho n gi m giá, hoa h ng … đã chi b ng ti nể ệ ả ả ồ ằ ề
m t.ặ
 M c tiêu ki m toánụ ể : các kho n ti n thu đ c đ uả ề ượ ề
đ c g i vào ngân hàng k p th i, th c hi n quy đ nh thanh toán qua ngânượ ử ị ờ ự ệ ị
hàng.
Các kh o sát ch y u th ng đ c th c hi n g m: ả ủ ế ườ ượ ự ệ ồ
 Kh o sát vi c th c hi n các nghi p v thanhả ệ ự ệ ệ ụ
toán, các kho n l n qua ngân hàng.ả ớ
 Đ i chi u gi a s k toán ti n m t v i số ế ữ ổ ế ề ặ ớ ổ
ngân hàng v ngày bán hàng thu ti n m t; ngày n p ti n m t vào ngânề ề ặ ộ ề ặ
hàng và s ti n m t n p vào ngân hàng.ố ề ặ ộ
 M c tiêu ki m toán:ụ ể các nghi p liênệ
quan đ n ti n m t đ u đ c h ch toán đúng.ế ề ặ ề ượ ạ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 11
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
Ki m toán viên th ng th c hi n các kh o sát nh so sánh, xem xét vi cể ườ ự ệ ả ư ệ
h ch toán vào tài kho n liên quan, tham chi u m t s nghi p v trong vi cạ ả ế ộ ố ệ ụ ệ
h ch toán vào s k toán, đ c bi t các nghi p v chi ti n m t cho các chi phíạ ổ ế ặ ệ ệ ụ ề ặ
đ ki m tra vi c h ch toán có đúng hay không.ể ể ệ ạ
 M c tiêu ki m toánụ ể : vi c t ng h p và chuy n đ i đ ghi s cái làệ ổ ợ ể ổ ể ổ
đúng đ n và chính xác.ắ
Kh o sát cho m c tiêu này th ng đ c Ki m toán viên ti n hành b ng cáchả ụ ườ ượ ể ế ằ
t ng h p các s chi ti t liên quan đ n thu, chi ti n m t và đ i chi u s cái tàiổ ợ ổ ế ế ề ặ ố ế ổ
kho n ti n m t. Cũng có th tham chi u các s k toán khác có liên quan.ả ề ặ ể ế ổ ế
2.2.2.2.2. Ti n g i ngân hàng ề ử
 M c tiêu đ c thù ki m toán đ i v i ti n g i ngân hàng ch y u là: ụ ặ ể ố ớ ề ử ủ ế
 Tính chính xác v kĩ thu t tính toán và h ch toán các kho n ti nề ậ ạ ả ề

g i ngân hàng vào s k toán và đ c trình bày trên báo cáo tài chính.ử ổ ế ượ
 Các kho n ti n g i ngân hàng trình bày trên báo cáo tài chính đ uả ề ử ề
có căn c h p lý.ứ ợ
 S đánh giá đúng đ n các kho n ti n g i ngân hàng, đ c bi t làự ắ ả ề ử ặ ệ
ngo i t và vàng b c đá quý.ạ ệ ạ
 Các nghi p v liên quan đ n ti n g i ngân hàng đ u đ c ghiệ ụ ế ề ử ề ượ
chép đ y đ , k p th i và đúng lúc.ầ ủ ị ờ
 S khai báo trình bày các kho n ti n g i ngân hàng là đ y đ vàự ả ề ử ầ ủ
đúng đ n.ắ
 Quá trình ki m toán ti n g i ngân hàng cũng đ c k t h pể ề ử ượ ế ợ
v i ki m toán chu trình mua vào và thanh toán, chu kỳ bán hàng và thanh toán,ớ ể
…và cùng v i ki m toán ti n m t. Các th t c kh o sát chi ti t thôngớ ể ề ặ ủ ụ ả ế
th ng đ i v i s d ti n g i ngân hàng cũng c b n t ng t nh đ i v iườ ố ớ ố ư ề ử ơ ả ươ ự ư ố ớ
ki m toán ti n m t. Song, d i đây s đ c p c th v v n d ng m t sể ề ặ ướ ẽ ề ậ ụ ể ề ậ ụ ộ ố
th t c đ c thù có đi m riêng bi t h n so v i ki m toán ti n m t:ủ ụ ặ ể ệ ơ ớ ể ề ặ
 L p b n kê chi ti t ti n g i ngân hàng và đ i chi u v i s d trênậ ả ế ề ử ố ế ớ ố ư
s cái, đ i chi u v i s li u c a ngân hàng xác nh n. ổ ố ế ớ ố ệ ủ ậ
 Ki m toán viên thu th p ho c t l p b ng kê chi ti t v các lo iể ậ ặ ự ậ ả ế ề ạ
ti n (ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, đá quý) g i t i ngân hàng.ề ề ệ ạ ệ ạ ử ạ
 Th c hi n vi c đ i chi u đ xác nh n v s li u liên quan đ n ti nự ệ ệ ố ế ể ậ ề ố ệ ế ề
g i ngân hàng.ử
 Ki m toán vi c quy đ i ngo i t và tính giá đ i v i vàng b c, đáể ệ ổ ạ ệ ố ớ ạ
quý g i t i ngân hàng (th th c kh o sát nh ki m toán ti n m t). ử ạ ể ứ ả ư ể ề ặ
 Ki m toán vi c tính toán khoá s k toán tài kho n ti n g i ngânể ệ ổ ế ả ề ử
hàng thông qua vi c yêu c u khách hàng cung c p s ph (ho c các b nệ ầ ấ ổ ụ ặ ả
sao kê) c a ngân hàng g i cho đ n v kho n th i gian tr c và sau ngàyủ ử ơ ị ở ả ờ ướ
khoá s đ đ i chi u v i s li u trên s c a đ n v nh m phát hi n chênhổ ể ố ế ớ ố ệ ổ ủ ơ ị ằ ệ
l ch tìm hi u nguyên nhân (n u có).ệ ể ế
 G i th xác nh n s d tài kho n ti n g i ngân hàng vào th i gianử ư ậ ố ư ả ề ử ờ
khoá s .ổ

 Ki m toán viên có th yêu c u đ n v kê khai ho c t mình thuể ể ầ ơ ị ặ ự
th p và kê khai v ti n g i ngân hàng c a đ n v t i các ngân hàng có liênậ ề ề ử ủ ơ ị ạ
quan và đ m nh n vi c g i đi, nh n v “th ” đ ngh các ngân hàng xácả ậ ệ ử ậ ề ư ề ị
nh n s d ti n g i ngân hàng vào th i đi m báo cáo. Vi c xin xác nh nậ ố ư ề ử ờ ể ệ ậ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 12
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
này không th thi u trong kh o sát ti n g i ngân hàng. Cùng v i n i dungể ế ả ề ử ớ ộ
v đ ngh xác nh n s d ti n g i, ki m toán viên cũng xin ý ki n v cácề ề ị ậ ố ư ề ử ể ế ề
thông tin có liên quan khác nh :ư
 S d c a m i tài kho n c a đ n v t i ngân hàng.ố ư ủ ọ ả ủ ơ ị ạ
 Các gi i h n trong vi c s d ng ti n g i ngân hàng.ớ ạ ệ ử ụ ề ử
 M c lãi su t (c a các kho n ti n g i đã có lãi).ứ ấ ủ ả ề ử
 Các kho n khác: c m c , th ch p, m th tín d ng hay các kho n t ngả ầ ố ế ấ ở ư ụ ả ươ
t .ự
Th xác nh n này là m t c s đ đ i chi u v i s li u k toán tai đ n vư ậ ộ ơ ở ể ố ế ớ ố ệ ế ơ ị
(nh đã nêu trên). N u th y chênh l ch, c n tìm hi u rõ nguyên nhân có liênư ế ấ ệ ầ ể
quan.
 Kh o sát các quá trình chuy n kho n:ả ể ả
Nghi p v chuy n kho n là lo i nghi p v đ c thù riêng c a ti n g i ngânệ ụ ể ả ạ ệ ụ ặ ủ ề ử
hàng. Tr ng h p ti n g i c a đ n v đ c chuy n t ngân hàng này sang ngânườ ợ ề ử ủ ơ ị ượ ể ừ
hàng khác hay chuy n kho n gi a các tài kho n trong n i b c a công ty, t ngể ả ữ ả ộ ộ ủ ổ
công ty r t khó đ quá trình đó đ c th c hi n h p lý, đúng đ n. ấ ể ượ ự ệ ợ ắ
Ki m toán viên c n chú ý kh o sát lo i nghi p v này b ng cách l p b ngể ầ ả ạ ệ ụ ằ ậ ả
li t kê t t c các kho n ti n g i ngân hàng trong các nghi p v chuy n kho nệ ấ ả ả ề ử ệ ụ ể ả
đ c th c hi n tr c và sau ngày l p báo cáo tài chính và đ i chi u v i vi cượ ự ệ ướ ậ ố ế ớ ệ
ghi s k toán c a t ng nghi p v đó có đ c ghi s k p th i và đúng đ nổ ế ủ ừ ệ ụ ượ ổ ị ờ ắ
không. Vi c kh o sát này có th phát hi n đ c s che d u c a s bi n thệ ả ể ệ ượ ự ấ ủ ự ể ủ
b ng vi c ghi chép không đúng đ n ngày và tài kho n có quan h (ví d : th cằ ệ ắ ả ệ ụ ự
hi n m t nghi p v chuy n ti n vào cu i kỳ t m t ngân hàng này sang m tệ ộ ệ ụ ể ề ố ừ ộ ộ
ngân hàng khác nh ng ch h ch toán ghi tăng ti n g i ngân hàng đ n mà ch aư ỉ ạ ề ử ế ư

ghi gi m ngay ngân hàng chuy n kho n đi).ả ở ể ả
2.2.3. K t thúc ki m toán kho n m c v n b ng ti n ế ể ả ụ ố ằ ề
Giai đo n k t thúc ki m toán là giai đo n r t quan tr ng đ i v i c cu cạ ế ể ạ ấ ọ ố ớ ả ộ
ki m toán. M c đích c a giai đo n này là Ki m toán viên đ a ra ý ki n t ngể ụ ủ ạ ể ư ế ổ
quát c a mình v kho n m c v n b ng ti n c a đ n v có trình bày trung th củ ề ả ụ ố ằ ề ủ ơ ị ự
và h p lý không xét trên khía c nh tr ng y u. Trong giai đo n này, Ki m toánợ ạ ọ ế ạ ể
viên c n th c hi n các b c sau:ầ ự ệ ướ
2.2.3.1. Xem xét l i các s ki n sau ngày k t thúc niên đạ ự ệ ế ộ
Thông th ng, ph n l n các công vi c quan tr ng c a m t cu c ki m toánườ ầ ớ ệ ọ ủ ộ ộ ể
đ c th c hi n sau ngày k t thúc niên đ k toán, do v y trong kho n th i gianượ ự ệ ế ộ ế ậ ả ờ
k t ngày k t thúc niên đ cho đ n khi hoàn thành báo cáo ki m toán có thể ừ ế ộ ế ể ể
x y ra các s ki n đánh giá ho c công khai báo cáo tài chính. Do đó, Ki m toánả ự ệ ặ ể
viên ph i có trách nhi m xem xét các s ki n này.ả ệ ự ệ
Có hai lo i s ki n sau ngày l p báo cáo tài chính c n s xem xét c a banạ ự ệ ậ ầ ự ủ
qu n tr và Ki m toán viên là:ả ị ể
 Nh ng s ki n nh h ng tr c ti p đ n báoữ ự ệ ả ưở ự ế ế
cáo tài chính và đòi h i c n đi u ch nh: Nh ng s ki n này cung c p thêmỏ ầ ề ỉ ữ ự ệ ấ
thông tin cho ban qu n tr khi xác đ nh cách đánh giá các s d tài kho n vàoả ị ị ố ư ả
ngày l p b ng cân đ i k toán và cho các Ki m toán viên khi ti n hành ki mậ ả ố ế ể ế ể
tra s d .ố ư
Nh ng s ki n này bao g m: tuyên b phá s n do tình tr ng tài chính x uữ ự ệ ồ ố ả ạ ấ
c a m t khách hàng có s d kho n ph i thu l n ch a thanh toán, gi i quy tủ ộ ố ư ả ả ớ ư ả ế
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 13
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
m t v ki n v i m t món ti n ghi s , bán các kho n đ u t v i giá th p h nộ ụ ệ ớ ộ ề ổ ả ầ ư ớ ấ ơ
giá tr ghi s ,…Ki m toán viên c n ph i th n tr ng đ phân bi t gi a các sị ổ ể ầ ả ậ ọ ể ệ ữ ự
ki n đã có vào ngày l p b ng cân đ i k toán và các s ki n m i phát sinh ngàyệ ậ ả ố ế ự ệ ớ
cu i năm.ố
Ví d : M t s séc c a đ n v đã ghi vào t n qu c a đ n v ngày 31/12, đ uụ ộ ố ủ ơ ị ồ ỹ ủ ơ ị ầ
năm sau khi n p vào ngân hàng m i bi t là không có kh năng thanh toán. N uộ ớ ế ả ế

s ti n trên séc là tr ng y u, c n ph i đi u ch nh l i t n qu ngày 31/12 và lo iố ề ọ ế ầ ả ề ỉ ạ ồ ỹ ạ
tr nh ng séc không có kh năng thu ti n này…ừ ữ ả ề
 Nh ng s ki n không nh h ng tr c ti pữ ự ệ ả ưở ự ế
đ n báo cáo tài chính nh ng c n công khai. Các s ki n này th ng baoế ư ầ ự ệ ườ
g m: s phát hành trái phi u ho c các ch ng khoán v n, s t t gi m thồ ự ế ặ ứ ố ự ụ ả ị
tr ng ch ng khoán làm gi m các kho n đ u t , khách hàng có s d kho nườ ứ ả ả ầ ư ố ư ả
ph i thu l n b phá s n do g p thiên tai, ho ho n,…ả ớ ị ả ặ ả ạ
Các th t c ki m toán c a vi c xem xét các s ki n trên đ c chia làm hai nhóm:ủ ụ ể ủ ệ ự ệ ượ
 Nhóm các th t c th ng đ c k t h p v iủ ụ ườ ượ ế ợ ớ
nhau thành m t ph n c a quá trình ki m tra các s d tài kho n cu i năm.ộ ầ ủ ể ố ư ả ố
 Nhóm các th t c th c hi n đ c bi t nh mủ ụ ự ệ ặ ệ ằ
m c đích phát hi n các s ki n ho c quá trình ph i đ c th a nh n trong kỳụ ệ ự ệ ặ ả ượ ừ ậ
ki m toán.ể
2.2.3.2. Đánh giá k t qu c a toàn b công vi c ki m toán kho n m c v nế ả ủ ộ ệ ể ả ụ ố
b ng ti nằ ề
Công vi c này nh m soát xét l i toàn b quá trình ki m toán kho n m c v nệ ằ ạ ộ ể ả ụ ố
b ng ti n, k t qu thu th p đ c và cân nh c đ đ a ra ý ki n nh n xét vằ ề ế ả ậ ượ ắ ể ư ế ậ ề
kho n m c này đ nh n xét v báo cáo tài chính. Đ đ t đ c m c đích này,ả ụ ể ậ ề ể ạ ượ ụ
Ki m toán viên th ng th c hi n các công vi c sau:ể ườ ự ệ ệ
 Áp d ng các th t c phân tíchụ ủ ụ
Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 520 ch rõ: “Ki m toán viên ph i th cẩ ự ể ệ ố ỉ ể ả ự
hi n các th t c phân tích trong giai đo n l p k ho ch ki m toán và giai đo nệ ủ ụ ạ ậ ế ạ ể ạ
soát xét t ng th báo cáo tài chính. Th t c phân tích cũng có th đ c th cổ ể ủ ụ ể ượ ự
hi n các giai đo n khác trong quá trình ki m toán”. Vi c áp d ng các th t cệ ở ạ ể ệ ụ ủ ụ
phân tích trong giai đo n k t thúc ki m toán nh m m c đích đánh giá tính đ ngạ ế ể ằ ụ ồ
b và xác th c c a các thông tin tài chính thu th p đ c, nh t là các s li u thuộ ự ủ ậ ượ ấ ố ệ
đ c c a các kho n m c trên báo cáo tài chính.ượ ủ ả ụ
 Đánh giá s đ y đ c a các b ng ch ng ki m toán ự ầ ủ ủ ằ ứ ể
Chu n m c ki m toán qu c t s 500 có nêu: “Các Ki m toán viên ph i thuẩ ụ ể ố ế ố ể ả
th p các b ng ch ng ki m toán đ y đ và thích h p đ đi đ n k t lu n h p lýậ ằ ứ ể ầ ủ ợ ể ế ế ậ ợ

mà căn c vào đó Ki m toán viên đ a ra ý ki n k t lu n c a mình”. Do v y,ứ ể ư ế ế ậ ủ ậ
c n xem xét m i khía c nh c a kho n m c v n b ng ti n có đ c ki m soátầ ọ ạ ủ ả ụ ố ằ ề ượ ể
đ y đ không, ki m tra l i tính chính xác c a các ch ng t . N u Ki m toánầ ủ ể ạ ủ ứ ừ ế ể
viên xét th y ch a đ b ng ch ng v tính trung th c và h p lý c a báo cáo tàiấ ư ủ ằ ứ ề ự ợ ủ
chính thì có th ti n hành thu th p thêm ho c ra quy t đ nh lo i tr .ể ế ậ ặ ế ị ạ ừ
 Đánh giá t ng h p các sai sót phát hi n đ c.ổ ợ ệ ượ
Ki m toán viên c n đánh giá t ng h p các sai sót không tr ng y u phát hi nể ầ ổ ợ ọ ế ệ
đ c trong quá trình ki m toán. L p các bút toán đi u ch nh đ i v i các sai sótượ ể ậ ề ỉ ố ớ
tr ng y u và đánh giá l i. Sau đó so sánh v i các sai sót có th b qua xem cóọ ế ạ ớ ể ỏ
th ch p nh n đ c kho n m c không?ể ấ ậ ượ ả ụ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 14
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
 Ki n ngh v nh ng v n đ còn t n t i đ n v khách hàngế ị ề ữ ấ ề ồ ạ ở ơ ị
Qua quá trình ki m toán t i đ n v khách hàng, Ki m toán viên rút ra k tể ạ ơ ị ể ế
lu n v m c tiêu ki m toán, ch ra các v n đ còn t n t i trong qu n lý và h chậ ề ụ ể ỉ ấ ề ồ ạ ả ạ
toán k toán t i đ n v khách hàng.ế ạ ơ ị
2.2.3.3. Xem xét l i các tài li u ki m toán kho n m c v n b ng ti nạ ệ ể ả ụ ố ằ ề
M c đích c a công vi c này là đánh giá vi c th c hi n c a Ki m toán viênụ ủ ệ ệ ự ệ ủ ể
ch a có kinh nghi m và đ m b o r ng cu c ki m toán tho mãn các chu nư ệ ả ả ằ ộ ể ả ẩ
m c th c hi n c a công ty ki m toán. Vào giai đo n hoàn thành cu c ki m toánự ự ệ ủ ể ạ ộ ể
có quy mô l n, toàn b t li u ki m toán s đ c m t Ki m toán viên có kinhớ ộ ư ệ ể ẽ ượ ộ ể
nghi m và đ c l p không tham gia vào cu c ki m toán xem xét l i nh m đánhệ ộ ậ ộ ể ạ ằ
giá khách quan xem cu c ki m toán có đ c ti n hành h p lý không, các Ki mộ ể ượ ế ợ ể
toán viên có kh năng đánh giá các b ng ch ng mà h t p h p đ c hay không,ả ằ ứ ọ ậ ợ ượ
cu c ki m toán có đ c th c hi n v i s th n tr ng thích đáng hay không?ộ ể ượ ự ệ ớ ự ậ ọ
2.2.4. Chu n b nh ng đi u c n trình bày trong th qu n lý v kho n m cẩ ị ữ ề ầ ư ả ề ả ụ
v n b ng ti n ố ằ ề
Th qu n lý là thông báo cho khách hàng v nh ng bình lu n c a công tyư ả ề ữ ậ ủ
ki m toán đ i v i vi c c i ti n công vi c kinh doanh c a khách hàng. Nó giúpể ố ớ ệ ả ế ệ ủ
cho doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu h n. Vi c k t h p kinh nghi m c aệ ạ ộ ệ ả ơ ệ ế ợ ệ ủ

Ki m toán viên trong nhi u ngành kinh doanh khác nhau v i m t s hi u bi tể ề ớ ộ ự ể ế
sâu s c thu đ c khi ti n hành ki m toán, giúp cho Ki m toán viên cung c pắ ượ ế ể ể ấ
cho ban qu n tr khách hàng nhi u thông tin b ích.ả ị ề ổ
Th qu n lý không b t bu c nh ng trong h u h t các cu c ki m toán đ uư ả ắ ộ ư ầ ế ộ ể ề
đ c l p nh m t o m i quan h t t h n gi a công ty ki m toán và khách hàng.ượ ậ ằ ạ ố ệ ố ơ ữ ể
Không có tiêu chu n nào trong vi c vi t th qu n lý. M i th ph i đ c tri nẩ ệ ế ư ả ỗ ư ả ượ ể
khai đ đáp ng phong cách c a Ki m toán viên và nhu c u c a khách hàng.ể ứ ủ ể ầ ủ
Nh ng th qu n lý ph i ch ra đ c các nh c đi m và y u kém c a doanhư ư ả ả ỉ ượ ượ ể ế ủ
nghi p, nh h ng c a nó đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanhệ ả ưở ủ ế ạ ộ ả ấ ủ
nghi p.ệ
Ch ng 2ươ : Quy trình ki m toán v n b ng ti n do công ty TNHHể ố ằ ề
ki m toán và k toán AAC th c hi nể ế ự ệ
1. Gi i thi u v công ty TNHH ki m toán và k toán AACớ ệ ề ể ế
1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty ị ử ể ủ
Công ty TNHH ki m toán và k toán AAC (tr c đây là Công ty ki m toánể ế ướ ể
và k toán AAC tr c thu c B Tài Chính thành l p t năm 1993) là m t trongế ự ộ ộ ậ ừ ộ
s r t ít các công ty ki m toán đ c thành l p đ u tiên t i Vi t Nam. AAC ho tố ấ ể ượ ậ ầ ạ ệ ạ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 15
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
đ ng trên ph m vi toàn qu c, đ c phép ki m toán t t c các lo i hình doanhộ ạ ố ượ ể ấ ả ạ
nghi p thu c m i thành ph n kinh t , k c các ngành có qui ch riêng v vi cệ ộ ọ ầ ế ể ả ế ề ệ
l a ch n và b nhi m ki m toán đ c l p có đi u ki n nh ki m toán các tự ọ ổ ệ ể ộ ậ ề ệ ư ể ổ
ch c niêm y t trên sàn giao d ch ch ng khoán, các t ch c phát hành và kinhứ ế ị ứ ổ ứ
doanh ch ng khoán ứ
1.2. Ph ng châm, m c tiêu ho t đ ng c a công tyươ ụ ạ ộ ủ
 Công ty AAC ho t đ ng theo ph ng châm: đ c l p, khách quan, trungạ ộ ươ ộ ậ
th c và bí m t s li u c a khách hàng, và đó cũng là l i cam k t c a công tyự ậ ố ệ ủ ờ ế ủ
đ i v i m i khách hàngố ớ ọ .
 M c tiêu ho t đ ng c a công ty là giúp khách hàng và nh ng ng i quanụ ạ ộ ủ ữ ườ
tâm b o v quy n l i h p pháp c a mình, cung c p cho h nh ng thông tinả ệ ề ợ ợ ủ ấ ọ ữ

đích th c và c n thi t đ t ch c đi u hành ho t đ ng c a doanh nghi p vàự ầ ế ể ổ ứ ề ạ ộ ủ ệ
đ a ra các quy t đ nh qu n lý phù h p v i th c ti n. Ho t đ ng c a công tyư ế ị ả ợ ớ ự ễ ạ ộ ủ
nh m góp ph n phát hi n và ngăn ng a nh ng r i ro cho doanh nghi p, tr giúpằ ầ ệ ừ ữ ủ ệ ợ
cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đ c thu n l i và đ t hi u quạ ộ ủ ệ ượ ậ ợ ạ ệ ả
kinh t cao nh t.ế ấ
 Công ty AAC th c hi n ki m toán theo đúng các Nguyên t c, Chu n m cự ệ ể ắ ẩ ự
ki m toán Vi t Nam và thông l ki m toán qu c t , phù h p v i nh ng quyể ệ ệ ể ố ế ợ ớ ữ
đ nh hi n hành v ho t đ ng ki m toán c a Nhà n c Vi t Nam.ị ệ ề ạ ộ ể ủ ướ ệ
1.3. V nhân s ề ự
AAC có đ i ngũ Ki m toán viên đ c đào t o có h th ng Vi t Nam,ộ ể ượ ạ ệ ố ở ệ
Anh, B , Pháp, Ai-len, Úc, Nh t B n Và có nhi u năm kinh nghi m th c ti nỉ ậ ả ề ệ ự ễ
v ki m toán và t v n tài chính - k toán - thu Vi t Nam và qu c t . 100%ề ể ư ấ ế ế ở ệ ố ế
đ i ngũ Ki m toán viên và Tr lý Ki m toán viên cao c p c a AAC đ c đàoộ ể ợ ể ấ ủ ượ
t o tr c ti p b i các Chuyên gia cao c p v Ki m toán c a C ng đ ng Châu Âuạ ự ế ở ấ ề ể ủ ộ ồ
thông qua ch ng trình h p tác v ki m toán và k toán c a d án EURO –ươ ợ ề ể ế ủ ự
TAPVIET do C ng đ ng Châu Âu tài tr . Ngoài ra, nhân viên c a AAC cònộ ồ ợ ủ
đ c đào t o chuyên sâu b i các ch ng trình trên đ i h c v tài chính, kượ ạ ở ươ ạ ọ ề ế
toán, lu t Vi t Nam và các n c nh : Úc, Nh t B n… ậ ở ệ ướ ư ậ ả
Nh có đ i ngũ chuyên nghi p ch t l ng cao, ý th c trách nhi m, có đ oờ ộ ệ ấ ượ ứ ệ ạ
đ c ngh nghi p trong sáng nên trong quá trình ho t đ ng, AAC ch a h đứ ề ệ ạ ộ ư ề ể
x y ra nh ng sai sót, r i ro cho khách hàng; AAC luôn đ c các nhà đ u t , cácả ữ ủ ượ ầ ư
c quan ch c năng tín nhi m và đánh giá cao v ch t l ng ph c v .ơ ứ ệ ề ấ ượ ụ ụ
1.4. Các lo i hình d ch v c a công tyạ ị ụ ủ
 Ki m toán:ể Cung c p các d ch v ki m toán luôn luôn là th m nh c aấ ị ụ ể ế ạ ủ
AAC. Các d ch v ki m toán do AAC cung c p đ u đ c l p k ho ch và ti nị ụ ể ấ ề ượ ậ ế ạ ế
hành theo các Quy trình ki m toán chu n do AAC xây d ng d a trên c s tuânể ẩ ự ự ơ ở
th các Chu n m c ki m toán, Quy ch ki m toán đ c l p và các quy đ nh hi nủ ẩ ự ể ế ể ộ ậ ị ệ
hành, đ ng th i có s so sánh, đ i chi u và v n d ng các Chu n m c ki m toánồ ờ ự ố ế ậ ụ ẩ ự ể
qu c t và Thông l đ c ch p nh n chung c a Qu c t . T các k t qu ki mố ế ệ ượ ấ ậ ủ ố ế ừ ế ả ể
toán , AAC đ m b o cung c p nh ng góp ý xây d ng hi u qu cho các kháchả ả ấ ữ ự ệ ả

hàng c a mình. Tr i qua m t th i gian dài n l c xây d ng và không ng ng phátủ ả ộ ờ ỗ ự ự ừ
tri n, AAC đã t o d ng đ c ni m tin c a các khách hàng trong t ng d ch vể ạ ự ượ ề ủ ừ ị ụ
ki m toán. ể
Các d ch v ki m toán do AAC cung c p bao g m:ị ụ ể ấ ồ
• Ki m toán báo cáo tài chính, ể
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 16
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
• Ki m toán báo cáo tài chính vì m c đích thu ,ể ụ ế
• Ki m toán ho t đ ng, ể ạ ộ
• Ki m toán tuân th , ể ủ
• Ki m toán n i b , ể ộ ộ
• Ki m toán báo cáo quy t toán v n đ u t XDCB, ể ế ố ầ ư
• Ki m toán báo cáo d toán v n đ u t XDCB. ể ự ố ầ ư
 Thu :ế Đ i v i các công ty, thu ngày càng đóng vai trò quan tr ng do cácố ớ ế ọ
quy đ nh v thu càng ngày càng tr nên ph c t p. Thông qua m t đ i ngũ cácị ề ế ở ứ ạ ộ ộ
chuyên gia am hi u v các s c thu và t n tâm, AAC s n sàng h tr cácể ề ắ ế ậ ẵ ỗ ợ
khách hàng hoàn thành đúng nghĩa v thu v i nhà n c đ ng th i t n d ngụ ế ớ ướ ồ ờ ậ ụ
tri t đ các l i th v thu trong ho t đ ng kinh doanh đ gia tăng l i ích c aệ ể ợ ế ề ế ạ ộ ể ợ ủ
các ch s h u công ty. Đ i v i nhi u cá nhân, thu thu hút đ c s quan tâmủ ở ữ ố ớ ề ế ượ ự
ngày càng nhi u h n. V i kh năng c a mình, AAC giúp các khách hàng c aề ơ ớ ả ủ ủ
mình có đ y đ t tin hoàn thành nghĩa v thu v i nhà n c cũng nh đ mầ ủ ự ụ ế ớ ướ ư ả
b o đ c giá tr tài s n c a mình. AAC s n sàng b o v khách hàng trong m iả ượ ị ả ủ ẵ ả ệ ọ
tr ng h p tranh ch p x y ra. AAC làm vi c h t mình đ xây d ng uy tín c aườ ợ ấ ả ệ ế ể ự ủ
chính mình, ni m tin đ i v i khách hàng không ch vì các khách hàng , vì Nhàề ố ớ ỉ
n c mà còn vì c ng đ ng.ướ ộ ồ
Các d ch v thu do AAC cung c p bao g m: ị ụ ế ấ ồ
• Đăng ký & kê khai thu ế
• T v n k ho ch thu ư ấ ế ạ ế
• Cung c p các văn b n thu có liên quan ấ ả ế
 T v n và đào t o: ư ấ ạ Th gi i hi n nay đang thay đ i t ng phút, t ng giây, đ cóế ớ ệ ổ ừ ừ ể

đ c thành công m i ng i ph i bi t n m b t l y t ng c h i đ ng th i ph i bi tượ ỗ ườ ả ế ắ ắ ấ ừ ơ ộ ồ ờ ả ế
ki m soát các r i ro. Thông qua vi c cung c p các d ch v t v n có hi u qu và cácể ủ ệ ấ ị ụ ư ấ ệ ả
khóa h c c p nh t các ki n th c m i nh t, AAC đã tham gia thành công vào vi cọ ậ ậ ế ứ ớ ấ ệ
giúp các khách hàng c a mình thích ng v i môi tr ng m i. ủ ứ ớ ườ ớ
Các d ch v t v n & đào t o do AAC cung c p bao g m: ị ụ ư ấ ạ ấ ồ
- V t v n:ề ư ấ
• Đăng ký ch đ k toán doanh nghi p ế ộ ế ệ
• T v n th c hành k toán ư ấ ự ế
• T v n đ u t & th t c c p phép ư ấ ầ ư ủ ụ ấ
• T v n thành l p doanh nghi p ư ấ ậ ệ
• T v n xác đ nh giá tr & c ph n hóa doanh nghi p ư ấ ị ị ổ ầ ệ
• T v n t ch c b máy k toán ư ấ ổ ứ ộ ế
• T v n tài chính ư ấ
- V đào t o:ề ạ
• T ch c l p b i d ng k toán tr ng ổ ứ ớ ồ ưỡ ế ưở
• T ch c l p th c hành k toán ổ ứ ớ ự ế
• T ch c l p chu n m c k toán & k toánổ ứ ớ ẩ ự ế ế
• T ch c l p ki m toán n i b ổ ứ ớ ể ộ ộ
• T ch c l p ôn t p & c p ch ng ch hành ngh k toán ổ ứ ớ ậ ấ ứ ỉ ề ế
• T ch c l p b i d ng ki n th c ch ng khoán ổ ứ ớ ồ ưỡ ế ứ ứ
1.5. Đ c đi m c c u t ch c c a công tyặ ể ơ ấ ổ ứ ủ
1.5.1. S đ t ch c b máy qu n lýơ ồ ổ ứ ộ ả
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 17
T ng giám đ cổ ố
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
S đ 1: C c u t ch c c a công ty TNHH ki m toán và k toán AACơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ể ế
Chú thích:
Quan h tr c tuy nệ ự ế
Quan h ch c năngệ ứ
1.5.2. Ch c năng, nhi m v c a các b ph nứ ệ ụ ủ ộ ậ

 T ng Giám đ c công ty:ổ ố là ng i đ i di n c a công ty tr c Bườ ạ ệ ủ ướ ộ
tr ng b tài chính và c quan pháp lu t v toàn b quá trình ho t đ ng c aưở ộ ơ ậ ề ộ ạ ộ ủ
công ty.
 T ng Giám đ c s đánh giá r i ro c a h p đ ng kinh t liên quanổ ố ẽ ủ ủ ợ ồ ế
đ n ho t đ ng c a công ty, duy trì m i quan h v i các b cao c p c aế ạ ộ ủ ố ệ ớ ộ ấ ủ
công ty.
 Ch u trách nhi m gi i đáp các th c m c v k toán và ki m toánị ệ ả ắ ắ ề ế ể
có t m quan tr ng.ầ ọ
 Ch u trách nhi m đánh giá công vi c ki m toán đã th c hi n, kýị ệ ệ ể ự ệ
báo cáo ki m toán và th qu n lýể ư ả
 Ch u trách nhi m tham gia bu i h p v i khách hàng sau khi k tị ệ ổ ọ ớ ế
thúc cu c ki m toán ho c y quy n l iộ ể ặ ủ ề ạ
 Phó T ng Giám đ c:ổ ố AAC có hai phó t ng làm vi c trong lĩnh v cổ ệ ự
ki m toán báo cáo tài chính và xây d ng c b n.ể ự ơ ả
 Đ c phân công u quy n gi i quy t c th các v n đ liên quanượ ỷ ề ả ế ụ ể ấ ề
đ n nhân l c, hành chính, k ho ch và các v n đ liên quan đ n nghi pế ự ế ạ ấ ề ế ệ
v .ụ
 Ch u trách nhi m tr c T ng Giám Đ c và pháp lu t Vi t Nam.ị ệ ướ ổ ố ậ ệ
 Tr ng, phó phòng: ưở M i lĩnh v c chuyên môn có m t tr ngỗ ự ộ ưở
phòng và m t phó phòng. ộ
 Tr ng phòng ch u trách nhi m tr c T ng Giám Đ c và đóng vaiưở ị ệ ướ ổ ố
trò quan tr ng trong lĩnh v c ho t đ ng c a công ty. Tr ng phòng gi vaiọ ự ạ ộ ủ ưở ữ
trò lãnh đ o trong ban qu n lý c a công ty, h có ch c năng nh m t c uạ ả ủ ọ ứ ư ộ ầ
n i gi a T ng Giám Đ c, ban qu n lý và các nhân viên trong công ty, ch uố ữ ổ ố ả ị
trách nhi m v các v n đ liên quan đ n nhân s , ph i h p ho t đ ng vàệ ề ấ ề ế ự ố ợ ạ ộ
đ m nh n các v n đ v công vi c hành chính. Tr ng phòng có vai trò r tả ậ ấ ề ề ệ ưở ấ
quan tr ng tr ng vi c t o ra môi tr ng làm vi c đ y tính chuyên nghi p,ọ ọ ệ ạ ườ ệ ầ ệ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 18
Phó t ng giám đ cổ ố
Phòng t v n –ư ấ

đào t oạ
Phòng ki m toánể
xây d ng c b nự ơ ả
Phòng ki m toánể
báo cáo tài chính
Phòng hành chính
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
ch t l ng chuyên môn cao, góp ph n phát tri n t i đa ngu n nhân l c c aấ ượ ầ ể ố ồ ự ủ
công ty.
 Phó phòng là ng i tham m u tr c ti p cho tr ng phòng, thayườ ư ự ế ưở
m t tr ng phòng đi u hành toàn b công vi c trong th i gian tr ngặ ưở ề ộ ệ ờ ưở
phòng đi v ng và th c hi n các công vi c do tr ng phòng u quy n.ắ ự ệ ệ ưở ỷ ề
 Ban qu n lý:ả Bao g m các tr ng, phó phòng ki m toán và t v nồ ưở ể ư ấ
tài chính - k toán và m t s ki m toán viên tiêu bi u c a công ty. M i ng iế ộ ố ể ể ủ ỗ ườ
ch u trách nhi m ph trách m t s khách hàng c th do T ng Giám đ c chị ệ ụ ộ ố ụ ể ổ ố ỉ
nhi m sau khi tham kh o ý ki n c a các tr ng phòng.ệ ả ế ủ ưở
 Ki m toán viên chính: ể Là ng i đ c c p gi y phép hành nghườ ượ ấ ấ ề
ho c gi y ch ng nh n hành ngh t ng đ ng. Ch u trách nhi m giám sát côngặ ấ ứ ậ ề ươ ươ ị ệ
vi c c a các tr lý ki m toán, báo cáo tr c ti p v i ng i qu n lý ph tráchệ ủ ợ ể ự ế ớ ườ ả ụ
m t s v vi c ki m toán.ộ ố ụ ệ ể
 Xem xét gi y t làm vi c s b , h tr đào t o nhân viên, s pấ ờ ệ ơ ộ ỗ ợ ạ ắ
x p nhân s cho các cu c ki m toán.ế ự ộ ể
 Ki m toán viên chính đ c ký vào báo cáo ki m toán theo phânể ượ ể
công c a tr ng phòngủ ưở
 Có trách nhi m cao khi làm ki m toán, cách ng x linh ho t, khéoệ ể ứ ử ạ
léo trong công vi c.ệ
 Tr lý ki m toán viên:ợ ể Là ng i tham gia th c hi n công tác ki mườ ự ệ ể
toán nh ng ch a trúng tuy n kỳ thi ki m toán viên c p qu c gia. Tuỳ theo năngư ư ể ể ấ ố
l c và thâm niên công tác, tr lý ki m toán viên đ c chia thành ba lo i:ự ợ ể ượ ạ
 Tr lý ki m toán viên c p 1: là ng i sau th i gian th vi c baợ ể ấ ườ ờ ử ệ

tháng, đ c trúng tuy n chính th c vào công ty cho đ n m t năm sau đó vàượ ể ứ ế ộ
ch a trúng tuy n kỳ thi ki m toán viên c p qu c gia. Theo thông l , nh ngư ể ể ấ ố ệ ữ
ng i m i t t nghi p các tr ng các tr ng kinh doanh, các tr ng đ iườ ớ ố ệ ườ ườ ườ ạ
h c và nh ng ng i có trình đ , kinh nghi m th c ti n trong lĩnh v cọ ữ ườ ộ ệ ự ễ ự
ki m toán và k toán có th làm vi c cho công ty v i t cách là m t tr lýể ế ể ệ ớ ư ộ ợ
m i vào ngh . Tr lý ki m toán viên c p 1 đ c phân công th c hi n cácớ ề ợ ể ấ ượ ự ệ
công vi c d i s ch d n nghi p v c a m t ki m toán viên khác vàệ ướ ự ỉ ẫ ệ ụ ủ ộ ể
hi m khi ch u trách nhi m tr c Giám đ c công ty.ế ị ệ ướ ố
 Tr lý ki m toán viên c p 2: Là ng i làm vi c công ty ki mợ ể ấ ườ ệ ở ể
toán đ c hai năm, ch u trách nhi m v các công vi c mà nhóm tr ngượ ị ệ ề ệ ưở
giao phó.
 Tr lý ki m toán viên c p 3: Là ng i làm vi c công ty đ c baợ ể ấ ườ ệ ở ượ
năm, có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c ki m toán và có th làm tr ngề ệ ự ể ể ưở
đoàn ki m toán cho nh ng công ty nh .ể ữ ỏ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 19
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
1.6. Quy trình ki m toán Báo cáo tài chính t i Công ty TNHH ki m toán vàể ạ ể
k toán AACế
Quy trình ki m toán báo cáo tài chính công ty TNHH ki m toán và kể ở ể ế
toán AAC g m ba giai đo n th hi n qua s đ sau:ồ ạ ể ệ ơ ồ
S đ 2: các giai đo n c a quy trình ki m toán báo cáo tài chínhơ ồ ạ ủ ể
1.6.1 L p k ho ch ki m toánậ ế ạ ể
L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên c a quá trình ki m toán nh mậ ế ạ ể ạ ầ ủ ể ằ
t o ra các đi u ki n pháp lý cũng nh các đi u ki n c n thi t khác cho cu cạ ề ệ ư ề ệ ầ ế ộ
ki m toán. Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 300 nêu rõ: ki m toán viên vàể ẩ ự ể ệ ố ể
công ty ki m toán c n l p k ho ch ki m toán đ có th đ m b o đ c r ngể ầ ậ ế ạ ể ể ể ả ả ượ ằ
cu c ki m toán đã đ c ti n hành m t cách có hi u qu . L p k ho ch ki mộ ể ượ ế ộ ệ ả ậ ế ạ ể
toán giúp ki m toán viên thu th p đ c các b ng ch ng ki m toán đ y đ và cóể ậ ượ ằ ứ ể ầ ủ
giá tr làm căn c đ ki m toán viên đ a ra ý ki n c a mình v báo cáo tài chínhị ứ ể ể ư ế ủ ề
c a khách hàng. Không nh ng th , công vi c này còn giúp h n ch đ c nh ngủ ữ ế ệ ạ ế ượ ữ

sai sót và nâng cao ch t l ng c a cu c ki m toán. T o d ng ni m tin và uy tínấ ượ ủ ộ ể ạ ự ề
đ i v i khách hàng. Quy trình l p k ho ch ki m toán công ty TNHH ki mố ớ ậ ế ạ ể ở ể
toán và k toán AAC đ c th hi n nh sau:ế ượ ể ệ ư
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 20
L p k ậ ế
ho ch ki m ạ ể
Th c hi n ự ệ
ki m toánể
K t thúc ế
ki m toánể
Quy trình
ki m toán ể
BCTC
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ

Th o lu n v k ho ch ki m toán ả ậ ề ế ạ ể
S đ 3: Quy trình l p k ho ch ki m toán ơ ồ ậ ế ạ ể
Ho t đ ng này bao g m các n i dung sau:ạ ộ ồ ộ
 B n ghi nh k ho ch ki m toán – B1ả ớ ế ạ ể
 Các đi m c n l u ý c a năm tr c – B2ể ầ ư ủ ướ
 H p đ ng ki m toán – B3ợ ồ ể
 Tìm hi u v khách hàng – B4ể ề
 Ch ng trình xem xét h th ng k toán – B5ươ ệ ố ế
 Phân tích tóm t t h th ng ki m soát n i b - B6ắ ệ ố ể ộ ộ
 Các th t c phân tích theo k ho ch – B7ủ ụ ế ạ
 Ghi chú nh ng th o lu n v k ho ch ki m toán – B8ữ ả ậ ề ế ạ ể
 Tài li u và thông tin đ ngh khách hàng l p – B9ệ ề ị ậ
 Ki m tra k ho ch ki m toán – B10ể ế ạ ể
1.6.2. Th c hi n ki m toánự ệ ể
Th c hi n ki m toán là quá trình s d ng các ph ng pháp, k thu t ki mự ệ ể ử ụ ươ ỹ ậ ể

toán thích ng v i t ng đ i t ng ki m toán c th đ thu th p b ng ch ngứ ớ ừ ố ượ ể ụ ể ể ậ ằ ứ
ki m toán, đ a ra ý ki n xác th c v m c đ trung th c, h p lý c a báo cáo tàiể ư ế ự ề ứ ộ ự ợ ủ
chính. N i dung c b n c a giai đo n th c hi n ki m toán công ty TNHHộ ơ ả ủ ạ ự ệ ể ở
ki m toán và k toán AAC:ể ế
 Quy đ nh v nhi m v c a nhóm tr ng: Nhóm tr ng gi vai tròị ề ệ ụ ủ ưở ưở ữ
h t s c quan tr ng trong toàn b quá trình ki m toán. Th c hi n nhi uế ứ ọ ộ ể ự ệ ề
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 21
Tìm hi u thông tin hayể
c p nh t thông tinậ ậ
K ho ch ki m toánế ạ ể
Tham chi u cu c ki mế ộ ể
toán năm tr cướ
Phân tích báo cáo tài
chính
Ký k t h p đ ngế ợ ồ
ki m toánể
Tài li u và thông tin yêuệ
c u khách hàng l pầ ậ
Ki m tra k ho chể ế ạ
ki m toán ể
Tìm hi uể
khách hàng
H th ng kệ ố ế
toán
H th ngệ ố
ki m soát n iể ộ
bộ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
nhi m v nh : th o lu n v i khách hàng, liên h khách hàng đ s p x pệ ụ ư ả ậ ớ ệ ể ắ ế
ki m kê Tài s n c đ nh, t ch c l u tr h s , l p k ho ch ki m toánể ả ố ị ổ ứ ư ữ ồ ơ ậ ế ạ ể

và phân tích h s , s p x p, ki m tra. Đánh giá các thành viên trongồ ơ ắ ế ể
nhóm…
 Các quy trình nghi p v phát sinh đ c tr ng c a m t doanh nghi p:ệ ụ ặ ư ủ ộ ệ
M i doanh nghi p khác nhau có quy trình các nghi p v phát sinh khácỗ ệ ệ ụ
nhau. Tuỳ theo tính tr ng y u c a v n đ mà quy đ nh ki m toán viên nàoọ ế ủ ấ ề ị ể
th c hi n ki m tra quy trình nào.ự ệ ể
 Nguyên t c s p x p, đánh s và tham chi u gi y làm vi c: Gi y làmắ ắ ế ố ế ấ ệ ấ
vi c ph i đ c s p x p, đánh s và tham chi u phù h p v i quy đ nh chungệ ả ượ ắ ế ố ế ợ ớ ị
c a công ty nh m đ m b o d ki m tra, so sánh và thu n ti n cho vi c l uủ ằ ả ả ễ ể ậ ệ ệ ư
tr h s .ữ ồ ơ
 Các ký hi u s d ng th ng nh t trên gi y làm vi c: ệ ử ụ ố ấ ấ ệ
 Đã đ i chi u v i s cái và s chi ti t ố ế ớ ổ ổ ế 
 Đã đ m tài s n vào th i đi m ki m toán ©ế ả ờ ể ể
 S li u c n theo dõi và đi u ch nh Wố ệ ầ ề ỉ
 Không c n theo dõi n a ầ ữ W
 ………….
 Ch ng trình ki m toánươ ể
 M c tiêu ki m toán: Đ t đ c b ng ch ng ki m toán có hi u l cụ ể ạ ượ ằ ứ ể ệ ự
v m t hay nhi u c s d n li u v báo cáo tài chính.ề ộ ề ơ ở ẫ ệ ề
 C s d n li u báo cáo tài chính: Đ y đ , hi n h u, đánh giá, chínhơ ở ẫ ệ ầ ủ ệ ữ
xác, s h u, trình bày.ở ữ
 B ng ch ng ki m toán có hi u l c: S l ng và ch t l ng c aằ ứ ể ệ ự ố ượ ấ ượ ủ
b ng ch ng, hi u qu chi phí, nâng cao giá tr ki m toán.ằ ứ ệ ả ị ể
 Các ch ng trình ki m toán chi ti t: Ki m toán v n b ng ti n.ươ ể ế ể ố ằ ề
Ki m toán Tài s n c đ nh, ki m toán tài s n c đ nh….ể ả ố ị ể ả ố ị
1.6.3. Hoàn thành cu c ki m toánộ ể
K t thúc ki m toán là giai đo n cu i cùng c a quy trình ki m toán ki m toánế ể ạ ố ủ ể ể
báo cáo tài chính. Đây là giai đo n mà các ki m toán viên s t ng k t toàn bạ ể ẽ ổ ế ộ
quá trình th c hi n ki m toán, nêu ra ý ki n trao đ i v i khách hàng và phátự ệ ể ế ổ ớ
hành báo cáo ki m toán. Các gi y t làm vi c c th trong giai đo n này côngể ấ ờ ệ ụ ể ạ ở

ty TNHH ki m toán và k toán AAC g m:ể ế ồ
 Ch m c gi y làm vi cỉ ụ ấ ệ
 Xác nh n b n th o báo cáo ki m toánậ ả ả ể
 Trang trình duy tệ
 Trao đ i v i khách hàng khi k t thúc ki m toánổ ớ ế ể
 Danh m c ki m tra cu i cùngụ ể ố
 Bàn lu n v th qu n lýậ ề ư ả
 T ng k t c a nhóm tr ngổ ế ủ ưở
 T ng k t c a các thành viên trong nhómổ ế ủ
 Ki m tra khái ni m ho t đ ng liên t cể ệ ạ ộ ụ
 Ki m tra s ki n phát sinh sau ngày k t thúc niên để ự ệ ế ộ
 Biên b n ghi nh n ti n đ làm vi cả ậ ế ộ ệ
 B ng ch m côngả ấ
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 22
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
Tuỳ theo t ng công ty, t ng đ i t ng khách hàng c th mà công ty TNHHừ ừ ố ượ ụ ể
ki m toán và k toán AAC ti n hành th c hi n các công vi c c th trong giaiể ế ế ự ệ ệ ụ ể
đo n k t thúc ki m toán s có s khác nhau. Đ i v i nh ng công ty nh , cácạ ế ể ẽ ự ố ớ ữ ỏ
nghi p v phát sinh không nhi u. Th i gian th c hi n ki m toán ng n, công tyệ ụ ề ờ ự ệ ể ắ
TNHH ki m toán và k toán AAC có th b qua b t m t s gi y t làm vi cể ế ể ỏ ớ ộ ố ấ ờ ệ
không c n thi t nh : Biên b n ghi nh n ti n đ làm vi c, b ng ch m công, Bànầ ế ư ả ậ ế ộ ệ ả ấ
lu n v th qu n lý…mà v n đ m b o đ c ch t l ng c a cu c ki m toánậ ề ư ả ẫ ả ả ượ ấ ượ ủ ộ ể
và không nh h ng đ n hình nh công ty trong tâm trí khách hàng. ả ưở ế ả
2. Quy trình ki m toán v n b ng ti n t i công ty c ph n XYZ do công tyể ố ằ ề ạ ổ ầ
TNHH ki m toán và k toán AAC th c hi nể ế ự ệ
2.1. Gi i thi u v công ty c ph n XYZớ ệ ề ổ ầ
Đ đ t đ c s hi u bi t v ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng ki mể ạ ượ ự ể ế ề ạ ộ ủ ể
toán viên c n tìm hi u các y u t bên trong nh h ng đ n ho t đ ng kinhầ ể ế ố ả ưở ế ạ ộ
doanh c a khách hàng nh c u trúc s h u và qu n lý; ho t đ ng kinh doanh;ủ ư ấ ở ữ ả ạ ộ
chính sách k toán; ban ki m soát; báo cáo thu … c a khách hàng và các y uế ể ế ủ ế

t bên ngoài nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng nh số ả ưở ế ạ ộ ủ ư ự
ti n b khoa h c k thu t, môi tr ng kinh doanh chung; các b lu t và quiế ộ ọ ỹ ậ ườ ộ ậ
đ nh liên quan đ n ho t đông kinh doanh c a khách hàng… S hi u bi t đ yị ế ạ ủ ự ể ế ầ
đ v ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng giúp ki m toán viên nh n bi tủ ề ạ ộ ủ ể ậ ế
các s ki n, các ho t đ ng mang tính xét đoán c a ki m toán viên có nhự ệ ạ ộ ủ ể ả
h ng đáng k đ n cu c ki m toán cũng nh báo cáo tài chính c a đ n v .ưở ể ế ộ ể ư ủ ơ ị
Đ i v i kho n m c v n b ng ti n thì liên quan h u h t đ n các ho t đ ngố ớ ả ụ ố ằ ề ầ ế ế ạ ộ
c a doanh nghi p t các chu trình bán hàng và thu ti n đ n chu trình muaủ ệ ừ ề ế
hàng và thanh toán, t thanh toán các ho t đ ng d ch v cũng nh nh ng ho từ ạ ộ ị ụ ư ữ ạ
đ ng b t th ng khác trong doanh nghi p … ộ ấ ườ ệ
Sau đây là nh ng thông tin chung v Công ty c ph n XYZ mà công ty đãữ ề ổ ầ
ki m toán trong năm nay, đ c th c hi n thông qua vi c ph ng v n và thuể ượ ự ệ ệ ỏ ấ
th p nh ng thông tin mà khách hàng cung c p nh sau:ậ ữ ấ ư
 Công ty c ph n XYZ đ c thành l p theo quy t đ nh s 980/QĐ-BXDổ ầ ượ ậ ế ị ố
ngày 22 tháng 06 năm 2004 c a b tr ng b xây d ng trên c s chuy nủ ộ ưở ộ ự ơ ở ể
đ i t m t b ph n doanh nghi p nhà n c là m t xí nghi p thu c m tổ ừ ộ ộ ậ ệ ướ ộ ệ ộ ộ
công ty c a b xây d ng. Đ c tách ra t m t công ty c a b xây d ng nênủ ộ ự ượ ư ộ ủ ộ ự
công ty đ c k th a m t đ i ngũ v i h n 500 cán b công nhân viên c aượ ế ừ ộ ộ ớ ơ ộ ủ
xí nghi p tr c thu c v i đ i ngũ nhân viên có trình đ và có b dày kinhệ ự ộ ớ ộ ộ ề
nghi m trong vi c thi công m t s công trình l n trong c n c.ệ ệ ộ ố ớ ả ướ
 Các ngành ngh kinh doanh chính c a công ty nh là:ề ủ ư
 Xây d ng công trình công nghi p, công c ng, dân d ng, nhà , côngự ệ ộ ụ ở
trình th y di n, th y l i, giao thông và công trình xây d ng khác.ủ ệ ủ ợ ự
 Khai thác, s n xu t, kinh doanh v t t , v t li u xây d ng, c u ki n bêả ấ ậ ư ậ ệ ự ấ ệ
tông, ph ki n ph c v xây d ng.ụ ệ ụ ụ ự
 Xây d ng và v n hành nhà máy th y đi n v a và nh ự ậ ủ ệ ừ ỏ
 Thi công khai thác đ t đá b ng ph ng pháp khoan n mìn.ấ ằ ươ ổ
 Đ c thù s n xu t kinh doanh và ph ng th c ho t đ ng: công tyặ ả ấ ươ ứ ạ ộ
ch y u thi công công tác bê tông c t thép t i các công trình th y đi n v iủ ế ố ạ ủ ệ ớ
quy mô v a.ừ

SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 23
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD: Th.s Ph m Hoài H ngạ ươ
 C c u s h u v n hi n t i c a công ty là v n s h u c a nhàơ ấ ở ữ ố ệ ạ ủ ố ở ữ ủ
n c chi m 51% v n đi u l c a công ty, v n c a c đông khác chi mướ ế ố ề ệ ủ ố ủ ổ ế
49% s v n đi u l c a công tyố ố ề ệ ủ
 Môi tr ng ki m soát n i b : Công ty đã xây d ng các quy chườ ể ộ ộ ự ế
qu n lý n i b trên c s các văn b n quy đ nh c a pháp đ nh hi n hànhả ộ ộ ơ ở ả ị ủ ị ệ
đ c áp d ng tri t đ t phòng ban nghi p v đ n các t đ i s n xu tượ ụ ệ ể ừ ệ ụ ế ổ ộ ả ấ
v i t ng n i dung công vi c c th trên c s s d ng ti n v n có hi uớ ừ ộ ệ ụ ể ơ ở ử ụ ề ố ệ
qu , h n ch khâu trung gian, ki m soát ch c ch và x lý nghiêm kh cả ạ ế ể ặ ẽ ử ắ
vi c gây ra các th t thoát, lãng phí; s n ph m là th c đo cho s c ng hi nệ ấ ả ẩ ướ ự ố ế
c a m i cán b công nhân viên trong đ n v . M i c đông cùng tham giaủ ỗ ộ ơ ị ọ ổ
quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty trên nguyên t c bình đ ng, l ngả ấ ủ ắ ẳ ắ
nghe và đi u ch nh ngay nh ng v n đ b t h p lý. Vi c h ch toán kinhề ỉ ữ ấ ề ấ ợ ệ ạ
doanh đ c c p nh t th ng xuyên theo t ng t , đ i s n xu t và theoượ ậ ậ ườ ừ ổ ộ ả ấ
t ng h ng m c công trình.ừ ạ ụ
 Các chính sách k toán ch y u:ế ủ ế
 Báo cáo tài chính tuân th theo h th ng k toán Vi t Nam. ủ ệ ố ế ệ
 Báo cáo tài chính đ c l p theo ch đ k toán Vi t Nam.ượ ậ ế ộ ế ệ
 Đ n v ti n t chính th c s d ng trong k toán là VNĐ tuân th theoơ ị ề ệ ứ ử ụ ế ủ
chu n m c k toán Vi t Nam, h th ng k toán Vi t Nam theo văn b nẩ ự ế ệ ệ ố ế ệ ả
ch p thu n c a B tài chính s 14910/BTC – CĐKT ngày 24 tháng 11 nămấ ậ ủ ộ ố
2005.
 Kỳ k toán b t đ u t ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12 hàng năm.ế ắ ầ ừ ế
 Hình th c s k toán: k toán th công – hình th c nh t ký ch ng t .ứ ổ ế ế ủ ứ ậ ứ ừ
 Nguyên t c chuy n đ i ngo i t : Các nghi p v phát sinh liên quanắ ể ổ ạ ệ ệ ụ
đ n ngo i t đ c quy đ i sang VNĐ. Chênh l ch t giá phát sinh t cácế ạ ệ ượ ổ ệ ỷ ừ
nghi p v này đ c ghi nh n vào k t qu ho t đ ng kinh doanh. ệ ụ ượ ậ ế ả ạ ộ
 S d các tài s n b ng ti n vào công n ph i thu, ph i tr có g cố ư ả ằ ề ợ ả ả ả ố
ngo i t t i ngày k t thúc niên đ k toán đ c chuy n đ i theo t giáạ ệ ạ ế ộ ế ượ ể ổ ỷ

ngo i t t i ngày này.ạ ệ ạ
 Thu thu nh p doanh nghiêp: Do doanh nghiêp m i chuy n đ i sangế ậ ớ ể ổ
doanh nghi p c ph n t năm 2006 nên đ c mi n thu thu nh p doanhệ ổ ầ ừ ượ ễ ế ậ
nghi p trong 2 năm ti p theo và đ c gi m 50% thu thu nh p doanhệ ế ượ ả ế ậ
nghi p trong 5 năm sau. Hi n nay, công ty v n n m trong chính sáchệ ệ ẫ ằ
đ c u đãi thu thu nh p doanh nghi p.ượ ư ế ậ ệ
Sau khi tìm hi u s b l i công ty, ki m toán viên nh n th y trong năm 2007ể ơ ộ ạ ể ậ ấ
công ty không s ki n l n nào x y ra, không có r i ro c th nào đ c phát hi n.ự ệ ớ ả ủ ụ ể ượ ệ
2.2. Tìm hi u v h th ng ki m soát n i b đ i v i kho n m c v n b ngể ề ệ ố ể ộ ộ ố ớ ả ụ ố ằ
ti nề
Đ ti n hành kh o sát chung v h th ng ki m soát n i b ki m toán viênể ế ả ề ệ ố ể ộ ộ ể
ti n hành ki m tra nh ng tài li u mà đ n v khách hàng cung c p, k t h p v iế ể ữ ệ ơ ị ấ ế ợ ớ
ph ng v n k toán tr ng và nhân viên k toán ti n có liên quan. Ki m toánỏ ấ ế ưở ế ề ể
viên đã tìm hi u đ c đi m c a vi c h ch toán ti n và có nh ng mô t vể ặ ể ủ ệ ạ ề ữ ả ề
ki m soát n i b đ i v i ti n c a công ty XYZ nh sau:ể ộ ộ ố ớ ề ủ ư
SVTH: Tr ng Văn Minhươ Trang: 24

×