Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Đề tài " Người khuyết tật " - GV :NGUYỄN THỊ NHẬN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 35 trang )





GV :NGUYỄN THỊ NHẬN
GV :NGUYỄN THỊ NHẬN



Nguyễn Thị Bảo Yến
Nguyễn Thị Bảo Yến

Bùi Kiều Minh Triết
Bùi Kiều Minh Triết

Nguyễn Thành Sơn
Nguyễn Thành Sơn

Dương Văn Thìn
Dương Văn Thìn

Trang Thúy Ngân
Trang Thúy Ngân

Nguyễn Thanh Tình
Nguyễn Thanh Tình

Nguyễn Thị Huyền
Nguyễn Thị Huyền

Ngô Thị Diệu my


Ngô Thị Diệu my

Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Thị Thủy

Nguyễn Văn Vủ
Nguyễn Văn Vủ
:1056010063
:1056010063
:1056012053
:1056012053
:1056012036
:1056012036
:1056012043
:1056012043
:1056010028
:1056010028
:1056010050
:1056010050
:1056010015
:1056010015
:1056010026
:1056010026
:1056012047
:1056012047
:1056010061
:1056010061
Nhóm thực hiện
Nhóm thực hiện





1. Khái niệm
1. Khái niệm


Người khuyết tật là những người bị
Người khuyết tật là những người bị
khiếm khuyết một hay nhiều bộ
khiếm khuyết một hay nhiều bộ
phận hoặc chức năng của cơ thể và
phận hoặc chức năng của cơ thể và
được biểu hiện dưới những dạng tật
được biểu hiện dưới những dạng tật
khác nhau khiến cho lao động sinh
khác nhau khiến cho lao động sinh
hoạt ,học tật, gặp nhiều khó khăn.
hoạt ,học tật, gặp nhiều khó khăn.






Phân loại :
Phân loại :





Khuyết tật
Khuyết tật
vận động
vận động
:
:
bị
bị
liệt ,thiếu hoặc
liệt ,thiếu hoặc
dị dạng tay
dị dạng tay
,chân.
,chân.






Khuyết tật giác quan :
Khuyết tật giác quan :


câm , mù,
câm , mù,
điếc …
điếc …









Khuyết tật trí tuệ :
Khuyết tật trí tuệ :


chậm phát
chậm phát
triển…
triển…








Các dạng khuyết tật khác
Các dạng khuyết tật khác


: sứt
: sứt
môi, hở hàm ếch ……

môi, hở hàm ếch ……


2. Thực trạng :
2. Thực trạng :


Theo cách phân loại trên tỷ lệ ng
Theo cách phân loại trên tỷ lệ ng
ười khuyết
ười khuyết
tật chung cả nước là
tật chung cả nước là
15,3%
15,3%
.
.






Vùng có tỷ lệ khuyết tật cao nhất là
Vùng có tỷ lệ khuyết tật cao nhất là
Đông Nam Bộ, thấp nhất là Tây Bắc.
Đông Nam Bộ, thấp nhất là Tây Bắc.





Tỷ lệ người khuyết tật khu vực thành
Tỷ lệ người khuyết tật khu vực thành
thị cao hơn khu vực nông thôn (17,8%
thị cao hơn khu vực nông thôn (17,8%
so với 14,4%).
so với 14,4%).








Tỷ lệ ng
Tỷ lệ ng
ười khuyết tật nữ cao hơn
ười khuyết tật nữ cao hơn
nam (16,58% so với 13,69%) l
nam (16,58% so với 13,69%) l
ý do
ý do
được đưa ra là nhóm dân số nữ cao
được đưa ra là nhóm dân số nữ cao
tuổi chiếm tỷ trọng cao h
tuổi chiếm tỷ trọng cao h
ơn nhiều so
ơn nhiều so
với nhóm dân số cao tuổi là nam giới

với nhóm dân số cao tuổi là nam giới
.
.






Thống kê trên thế giới
Thống kê trên thế giới
có khoảng
có khoảng
10%
10%
người
người
khuyết tật tương đương
khuyết tật tương đương
với 650 triệu người (khảo
với 650 triệu người (khảo
sát năm 2007)
sát năm 2007)
.
.


Tỷ lệ t
Tỷ lệ t
ương đương của các nước

ương đương của các nước
trên thế giới là:
trên thế giới là:


Quốc gia
Quốc gia


Tỉ lệ dân số
Tỉ lệ dân số
khuyết tật
khuyết tật


Năm thống
Năm thống




New Zealand
New Zealand


20%
20%


1996

1996


Úc
Úc


20%
20%


2000
2000
Zambia
Zambia


13.1%
13.1%


2006
2006
Thụy Điển
Thụy Điển


12.1%
12.1%



1988
1988
Nicaragua
Nicaragua


10.3%
10.3%


2003
2003
Mỹ
Mỹ


19.4%
19.4%


2000
2000


3. Nguyên nhân :
3. Nguyên nhân :







Do bẩm sinh
Do bẩm sinh
: do nhiễm trùng
: do nhiễm trùng
,nhiễm độc , nhiễm phóng xạ trong
,nhiễm độc , nhiễm phóng xạ trong
khi có thai, hoặc do tổn thương tế
khi có thai, hoặc do tổn thương tế
bào sinh dục của bố hoặc mẹ vì
bào sinh dục của bố hoặc mẹ vì
nhiễm chất độc màu da cam trong
nhiễm chất độc màu da cam trong
chiến tranh .
chiến tranh .






Chấn thương khi sinh
Chấn thương khi sinh
:sinh khó
:sinh khó
phải dùng thủ thuật , đẻ rơi.
phải dùng thủ thuật , đẻ rơi.





Do bệnh gây ra
Do bệnh gây ra
: viêm não , màng
: viêm não , màng
não hoặc các bệnh thần kinh khác .
não hoặc các bệnh thần kinh khác .




Do bị tai nạn.
Do bị tai nạn.






Thương tật trong chiến tranh ,bao
Thương tật trong chiến tranh ,bao
gồm cả nhiễm chất độc màu da
gồm cả nhiễm chất độc màu da
cam .
cam .


4. Khó khăn

4. Khó khăn






Hôn nhân :
Hôn nhân :


- Nhiều ng
- Nhiều ng
ười khuyết tật gặp nhiều
ười khuyết tật gặp nhiều
cản trở trong t
cản trở trong t
ìm kiếm hạnh phúc
ìm kiếm hạnh phúc
lứa đôi .
lứa đôi .


- Thường thành viên của gia đình
- Thường thành viên của gia đình
ngăn cản họ khi biết con cái của họ
ngăn cản họ khi biết con cái của họ
yêu NKT vì e ngại rằng con cái của
yêu NKT vì e ngại rằng con cái của
họ sẽ khổ khi kết hôn với người

họ sẽ khổ khi kết hôn với người
KT .
KT .


- NKT thường mặc cảm tự ti, cho rằng
- NKT thường mặc cảm tự ti, cho rằng
người bạn không KT phải “hy sinh” rất
người bạn không KT phải “hy sinh” rất
nhiều khi đến với mình, sợ người khác yêu
nhiều khi đến với mình, sợ người khác yêu
mình không thật lòng mà chỉ là thương
mình không thật lòng mà chỉ là thương
hại, và lo lắng cuộc sống không ổn định,
hại, và lo lắng cuộc sống không ổn định,
… nên tự đặt rào cản cho chính bản thân.
… nên tự đặt rào cản cho chính bản thân.
- Các thành viên của xã hội cũng thường
- Các thành viên của xã hội cũng thường
lệch lạc về cách nhìn thẩm mỹ, họ cho
lệch lạc về cách nhìn thẩm mỹ, họ cho
rằng NKT và người không KT không xứng
rằng NKT và người không KT không xứng
đôi vừa lứa (như đôi đũa lệch).
đôi vừa lứa (như đôi đũa lệch).
- Nguy hiểm hơn, có người còn cho rằng
- Nguy hiểm hơn, có người còn cho rằng
NKT không có khả năng tình dục hoặc
NKT không có khả năng tình dục hoặc
sinh con, hoặc KT là di truyền nên sẽ sinh

sinh con, hoặc KT là di truyền nên sẽ sinh
ra những đưa con dị tật.
ra những đưa con dị tật.








Về học tập:
Về học tập:



Theo
Theo
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Việ
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Việ
t Nam
t Nam
, trình độ học vấn của người khuyết tật
, trình độ học vấn của người khuyết tật
ở Việt Nam rất thấp.
ở Việt Nam rất thấp.

41% số người khuyết tật chỉ biết đọc
41% số người khuyết tật chỉ biết đọc
biết viết.

biết viết.

19,5% học hết cấp một 2,75% có trình
19,5% học hết cấp một 2,75% có trình
độ trung học chuyên nghiệp hay chứng
độ trung học chuyên nghiệp hay chứng
chỉ học nghề, và ít h
chỉ học nghề, và ít h
ơn 0.1% có bằng
ơn 0.1% có bằng
đại học
đại học
hoặc cao đẳng
hoặc cao đẳng
.
.


- Nhìn chung, chỉ có
- Nhìn chung, chỉ có
khoảng 3% được
khoảng 3% được
đào tạo nghề
đào tạo nghề
chuyên môn, và chỉ
chuyên môn, và chỉ
h
h
ơn 4% người có
ơn 4% người có

việc làm
việc làm
ổn định
ổn định


- Hiện có hơn 40%
- Hiện có hơn 40%
người khuyết tật
người khuyết tật
sống dưới chuẩn
sống dưới chuẩn
nghèo (Bộ LĐTBXH,
nghèo (Bộ LĐTBXH,
2005)
2005)








Việc làm
Việc làm
- Khó khăn trong học tập ảnh hưởng trực
- Khó khăn trong học tập ảnh hưởng trực
tiếp đến khả năng xin việc, trình độ học
tiếp đến khả năng xin việc, trình độ học

vấn chung của người khuyết tật thấp
vấn chung của người khuyết tật thấp
hơn tương đối so với cộng đồng.
hơn tương đối so với cộng đồng.
- Doanh nghiệp còn thiếu thông tin về
- Doanh nghiệp còn thiếu thông tin về
NKT nên vẫn còn kỳ thị, chưa tin vào
NKT nên vẫn còn kỳ thị, chưa tin vào
năng lực của NKT
năng lực của NKT
- Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần người
- Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần người
kiêm được một lúc nhiều việc và một số
kiêm được một lúc nhiều việc và một số
nghề đòi hỏi ngoại hình cũng hạn chế
nghề đòi hỏi ngoại hình cũng hạn chế
thị trường việc làm của NKT.
thị trường việc làm của NKT.


- Theo
- Theo
ước tính của
ước tính của
Tổ chức Lao động
Tổ chức Lao động
Quốc tế
Quốc tế
(
(

ILO
ILO
-
-
International Labour
International Labour
Organization) có
Organization) có
khoảng 386 triệu
khoảng 386 triệu
ng
ng
ười trên thế giới
ười trên thế giới
trong độ tuổi lao
trong độ tuổi lao
động bị khuyết tật.
động bị khuyết tật.


Tâm lý
Tâm lý
- Tâm lý của khá
- Tâm lý của khá
đông người khuyết
đông người khuyết
tật là mặc cảm, tự
tật là mặc cảm, tự
đánh giá thấp bản
đánh giá thấp bản

thân mình so với
thân mình so với
những ng
những ng
ười b
ười b
ình
ình
th
th
ường khác
ường khác


Kỳ thị/Phân biệt đối xử
Kỳ thị/Phân biệt đối xử


- Sự phân biệt đối xử
- Sự phân biệt đối xử
của cộng đồng là
của cộng đồng là
nguyên nhân chính
nguyên nhân chính
cản trở ng
cản trở ng
ười
ười
khuyết tật có cuộc
khuyết tật có cuộc

sống tốt đẹp
sống tốt đẹp


Thái độ của cộng đồng với
Thái độ của cộng đồng với
người khuyết tật
người khuyết tật


Thái độ của cộng đồng với
Thái độ của cộng đồng với
người khuyết tật
người khuyết tật


Tỉ lệ quan
Tỉ lệ quan
điểm đồng ý
điểm đồng ý


Đáng thương
Đáng thương


98% đến
98% đến
99%
99%



Ng
Ng
ười khuyết tật là người ỷ lại
ười khuyết tật là người ỷ lại


18% đến
18% đến
32%
32%


Ng
Ng
ười khuyết tật không thể có
ười khuyết tật không thể có
cuộc sống b
cuộc sống b
ình th
ình th
ường
ường


40% đến
40% đến
59,4%
59,4%



Gặp phải ng
Gặp phải ng
ười khuyết tật là gặp
ười khuyết tật là gặp
vận đen
vận đen


17%
17%


Bạo lực
Bạo lực
- Theo một nghiên cứu của n
- Theo một nghiên cứu của n
ước
ước
Anh, người khuyết tật có nhiều khả
Anh, người khuyết tật có nhiều khả
năng là nạn nhân của bạo hành
năng là nạn nhân của bạo hành


hoặc hãm hiếp, và ít có khả năng
hoặc hãm hiếp, và ít có khả năng
hơn được cảnh sát can thiệp, bảo
hơn được cảnh sát can thiệp, bảo

vệ pháp lý hoặc chăm sóc phòng
vệ pháp lý hoặc chăm sóc phòng
ngừa.
ngừa.




5 .Giải Pháp
5 .Giải Pháp
Chính sách của nhà nước đối với
Chính sách của nhà nước đối với
người khuyết tật:
người khuyết tật:
- Nhà nước bố trí ngân sách để thực
- Nhà nước bố trí ngân sách để thực
hiện chính sách về người khuyết tật.
hiện chính sách về người khuyết tật.
- Phòng ngừa, giảm thiểu khuyết tật
- Phòng ngừa, giảm thiểu khuyết tật
bẩm sinh, khuyết tật do tai nạn
bẩm sinh, khuyết tật do tai nạn
thương tích, bệnh tật và nguy cơ
thương tích, bệnh tật và nguy cơ
khác dẫn đến khuyết tật
khác dẫn đến khuyết tật


- Bảo trợ xã hội;
- Bảo trợ xã hội;

trợ giúp người
trợ giúp người
khuyết tật
khuyết tật
trong chăm
trong chăm
sóc sức khỏe,
sóc sức khỏe,
giáo dục, dạy
giáo dục, dạy
nghề, việc
nghề, việc
làm, văn hóa,
làm, văn hóa,
thể thao, giải
thể thao, giải
trí……
trí……


- Lồng ghép chính sách về người
- Lồng ghép chính sách về người
khuyết tật trong chính sách phát
khuyết tật trong chính sách phát
triển kinh tế - xã hội.
triển kinh tế - xã hội.
- Đào tạo, bồi dưỡng người làm
- Đào tạo, bồi dưỡng người làm
công tác tư vấn, chăm sóc người
công tác tư vấn, chăm sóc người

khuyết tật .
khuyết tật .
- Khuyến khích hoạt động trợ giúp
- Khuyến khích hoạt động trợ giúp
người khuyết tật.
người khuyết tật.

×