Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN VẬT LÝ 12 NC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.82 KB, 3 trang )



SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
Trường THPT Hùng Vương

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN VẬT LÝ 12 NC
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: Lớp: ……………
Số báo danh: ……………. Phòng thi: ……
Mã đề 135


Câu 1: Chọn câu sai. Động lượng của photon được xác định theo biểu thức
A.
h
c

B.
hf
c
C.
h

D.
c


Câu 2: Điều nào dưới đây sai, khi nói về các tiên đề của Anh-xtanh?
A. Các định luật vật lý có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính.


B. Tốc độ ánh sáng trong chân không có cùng giá trị đối với mọi hệ qui chiếu quán tính
C. Các hiện tượng vật lí xảy ra như nhau đối với mọi hệ quy chiếu quán tính.
D. Tốc độ ánh sáng trong chân không, phụ thuộc vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu.
Câu 3: Chọn câu sai về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
A
Z
X

A. Gồm Z prôtôn và A nơtron B. Gồm Z prôtôn và Z êlectron
C. Gồm Z prôtôn và ( A –Z) nơtron. D. Z prôtôn và A nuclôn.
Câu 4: Hạt nhân Uran
238
92
U
phân rã cho hạt nhân con là Thori
234
90
Th
. Phân rã này thuộc loại phóng xạ nào?
A. Phóng xạ  B. Phóng xạ  C. Phóng xạ 
+
D. Phóng xạ 
-

Câu 5: Động lượng của hạt nhân có thể đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. J.s B. Jun C. MeV/c
2
D. Mev/c
Câu 6: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.

B. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
C. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
D. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
Câu 7: Một vật có khối lượng nghỉ là m
0
chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là (với c là
tốc độ của ánh sáng trong chân không)
A.
2
0
1
m v
2
B.
2
0
2
2
m c 1
v
1
c


C.
2
2
0
0
2

2
m c
m c
v
1
c


D.
2
0
1
m c
2

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về lực hạt nhân. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa
A. prôtôn với prôtôn. B. nơtron với nơtron. C. prôtôn với nơtron. D. nơtron với electron
Câu 9: Một cái thước thẳng có độ dài riêng là 1m chuyển động với tốc độ v = 0,6c trong một hệ quy chiếu
quán tính K. Độ dài của thước đo được trong hệ quy chiếu K là
A. 0,8 m B. 0,5 m C. 0,7 m D. 0,6 m
Câu 10: Xét phản ứng hạt nhân sau :
2
1
D +
3
1
T


4

2
He +
1
0
n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
2
1
D;
3
1
T;
4
2
He lần lượt là

m
D
= 0,0024u;

m
T
= 0,0087u;

m
He
= 0,305u. Năng lượng toả ra trong phản
ứng trên là:
A. 10,5 MeV B. 18,1 MeV C. 15,4 MeV D. 12,7 MeV
Câu 11: Trong phản ứng hạt nhân thì:
A. số prôtôn được bảo toàn B. khối lượng được bảo toàn

C. số nuclôn được bảo toàn D. số nơtrôn được bảo toàn
Câu 12: Hạt nhân
226
88
Ra
đứng yên phóng xạ

và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt

là K=
4,8MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng
trên bằng
A. 2,596 MeV B. 9,667 MeV C. 4,886 MeV D. 1.231 MeV


Câu 13: Từ hạt nhân
226
88
Ra phóng ra 3 hạt

và một hạt


trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân
tạo thành là:
A.
214
83
Bi B.
218

84
Po C.
224
84
Po D.
224
82
Pb
Câu 14: Một nguồn phóng xạ chứa hai đồng vị phóng xạ gồm
32
P có chu kì bán rã T
1
= 14,3ngày và
33
P có
chu kỳ bán rã là T
2
= 25,3 ngày. Ban đầu có 10% phân rã thuộc về chất phóng xạ
33
P. Hỏi sau bao lâu thì có
90% thuộc về số phân rã chất phóng xạ
33
P.
A. 209 ngày. B. 104,5 ngày. C. 39,6 ngày. D. 11,5 ngày.
Câu 15: Chất
131
53
I
có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Nếu ban đầu có 1kg
131

53
I
thì sau 40 ngày đêm thì khối lượng
131
53
I
còn lại là
A. 200g B. 31,25g C. 166,67g D. 250g
Câu 16: Giả sử sau 5 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn
lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 1,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 2,5 giờ.
Câu 17: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8 c. Hỏi sau 1 giờ (tính theo đồng hồ chuyển động ) thì
đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu ?
A. 50 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 20 phút
Câu 18: Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7,75 /
MeV nuclon
.Biết
1,0073
p
m u

;
1,0087
n
m u
 ;
2
1 931,5
uc MeV

 . Khối lượng của hạt nhân đó bằng
bao nhiêu ?
A. 15,995u B. 16,995u C. 16,425u D. 17,195u
Câu 19: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia  và tia Rơnghen B. Tia  và tia . C. Tia  và tia

. D. Tia  và tia

.
Câu 20: Năng lượng liên kết cho một nuclon trong các hạt nhân
20
10
Ne;
4
2
He và
12
6
C tương ứng bằng 8,03
MeV; 7,07 MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân
20
10
Ne thành hai hạt nhân
4
2
He và
một hạt nhân
12
6
C là:

A. 15,5 MeV B. 11,9 MeV C. 7,2 MeV D. 10,8 MeV
Câu 21: Một chất phóng xạ phát ra tia

, cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt

. Trong thời gian 1 phút
đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt

, nhưng 6 giờ sau , kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất
phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt

. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
A. 4 giờ B. 3 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ
Câu 22: Nơtron là hạt sơ cấp
A. mang điện tích âm. B. có tên gọi khác là hạt nơtrinô.
C. mang điện tích dương. D. không mang điện.
Câu 23: Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước
A. dãn ra phụ thuộc vào vận tốc của thước. B. dãn ra theo tỉ lệ
2
2
v
1
c
 .
C. co lại theo tỉ lệ
2
2
v
1
c

 . D. co lại tỉ lệ với vận tốc của thước.
Câu 24: Chọn kết luận sai
A. Khối lượng của photon không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng
B. Đối với mỗi photon, tích của động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi
C. Năng lượng của photon bằng động năng của nó
D. Đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì photon có một năng lượng xác định
Câu 25: Các hạt nhân đồng vị có
A. cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron. B. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron.
C. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn. D. cùng số prôtôn và cùng số khối.

HẾT


mamon made cauhoi dapan
KT2 135 1 A
KT2 135 2 D
KT2 135 3 A
KT2 135 4 B
KT2 135 5 D
KT2 135 6 A
KT2 135 7 C
KT2 135 8 D
KT2 135 9 A
KT2 135 10 B
KT2 135 11 C
KT2 135 12 C
KT2 135 13 A
KT2 135 14 A
KT2 135 15 B
KT2 135 16 D

KT2 135 17 C
KT2 135 18 B
KT2 135 19 A
KT2 135 20 B
KT2 135 21 D
KT2 135 22 D
KT2 135 23 C
KT2 135 24 A
KT2 135 25 A


×