Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT KHÓA LỚP 11 (Back) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.35 KB, 3 trang )

Đ CỀ ƯƠ NG CHI TI T KHÓA LẾ ỚP 11 (Back)
• CHUYÊN ĐỀ 01 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
o Bài 1: Phương trình lượng giác cơ bản.
o Bài 2: Phương pháp kết hợp nghiệm và tìm nghiệm trên khoảng cho trước.
o Bài 3: Phương trình bậc 2, bậc 3 đối với 1 hàm lượng giác.
o Bài 4: Phương trình thuần nhất đối với sin và cos.
o Bài 5: Phương trình đẳng cấp bậc 2, bậc 3 đối với sin và cos.
o Bài 6: Phương trình đối xứng với ( sin, cos) và ( tan, cot).
o Bài 7: Phương trình sử dụng nhiều đến các biến đổi lượng giác.
o Bài 8: Phương trình lượng giác không mẫu mực.
o Bài 9: Phương trình lượng giác chứa tham số.
• CHUYÊN ĐỀ 02 : LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC.
o Bài 1: Chứng minh các đẳng thức về hệ thức lượng.
o Bài 2: Nhận dạng tam giác cân và đều.
o Bài 3: Nhận dạng tam giác vuông và đặc biệt khác.
o Bài 4: Bất đẳng thức lượng giác trong tam giác.
• CHUYÊN ĐỀ 03 : TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ.
o Bài 1: Các bài toán về phép đếm.
o Bài 2: Các bài toán về hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
o Bài 3: Các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức Newton.
o Bài 4: Sử dụng khai triển nhị thức Newton vào chứng minh các hệ thức tổ hợp.
o Bài 5: Tính xác suất bằng định nghĩa.
o Bài 6: Tính xác suất bằng công thức.
o Bài 7: Đại lượng ngẫu nhiên.
• CHUYÊN ĐỀ 04 : CẤP SỐ VÀ DÃY SỐ.
o Bài 1: Các bài toán về cấp số cộng.
o Bài 2: Các bài toán về cấp số nhân.
o Bài 3: Giới hạn của dãy có dạng phân thức.
o Bài 4: Giới hạn của dãy có dạng vô tỷ và dạng khác
• CHUYÊN ĐỀ 04 : GIỚI HẠN, TÍNH LIÊN TỤC VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ.
o Bài 1: Các giới hạn của hàm số thông thường.


o Bài 2: Giới hạn dạng 0/0 ( Phân thức)
o Bài 3: Giới hạn dạng 0/0 ( Vô tỷ).
o Bài 4: Giới hạn dạng 0/0 ( Lượng giác).
o Bài 5: Giới hạn dạng 0/0 ( Hàm siêu việt)
o Bài 6: Các giới hạn dạng vô định khác.
o Bài 7: Chứng minh tính liên tục của hàm số.
o Bài 8: Định lý về nghiệm duy nhất của phương trình.
o Bài 9: Tính đạo hàm bằng định nghĩa.
o Bài 10: Tính các đạo hàm bằng công thức.
• CHUYÊN ĐỀ 05 : ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG.
o Bài 1: Giao tuyến của 2 mặt phẳng ( Dạng 1).
o Bài 2: Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
o Bài 3: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng và 3 đường thẳng đồng quy.
o Bài 4: Thiết diện ( Dạng 1).
• CHUYÊN ĐỀ 06 : QUAN HỆ SONG SONG.
o Bài 1: Phương pháp chứng minh 2 đường thẳng song song.
o Bài 2: Giao tuyến của 2 mặt phẳng ( Dạng 2).
o Bài 3: Góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau.
o Bài 4: Đường thẳng song song với mặt phẳng.
o Bài 5: Giao tuyến của 2 mặt phẳng ( Dạng 3).
o Bài 6: Thiết diện ( Dạng 2).
o Bài 7: Phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng song song ( Dạng 2).
o Bài 8: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng ( Dạng 4).
o Bài 9: Thiết diện cắt bởi 1 mặt phẳng song song với 1 mặt phẳng cho trước.
o Bài 10: Hình lăng trụ.
• CHUYÊN ĐỀ 8 : QUAN HỆ VUÔNG GÓC.
o Bài 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng và mặt phẳng.
o Bài 2: Thiết diện đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.
o Bài 3: Đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.
o Bài 4: Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.

o Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
o Bài 6: Nhị diện, góc giữa 2 mặt phẳng.
o Bài 7: Mặt phân giác của nhị diện.
o Bài 8: Phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc.
o Bài 9: Thiết diện ( Chứa 1 đường thẳng và vuông góc với 1 mặt cho trước)
o Bài 10: Khoảng cách.
……………………………………………………………………………

×