Sinh học lớp 9 - Bài 39: Thực hành
Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây
trồng
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng
bày tư liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra
từ tư liệu. 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động
nhóm, khai thác kênh hình, làm việc với SGK.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động
nhóm, khai thác kênh hình, làm việc với SGK.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành.
3. Thái độ: Say mê học tập yêu thích bộ môn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Kẻ bảng 39 SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu
vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Tiến hành
GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm
hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật
nuôi” hoặc “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây
trồng”
Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và
cây trồng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
- GV yêu cầu HS:
+S
ắp xếp tranh ảnh
theo chủ đề th
ành
t
ựu chọn giống vật
nuôi, cây trồng.
+ Ghi nhận xét v
ào
bảng 39.1; 39.2.
-
GV giúp HS hoàn
hiện công việc.
- Các nhóm th
ực
hiện:
+ 1 s
ố HS dán
tranh vào gi
ấy khổ
to theo ch
ủ đề sao
cho logic.
+ 1 s
ố HS chuẩn
b
ị nội dung bảng
39.
1: Tìm hiểu
thành tựu giống
vật nuôi và cây
trồng
Nội dung: bảng
học tập.
Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội Dung
- GV yêu c
ầu các
nhóm báo cáo k
ết
quả.
- GV nhận xét v
à
đánh giá k
ết quả
nhóm.
- GV b
ổ sung kiến
thức vào bảng 39.1
và 39.2.
- Mỗi nhóm báo cáo
cần;
+ Treo tranh c
ủa mỗi
nhóm.
+ Cử 1 đại diện
thuyết minh.
+ Yêu c
ầu nội dung
phù h
ợp với tranh
dán.
- Các nhóm theo dõi
và có thể đưa câu hỏi
để nhóm tr
ình bày
tr
ả lời, nếu không trả
lời được th
ì nhóm
khác có th
ể trả lời
thay.
2: Báo cáo thu
hoạch
Nội dung:
bảng học tập
Bảng 39.1–Các tính trạng nổi bật và hướng dẫn sử
dụng của một số vật nuôi.
STT
Tên giống
Hướng dẫn sử
dụng
Tính trạng nổi bật
1
Giống bò:
- Bò sữa H
à
Lan
- Bò Sind
- Lấy sữa
- Có khả năng chịu
nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ
bơ cao.
2
Các giố
ng
lợn
- L
ợn ỉ Móng
Cái
- Lợn Bơcsai
- L
ấy con
giống
- Lấy thịt
- Phát dục sớm, đẻ
nhiều con.
- Nhiều nạc, tăng
trọng nhanh.
3
Các giống ga
- Gà Rôtri
Lấy thịt v
à
- Tăng trong nhanh,
đẻ nhiều trứng.
-
Gà Tam
Hoàng
trứng
4
Các giống vịt
- V
ịt cỏ, vịt
bầu
- V
ịt kali
cambet
Lấy thịt v
à
trứng
Dễ thích nghi, tăng
trọng nhanh, đẻ nhiều
trứng.
5
Các giống cá
-
Rô phi đơn
tính
- Chép lai
-
Cá chim
trắng
Lấy thịt
Dễ thích nghi, tăng
trọng nhanh.
Bảng 39.2 – Tính trạng nổi bật của giống cây trồng.
STT
Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa:
- CR 203
- CM 2
- BIR 352
- Ngắn ngày, năng suất
cao
- Chống chịu đựoc rầy
nâu.
- Không cảm quang
2 Giống ngô
- Ngô lai LNV 4
- Ngô lai LVN 20
- Khả năng thích ứng
rộng
- Chống đổ tốt
- Năng suất từ 8- 12
tấn/ha
3 Giống cà chua:
- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P 375
- Thích hợp với vùng
thâm canh
- Năng suất cao
4. Kiểm tra - đánh giá
- GV nhận xét giờ thực hành.
- Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm
làm chưa tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: