Mã đề 222 – Trang 1
TRường THPT đống đa
năm học 2008 – 2009
***
Đề thi học kỳ ii
môn: vật lý 12 – ban khtn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi gồm có 30 câu, in trong 04 trang)
1. Để nguyên tử hyđrô hấp thụ một phôton, thì phôton đó phải có năng lượng:
A) Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kỳ.
B) Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
C) Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng.
D) Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng có năng lượng cao nhất.
2. Tìm bước sóng và tần số của 1phôtôn có năng lượng 1,0keV.
A) Đáp án khác B) = 12,4 . 10
-10
m, f = 2,42 . 10
17
Hz
C) = 10,4 . 10
-10
m, f = 2,52 . 10
17
Hz D) = 9,4 . 10
-10
m, f = 2,62 . 10
17
Hz
3. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron A
0
= 2,2eV.
Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ có bước sóng . Muốn triệt tiêu dòng quang điện người ta
phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm U
h
= 0,4V. Hãy tính vận tốc ban đầu cực đại
của êlectron quang điện.
A) 8,95.10
5
m/s B) 3,75.10
5
m/s C) 29,5.10
5
m/s D) 9.85.10
5
m/s
4. Giới hạn quang điện của niken là 248nm, thì công thoát của electron khỏi niken là:
A) 50eV B) 5,0eV C) 5,5eV D) 0,5eV
5. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T ban đầu có 80mg chất phóng xạ này. Sau khoảng
thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là:
A) 40mg B) 10mg C) 20mg D) 60mg
6. Một tế bào quang điện, khi chiếu vào một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,400m vào bề
mặt catôt thì tạo ra một dòng điện bão hoà có cường độ I. Người ta làm triệt tiêu dòng điện
này bằng một hiệu điện thế hãm U
h
= 1,2V. Biết công suất bức xạ rọi vào catôt là 2W. Giả sử
trong trường hợp lý tưởng cứ mỗi phôtôn đến đập vào catôt làm bứt ra một êlectron. Cường
độ dòng quang điện bão hoà I
bh
là:
A) 0,34A B) 0,54A C) 0,64A D) 0,44A
7. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt.
A) 6,27.10
8
m/s B) 2,6.10
8
m/s C) 3,9.10
7
m/s D) 3,2.10
18
m/s
8. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác.
A) Tần số không đổi và vận tốc không đổi. B) Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C) Tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D) Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
Mã đề: 222
Mã đề 222 – Trang 2
9. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (
đ
= 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu
tím (
1
= 0,40m) cùng một phía của vân trung tâm là:
A) 1,5mm B) 1,8mm C) 2,9mm D) 2,4mm
10. Sự phân hạch là sự vỡ 1 hạt nhân nặng:
A) Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn sau khi hấp thụ 1 nơtrôn chậm.
B) Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtrôn.
C) Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
D) Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
11. Phép phân tính quang phổ có tiện lợi gì?
A) Có thể phân tích được các vật phát sáng ở xa. B) Tất cả các tiện lợi trên.
C) Rất nhạy, chỉ cần một mẫu nhỏ. D) Đơn giản, cho kết quả nhanh.
12. Một đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c. Hỏi sau 30 phút (tính theo đồng hồ đó) thì
đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu giây?
A) t = 1000s B) t = 1400s C) t = 1050s D) t = 1200s
13. Cho phản ứng hạt nhân
23
11
Na + p
4
2
He +
20
10
Ne.
Biết khối lượng hạt nhân: m
Na
= 22,983734u; m
p
= 1,007276u; m
He
= 4,001506u; m
Ne
=
19,986950u. Phản ứng trên thuộc loại toả năng lượng hay thu năng lượng? Hãy tìm năng lượng toả
ra hoặc thu vào của các phản ứng đó (tính ra eV).
A) Thu năng lượng; E = 1,38MeV B) Thu năng lượng; E = 2,38MeV
C) Toả năng lượng; E = 2,38MeV D) Toả năng lượng; E = 1,38MeV
14. Chiết suất của một thứ thuỷ tinh, đối với hai bức xạ màu đỏ và màu tím lần lượt là 1,50 và
1,54. Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang nhỏ, A = 5
0
, thì góc giữa
hai tia ló đỏ và tím là:
A) 12' B) 15' C) 8' D) 10'
15. Làm thí nghiệm hai khe Y - âng, lần lượt với hai bức xạ bước sóng
1
và
2
, người ta thấy
rằng 6 khoảng vân i
1
của
1
trùng đúng với 7 khoảng vân của
2
. Biết
1
= 560nm, thì
2
là:
A) 0,6m B) 510nm C) 0,48m D) 600nm.
16. Mỗi phản ứng phân hạch của U
235
toả ra trung bình 200MeV. Năng lượng do 1g U
235
toả
ra, nếu phân hạch hết cả, là:
A) 8,2MJ B) 82MJ C) 8,5.10
9
MJ D) 850MJ
17. Cho hạt có động năng E
= 4 MeV bắn phá hạt nhân nhôm (
C
23
17
A1) đứng yên. Sau
phản ứng, hai hạt sinh ra là X và nơtrôn. Hạt nơtrôn sinh ra có phương chuyển động vuông
góc với phương chuyển động của các hạt . Biế m
= 4,0015u; m
A1
= 26,974u; m
x
= 29,970u;
m
n
= 1,0087u. Động năng các hạt nhân X và Nơtrôn có giá trị nào trong các giá trị sau?
A) E
x
= 0,5490 MeV và E
n
= 0,4718 MeV. B) E
x
= 0,3490 eV và E
n
= 0,2718 eV.
C) E
x
= 0,5490 eV và E
n
= 0,4718 eV. D) E
x
= 1,5409 MeV và E
n
= 0,5518 MeV.
Mã đề 222 – Trang 3
18. Dãy quang phổ Banme của nguyên tử hyđrô chứa:
A) Toàn các vạch trong miền tử ngoại.
B) Một số vạch trong miền khả kiến và rất nhiều vạch trong miền tử ngoại.
C) Toàn các vạch trong miền hồng ngoại.
D) Toàn các vạch trong miền khả kiến (hay miền thấy được bằng mắt)
19. Hiện tượng quang điện được Hertz phát hiện bằng cách nào?
A) Dùng chất pôlôni 210 phát ra hạt để bắn phá lên các phân tử nitơ.
B) Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính.
C) Cho một dòng tia catôt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D) Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm.
20. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A) ánh sáng do Mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B) ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ
đỏ tới tím.
C) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D) Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tác sắc ánh sáng.
21. Bước sóng của 5 vạch trong dãy Laiman kể từ đầu bước sóng dài của quang phổ hiđrô
như sau:
1
= 0,1220m;
2
= 0,1029m;
3
= 0,0975m;
4
= 0,0952m và
5
= 0,0940m.
Bước sóng của các vạch chàm (H
) của dẫy Banme trong quang phổ đó.
A) 0,4334m B) 0,414m C) 0,4112m D) 0,4221m
22. Công thoát êlectron (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10
-34
j.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J. Giới hạn
quang điện của kim loại đó là:
A) 0,22m B) 0,66.10
-19
m C) 0,66m D) 0,33m
23. Cho hạt có động năng E bắn phá hạt nhân nhôm (
C
23
17
A1) đứng yên. Sau phản ứng,
hai hạt sinh ra là X và nơtrôn. Hạt nhân X là hạt nhân nào trong các hạt nhân sau:
A) Chì B) Liti
C) Phốt pho D) Một hạt nhân khác
24. Một máy bay chuyển động với vận tốc 600m/s đối với mặt đất. Đối với một quan sát viên
mặt đất độ dài máy bay bị co ngắn bao nhiêu nếu độ dài riêng của máy bay là 60m?
A) l = 10
-9
m B) l = 10
-11
m C) l = 10
-8
m D) l = 10
-10
m
Mã đề 222 – Trang 4
25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y - âng, biết D = 1m, a = 1mm. Khoảng
cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng ánh sáng là:
A) 0,58m B) 0,44m C) 0,60m D) 0,52m
26. Năng lượng nghỉ của một hạt có khối lượng m = 1mg là:
A) 9.10
10
J B) 9.10
8
J C) 9.10
9
J D) 9.10
11
J
27. Tính độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng bằng 30cm, chuyển động với
vận tốc v = 0,8c.
A) l = 10cm B) l = 16cm C) l = 12cm D) l = 14cm
28. Hạt nhân C
14
6
phóng xạ
-
. Hạt nhân con được sinh ra có:
A) 7 prôtôn và 6 nơtrôn B) 6 prôtôn và 7 nơtrôn
C) 5 prôtôn và 6 nơtrôn D) 7 prôtôn và 7 nơtrôn
29. Nhận định nào dưới đây về tia Rơngen là đúng?
A) Tia Rơn - ghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong điện trường và có tác dụng
huỷ diệt các tế bào sống.
B) Tia Rơn - ghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huynh quang, có tính chất đâm
xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu.
C) Tia Rơn - ghen có tính đâm xuyên, ion hoá và dễ bị nhiễu xạ.
D) Tia Rơn - ghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích
quang phổ.
30. Cho hạt nhân
4
2
He lần lượt có khối lượng là: 4,001506u, m
p
= 1,00726u; m
n
= 1,008665u;
u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của nhân
4
2
He có giá trị là:
A) 7,073811eV B) 7,6311MeV C) 7,073811 MeV D) 9,073811MeV
Mã đề 222 – Trang 5
Đáp án mã đề: 1
Bài : 1
1 A) 2 B) 3 B) 4 B) 5 C) 6 C) 7 B) 8 C) 9 D) 10 A) 11 B) 12 D) 13 C) 14
A) 15 C) 16 B) 17 A) 18 B) 19 D) 20 A) 21 A) 22 C) 23 C) 24 D) 25 C) 26 A) 27 A) 28
D) 29 B) 30 C)