Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Have vs Has doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.58 KB, 4 trang )

Have vs Has
Trong các câu ở thì Hiện tại và thì Hiện tại Hoàn thành, chúng ta sử dụng has
với ngôi thứ 3 số ít:
Trong các câu ở thì Hiện tại và thì Hiện tại Hoàn thành, chúng ta sử dụng has với
ngôi thứ 3 số ít:
"He has a pet dog."
"She has a boyfriend."
"It has rained all day" (present perfect)
"Susan has your pen."
"The car has a flat tyre."
'You' và 'I' dùng have.
"You have a nice apartment."
"I have a problem."
Danh từ số nhiều sử dụng have
"Dogs have better personalities than cats."
"My shoes have holes on them."
Danh từ số ít và danh từ không đếm được sử dụng has
"The traffic has made me late."
"Which shop has the best clothes."
The exercise is pre-intermediate level:
Do you ___ my phone number?

have
has
Mark ___ an English lesson this afternoon.

have
has
Paul ___ been waiting for you all day.

has


have
I ___ been working late recently.

has
have
___ you seen Simon yet?

Have
has
The girls ___ gone out.

have
has
Mr. Smith ___ no children.

has
have
___ we got time for a coffee?

Have
Has
My friend ___ a great job.

have
has
Who ___ a pen I can borrow.

have
has



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×