Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Vật lí 12 - Nội dung đề: 004 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.71 KB, 4 trang )


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LẠNG SƠN KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT VĂN QUAN Môn: Vật lí 12 cơ bản

Họ tên học sinh: Lớp:
Ngày kiểm tra / /

 Nội dung đề:004

01. Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. lỏng B. rắn C. rắn, long và khí
D. khí
02. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là:
A. x= Asin
2
(t +) B. x= Asin(t
2
+) C. x= Acos(t +)
D. x= Atan(t +)
03. Gọi d
1
, d
2
là quãng đường truyền sóng từ hai nguồn tới điểm M. Điều kiện để M dao
động với biên độ cực đại là:
A. d
2
- d
1=
(k+1/2)
2



B. d
2
- d
1
= k
2

C. d
2
- d
1
= (2k+1)
D. d
2
- d
1
= k
04. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 10cos(2t-
4

). Phương trình gia tốc
của vật là:
A. a= -40cos(2t-
4

). (cm/s
2
) B. a= -40
2

cos(2t+
4

).
(cm/s
2
)
C. a= -20
2
cos(2t-
4

). (cm/s
2
) D. a= -40
2
cos(2t-
4

).
(cm/s
2
)
05. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm liên quan đến:
A. Tần số âm B. Biên độ dao động âm C. Mức cường độ âm
D. Cường độ âm
06. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 3,5cos2t (cm), chu kì dao động
của vật là:
A. 2 rad/s B. 1s C. 0,5s
D. 2s

07. Tai người không thể nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. 1000Hz đến 15000Hz B. 16Hz đến 20000Hz
C. 16Hz đến 10000Hz D. 21000Hz đến 25000Hz
08. Ở hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng:
A. 2

B.

C.
4

D.
2


09. Cường độ âm được đo bằng:
A. W.m
2
W/m
2
C. W
D. N/m
2
10. Tốc độ truyền âm trong môi trường nào là lớn nhất?
A. rắn B. Khí ở áp suất cao C. lỏng
D. Khí ở áp suất thấp
11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên
độ và pha ban đầu lần lượt là 8cm, /6 rad; 12cm., /4 rad. Biên độ dao động tổng hợp có
độ lớn bằng:

A. 20cm B. 13,85cm C. 12cm
D. 15cm
12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm sóng bằng:
A. Một phần tư bước sóng B. Hai lần bước sóng C. Một bước sóng
D. Một nửa bước sóng
13. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng là không đúng?
A. Chu kì sóng bằng chu kì dao động của các phân tử môi trường dao động
B. Tần số sóng bằng tần số dao động của các phân tử dao động
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng đi được trong một chu kì.
D. Tốc độ của sóng bằng tốc độ dao động của các phân tử dao động
14. Một lá thép dao động với chu kì 50 ms. Hỏi âm do nó phát ra có tần số bằng bao
nhiêu, có nghe được không?
A. 20Hz, nghe được B. 200Hz, nghe được C. 0,02Hz, không nghe được D.
10 Hz, không nghe được
15. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. Môi trường truyền sóng. B. Tần số sóng C. Bước sóng
D. Năng lượng sóng
16. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là:
8sin 2 ( ) ( )
0,1 50
t x
u cm

 
, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Nó có bước sóng là:
A. 0,1cm B. 8cm C. 50cm
D. 1m
17. Khoảng cách giữa hai đinh sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?

A.
2

B.  C.
4

D.
2


18. Âm sắc là một đặc tính sinh lí liên quan đến:
A. Đồ thị dao động âm B. Tần số âm C. Cường độ âm
D. Mức cường độ âm
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ có thể truyền được trong môi trường chất khí.
C. Sóng cơ có thể truyền được trong môi trường chất rắn
D. Sóng cơ có thể truyền được trong môi trường chất lỏng
20. Chọn câu đúng: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:
A. Ngược pha với sóng tới nếu là vật cản cố định B. Luôn ngược pha với
sóng tới
C. Cùng pha với sóng tới nếu là vật cản cố định D. Ngược pha với sóng
tới nếu là vật cản tự do
21. Độ to của âm gắn liền với:
A. Tần số âm B. Cường độ âm C. Mức cường độ âm D. Biên độ
dao động của âm
22. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta đo được khoảng
cách giữa hai cực đại liên tiếp là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là:
A. 4mm B. 1mm C. 8mm
D. 2mm

23. Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có:
A. Cùng tần số dao động B. Pha dao động bằng nhau
C. Cùng biên độ dao động D. Cùng tần số, hiệu số pha
không đổi.
24. Ben (B) là đơn vị đo của:
A. Cường độ âm B. Độ cao của âm C. Độ to của âm D. Mức cường
độ âm
25. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây là:
A. Sóng tới và sóng phản xạ liên tục gặp nhau
B. Hai sóng gặp nhau trên một sợi dây
C. Hai sóng bất kì gặp nhau đều tạo thành sóng dừng
D. Hai sóng cùng truyền đi trên một sợi dây
26. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 6cos2t (cm), biên độ dao động của
vật là:
A. 6m B. 3cm C. 4m
D. 6cm
27. Một dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz. Trên dây tạo thành một sóng
dừng với 5 nút, hai đầu là hai nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 12m/s B. 15m/s C. 75cm/s
D. 60cm/s
28. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực
tác dụng:
A. Đổi chiều B. Có độ lớn cực tiểu C. Bằng không
D. Có độ lớn cực đại
29. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 5cm, lò xo có độ cứng 100N/m khối lượng
không đáng kể, vật nặng có khối lượng 500g, chon pha ban đầu bằng không. Phương
trình dao động của con lắc là:
A. x=5cos20t (cm) B. x= 0,05cos20t (cm) C. x= 5cos200t (cm)
D. x= 5cos20t (cm)
30. Một dây đàn dài 0,8m hai đầu cố định dao động với hai bụng. Bước sóng của sóng

trên dây bằng:
A. 0,8cm B. 0,8m C. 0,4m
D. 1,6m

×