Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 2: MỘT SỐ VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG HỆ THỨC VỀ CẠNH pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.85 KB, 9 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 2: MỘT SỐ
HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab'; ah =
bc và
222
111
c
b
h
 dưới sự dẫn dắt của GV.
- Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài
tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi hình vẽ 2 - thước thẳng ,
thước vuông.
- Học sinh : Thước thẳng.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS



Hoạt động của GV
và HS


Nội dung



Hoạt động I
KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)

HS1: - Phát biểu định lí 1
và 2 và hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông.
- Vẽ tam giác
vuông, điền kí hiệu và
viết hệ thức 1 và 2 (dưới
dạng chữ nhỏ a, b, c).
HS2: Chữa bài tập 4
<69>.
(GV đưa đầu bài lên bảng
phụ).


Hoạt động 2
ĐỊNH LÍ 3 (12 ph)

- GV vẽ hình 1 <64

SGK> lên bảng và nêu
định lí 3.

- Yêu cầu HS nêu hệ thức
của định lí 3.
- Hãy chứng minh định lí.






- Còn cách chứng minh
nào khác không?
* Định lí 3:
Trong tam giác
vuông, tích 2 cạnh góc
vuông bằng tích của cạnh
huyền và đường cao
tương ứng.
bc = ah.
Hay : AC. AB = BC . AH
- Theo công thức tính diện
tích tam giác:
S
ABC
=
2
.
2

. AHBCABAC

 AC. AB = BC . AH
hay b.c = a.h.

- Phân tích đi lên tìm cặp
tam giác đồng dạng.





- Yêu cầu HS chứng
minh :
ABC HBA.





- GV cho HS làm bài tập
C
2
: AC. AB = BC. AH


BA
HA
BC
AC



ABC
HBA.
?2. 
vuông ABC và
HBA có:
 = H = 90
0

B chung
 ABC HBA (g.g).


BA
BC
HA
AC

 AC. BA = BC. HA.
3 <69>.


Hoạt động 3
ĐỊNH LÍ 4 (14 ph)

- GV ĐVĐ: Nhờ định lí
Pytago, từ ht (3) có thể
suy ra:


222
111
c
b
h

- Yêu cầu HS phát biểu
thành lời (đó là nội dung
định lí 4).
- GV hướng dẫn HS
chứng minh định lí bằng
"phân tích đi lên".
* Định lí 4:
SGK.


Chứng minh:
Ta có: ah = bc  a
2
h
2
=
b
2
c
2

 (b
2
+ c

2
)h
2
= b
2
c
2

22
22
2
1
c
b
bc
h


Từ đó ta có:

222
111
c
b
h



22
22

2
1
c
b
bc
h




22
2
2
1
c
b
a
h


b
2
c
2
= a
2
h
2
.


bc = ah.
- GV yêu cầu HS làm
VD3 (đầu bài trên bảng
phụ).
- Căn cứ vào gt, tính h
như thế nào ?

222
111
c
b
h
 .









V
D3
:
Có:
222
111
c
b

h

Hay
22
22
222
8
.
6
68
8
1
6
11 

h

6
8
h
C
A
H
h
2
= 8,4
10
8.6
10
8.6

6
8
8.6
2
22
22
22


h
(cm).
Hoạt động 4
CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập
5 theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện nhóm
lên trình bày.

Hoạt động 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)

- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông.
- Làm bài tập 7, 9 <69> ; 34 , 5 <90 SBT>.



×