Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Sinh học lớp 9 - Bài 44: ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.75 KB, 9 trang )

Sinh học lớp 9 - Bài 44: ảnh hưởng lẫn nhau giữa
các sinh vật
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
+ Học sinh trỡnh bày được thế nào là nhân tố sinh
vật.
+ Học sinh trỡnh bày được những mối quan hệ giữa
các sinh vật cùng loài và khác loài.
+ Học sinh nêu đặc điểm các mối quan hệ cùng loài,
khác loài giữa các sinh vật: cạnh tranh, hỗ trợ, cộng
sinh, hội sinh, kí sinh, ăn thịt sinh vật khác.
Quan hệ cựng loài:
Đặc điểm
Phõn loại
Vớ dụ
í nghĩa
Quan hệ khỏc loài:
Đặc điểm
Phõn loại
Vớ dụ
í nghĩa
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình.
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu
vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
3. Thái độ:
- GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
- Yêu thiên nhiên, yêu khoa học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh phóng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.
- Tranh ảnh sưu tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Đàm thoại, trực quan.
- Nhóm tích cực và các hình thức nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra câu 2, 3 SGK trang 129.
3. Bài mới
GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bò, đàn trâu,
khóm tre, rừng thông, hổ đang ngoạm con thỏ và hỏi:
- Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối
quan hệ giữa các loài?
Hoạt động 1: Quan hệ cùng loài (16-18’)
Hoạt động của Hoạt động của HS

Nội Dung
GV
- GV yêu c
ầu HS
quan sát H 44.1
tr
ả lời câu hỏi về
mối quan hệ c
ùng
loài  SGK:
- Khi có gió bão,

thực vật sống
thành nhóm có lợi
gì so với sống
riêng lẻ?
- Trong thiên
nhiên, động vật
sống thành bầy,
đàn có lợi gì? Đây
thuộc loại quan hệ
gì?
- HS quan sát
tranh, trao đổi
nhóm, phát biểu,
bổ sung và nêu
được:
+ Khi gió bão,
thực vật sống
thành nhóm có tác
dụng giảm bớt sức
thổi của gió, làm
cây không bị đổ,
bị gãy.
+ Động vật sống
thành bầy đàn có
lợi trong việc tìm
kiếm được nhiều
thức ăn hơn, phát
1: Quan hệ cùng
loài













- GV nh
ận xét,
đánh giá, đưa 1
vài hình
ảnh quan
hệ hỗ trợ.
- Số lượng các cá
thể của loài ở mức
độ nào thì giữa
các cá thể cùng
loài có quan hệ hỗ
trợ?
- Khi vượt qua
mức độ đó sẽ xảy
ra hiện tượng gì?
Hậu quả ?
-
GV đưa ra 1 vài
hình

ảnh quan hệ
cạnh tranh.
- Yêu cầu HS l
àm
hiện kẻ thù nhanh
hơn và tự vệ tốt
hơn  quan hệ hỗ
trợ.
+ Số lượng cá thể
trong loài phù hợp
điều kiện sống của
môi trường.

+ Khi số lượng cá
thể trong đàn vượt
quá giới hạn sẽ
xảy ra quan hệ
cạnh tranh cùng
loài  1 số cá thể
tách khỏi nhóm
(động vật) hoặc sự
tỉa thưa ở thực


Kết luận:
- Các sinh vật
cùng loài sống
gần nhau, liên hệ
với nhau hình
thành nên nhóm

cá thể.
- Trong 1 nhóm có
những mối quan
hệ:
+ Hỗ trợ; sinh vật
được bảo vệ tốt
hơn, kiếm được
nhiều thức ăn.
+ Cạnh tranh:
bài tập 
SGK
trang 131.
- GV nh
ận xét
nhóm đúng, sai.
- Sinh vật cùng
loài có mối quan
hệ với nhau với
nhau như thế
nào?
-
Trong chăn
nuôi, người ta đã
lợi dụng quan hệ
hỗ trợ cùng loài
để làm gì?
vật.
+ ý đúng: câu 3.

+ HS rút ra kết

luận.

+ HS liên hệ, nêu
được:
Nuôi vịt đàn, lợn
đàn để chúng
tranh nhau ăn, sẽ
mau lớn.
ngăn ngừa gia
tăng số lượng cá
thể và sự cạn kiệt
thức ăn  1 số
tách khỏi nhóm.

Hoạt động 2: Quan hệ khác loài (16-18’)
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS

Nội Dung
- Yêu c
ầu HS
nghiên c
ứu thông
tin bảng 44, các
m
ối quan hệ khác
loài:
- Quan sát tranh,
ảnh chỉ ra mối

quan hệ giữa các
loài?
-
Yêu càu HS làm
bài tập  SGK
trang 132, quan sát
H 44.2, 44.3.






- HS nghiên c
ứu
bảng 44 SGK 
tìm hi
ểu các mối
quan hệ khác loài:
- Nêu đư
ợc các
m
ối quan hệ khác
loài trên tranh,
ảnh.
+ C
ộng sinh: tảo
và n
ấm trong địa
y, vi khu

ẩn trong
n
ốt sần rễ cây họ
đậu.
+ Hội sinh: cá ép
và rùa, đ
ịa y bám
2: Quan hệ khác
loài

Kết luận:

- Bảng 44 SGK
trang 132.






- Trong nông, lâm,
con người lợi dụng
mối quan hệ giữa
các loài để làm gì?
Cho VD?
- GV: đây là bi
ện
pháp sinh h
ọc,
không gây ô nhi

ễm
môi trường.
trên cành cây.
+ C
ạnh tranh: lúa
và cỏ dại, dê v
à
bò.
+ kí sinh: r
ận kí
sinh trên trâu bò,
giun đ
ũa kí sinh
trong cơ th

người.
+ Sinh v
ật ăn sinh
vật khác; h
ươu nai
và h
ổ, cây nắp ấm
và côn trùng.
+ Dùng sinh v
ật
có ích tiêu di
ệt
sinh v
ật có ích
tiêu di

ệt sinh vật
có hại.
VD: Ong m
ắt đỏ
diệt sâu đục th
ân
lúa, ki
ến vống diệt
sâu h
ại lá cây
cam.
4. Củng cố
- GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153 để kiểm tra bằng
cách các ô đều để trống và HS hoàn thành nội dung.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Sưu tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi
trường khác nhau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

×