ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG
THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
A. KIẾN THỨC YÊU CẦU:
1. Hệ điều hành Windows XP:
- Các kiến thức cơ bản về Windows XP…
- Start menu, Desktop, Shortcut, Taskbar, Region and Language.
- Khái niệm thư mục, tập tin.
- Windows Explorer:
+ Màn hình giao diện.
+ Tạo mới thư mục.
+ Sao chép thư mục, tập tin.
+ Di chuyển thư mục, tập tin.
+ Xố thư mục, tập tin.
+ Phục hồi.
+ Tìm kiếm.
- Recycle Bin
2. Soạn thảo văn bản – Microsoft Word 2003
-
Màn hình giao diện.
-
Các thao tác cơ bản về tập tin văn bản: Tạo mới, mở, lưu, đóng…
-
Gõ dấu tiếng việt trong word: Phông chữ, công cụ gõ dấu Unikey.
-
Các thao tác cơ bản trên khối: Chọn khối, sao chép, di chuyển, xố, thay thế…
-
Các thao tác định dạng: Phơng chữ - Font, Đoạn - Paragraph, Liệt kê - Bullets and
Numbering, Cột - Columns, Chữ rơi – Drop cap, Tabs…
-
Chèn: Ký tự đặc biệt – Symbol, Hình ảnh – Picture, Khung chữ - Text box, Chữ
nghệ thuật – WordArt, Đánh số trang – Page numbers…
-
Chỉnh sửa hình ảnh: Sử dụng thanh công cụ Drawing và Picture.
-
Bảng biểu – Table: Chèn bảng, xố cột, xố dịng, tách bảng, trộn ơ, tuỳ chỉnh
bảng, sử dụng thanh công cụ bảng biểu Tables and Borders.
-
Định dạng trang in khổ giấy, Tiêu đề trang – chân trang, In ấn…
3. Bảng tính – Microsoft Excel 2003
-
Màn hình giao diện.
-
Các thao tác cơ bản về tập tin bảng tính: Tạo mới, mở, lưu, đóng…
-
Các thao tác trên Worksheet: Chèn, xoá, đổi tên…
-
Các kiểu dữ liệu: Số, chuỗi, công thức…
-
Định dạng: Ngày tháng, tiền tệ, số…
-
Các thao tác cơ bản trên khối: Chọn khối, sao chép, di chuyển, xố, thay thế…
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 1
-
Chèn cột, chèn dịng, xố cột, xố dịng, độ rộng, chiều cao…
-
Các hàm căn bản: Sum, Max, Min, Average, Count…
-
Các hàm xử lý trên chuỗi: Left, Right, Mid, Len, Value…
-
Các hàm về ngày tháng: Year, Month, Day, Weekday…
-
Các hàm điều kiện: And, Or, If…
-
Các hàm thống kê: Sumif, Countif, DSum, DCount, DAverage…
-
Các hàm dị tìm: Vlookup, Hlookup, Index.
-
Tạo biểu đồ.
-
Định dạng trang in khổ giấy, Tiêu đề trang – chân trang, In ấn…
4. Internet.
-
Khái niệm Internet…
-
Địa chỉ IP.
-
Tên miền – Domain.
-
Một số dịch vụ trên internet: Truy cập thông tin, Email, Chat, Ftp…
-
Trình duyệt Internet Explorer, Firefox, Google Chrome.
-
Outlook Express.
5. Trình chiếu – Microsoft Powerpoint 2003
-
Màn hình giao diện.
-
Các thao tác cơ bản về tập tin *.ppt: tạo mới, mở, lưu, đóng…
-
Chèn, xố, di chuyển Slide…
-
Chèn đối tượng: Hình ảnh, âm thanh, biểu đồ…
-
Chèn bảng Table.
-
Hiệu ứng cho các đối tượng.
-
Hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang.
-
Liên kết (hyperlink): Đối tượng, Slide…
-
Tiêu đề, In ấn…
- Ngạch cán sự
thi trắc nghiệm 40 câu với nội dung phần 1,2,3,4 trong thời gian 30 phút.
- Ngạch chuyên viên thi trắc nghiệm 50 câu với nội dung phần 1,2,3,4,5 trong thời gian 40 phút.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 2
B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
I. Hệ điều hành Windows XP
1. Để thi hành một ứng dụng trên hệ điều hành Windows XP ta:
A. (I). Nhắp đúp biểu tượng Shortcut của ứng dụng trên Desktop (nếu có)
B. (II). Nhắp Start Programs … chọn ứng dụng
C. (III). Nhắp Start Run khai báo dường dẫn và tập tin của ứng dụng OK
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
2. Để thốt khỏi (đóng) một ứng dụng trên hệ điều hành Windows XP ta:
A. (I). Click mouse vào nút Close của ứng dụng
B. (II). Vào menu File của ứng dụng chọn Exit
C. (III). Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
3. Để thi hành chương trình Windows Explorer (trong Windows XP) ta:
A. (I). Click Start Programs Accessories Windows Explorer
B. (II). Click mouse phải lên nút Start Explorer
C. (III). Click mouse phải lên My Computer Explorer
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
4. Nút Close của cửa sổ chương trình được dùng để:
A. (I). Đóng cửa sổ và kết thúc chương trình
B. (II). Thu nhỏ cửa sổ chương trình
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
5. Chương trình Windows Explorer được dùng để:
A. Xử lý hình vẽ
C. Quản lý Folder
B. Soạn thảo văn bản
D. Quản lý tập tin, thư mục và ổ đĩa
6. Trong Windows Explorer, để sao chép File (tập tin, tệp) và Folder (thư mục) ta:
A. (I). Chọn file và Folder cần sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL + C, chọn vị trí lưu các thư mục, tập
tin vừa sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL + V
B. (II).Chọn file và Folder cần sao chép, vào menu Edit Copy, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin
vừa sao chép, vào menu Edit Paste
C. (III).Chọn file và Folder cần sao chép, click mouse phải Copy, chọn vị trí lưu các thư mục, tập
tin vừa sao chép, click mouse phải Paste
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
7. Trong Windows Explorer, để di chuyển File và Folder ta:
A. (I). Chọn file và Folder cần chuyển, nhấn tổ hợp phím CTRL + X, chọn vị trí lưu các thư mục, tập
tin cần chuyển, nhấn tổ hợp phím CTRL + V.
B. (II). Chọn file và Folder cần chuyển, vào menu Edit Cut, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin cần
chuyển, vào menu Edit Paste
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
8. Trong Windows Explorer, để đổi tên File hoặc Folder ta:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 3
A. (I). Chọn file hoặc Folder cần đổi tên, click mouse phải lên file và folder vừa chọn Rename, gõ
vào tên mới.
B. (II). Chọn file hoặc Folder cần đổi tên, nhấn phím F2, gõ vào tên mới.
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
9. Trong Windows Explorer, để xóa (lọai bỏ) File hoặc Folder ta:
A. (I). Chọn File hoặc Folder cần xóa, click mouse phải lên File hoặc Folder vừa chọn Delete...
B. (II). Chọn File hoặc Folder cần xóa, nhấn phím Delete...
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
10. Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin dữ liệu ra đĩa mềm Floppy A ta:
A. (I). Chọn dữ liệu cần sao chép, click mouse phải lên khối tập tin dữ liệu vừa chọn Send to 31/2
Floppy (A)
B. (II). Chọn dữ liệu cần sao chép, click mouse phải lên khối tập tin dữ liệu vừa chọn Copy, mở đĩa
Floppy A, click mouse phải vào trong đĩa A Paste
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
11. Trong Windows Explorer, để tạo mới một Folder (thư mục) ta:
A. (I). Click mouse phải lên vị trí cần tạo folder New Folder, gõ vào tên của Folder
B. (II). Click mouse phải lên vị trí cần tạo folder New Folder or Shortcut, gõ vào tên của Folder
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
12. Trong Windows XP, để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. (I). Vào Start Search For Files or folders.
B. (II). Trong Windows Explorer kích vào biểu tượng Search Trên thanh Standard Buttons.
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
13. Trong Windows XP, muốn cài đặt máy in ta phải?
A. (I). Chọn Start Settings Printers and Faxs Add a Printer – Chọn máy in phù hợp
B. (II). Chọn Start Settings Network and Connections Add a Printer – Chọn máy in phù hợp
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
14. Trong Windows XP, để thay đổi ảnh của màn hình đang sử dụng, ta nhấn chuột phải trên màn
hình nền Desktop, sau đó hộp thoại xuất hiện và ta chọn?
A. (I). Display modes Hight Color 800 by 600
B. (II). Graphics Options Graphics Properties Nhấn chọn hình khác
C. (III). Properties Desktop Chọn hình khác cho phù hợp
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 4
15. Trong Windows XP, khi kích chuột phải lên biểu tượng My Computer trên mà hình nền
Desktop, ta chọn Properties, tại nhãn General hiển thị?
A. Các thông tin về cấu hình máy tính và hệ điều hành đang sử dụng
B. Các thông tin về máy in
C. Các thông tin về Card net
D. Tất cả các thông tin trên
16. Trong Windows Explorer, phím nào được sử dụng để đổi tên một tệp tin?
A. Phím F1
C. Phím F3
B. Phím F2
D. Phím F4
17. Trong Windows XP, phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
A. Alt + F4
C. Alt + Tab
B. Ctrl + Esc
D. Ctrl + Tab
18. Trong Windows XP, để chuyển đổi giữa các chương trình ứng đã khởi động, có thể dùng phím
tắt?
A. Alt + Tab
C. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
D. Tất cả đều sai
19. Trong Windows Explorer, Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?
A. Ctrl
C. Tab
B. Shift
D. Alt
20. Trong hệ điều hành Windows XP, để xem danh sách các tài liệu (tập tin) vừa thao tác gần nhất,
ta:
A. Nhấn Start My Documnents
C. Nhấn File Open Near Documents
B. Nhấn Start My Recent Documnents
D. Tất cả các câu đều sai.
II. Soạn thảo văn bản – Microsoft Word 2003
21. Để tạo mới 1 văn bản trong Microsoft Word:
A. Vào File New.
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + S.
22. Để mở 1 văn bản trong Microsoft Word:
A. Vào File Close
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + D
C. Vào File Save.
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL + M.
C. Vào File Open
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL + N
23. Trong Microsoft Word, để cài đặt lề trang in, khổ giấy:
A. Vào File Page setup...
C. Vào View Page setup...
B. Vào File Save...
D. Vào File Print...
24. Trong Microsoft Word, để xem văn bản trước khi in (để xem trước trang in):
A. Vào File Print Preview
C. Vào File Print.
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + I.
D. Vào View Print Preview.
25. Trong Microsoft Word, để in 1 văn bản:
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL + P.
C. Vào View Print.
B. Vào Format Print.
D. Vào View Print Preview.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 5
26. Trong Microsoft Word, để đóng 1 văn bản đang sử dụng:
A. Vào File Close
C. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
B. Vào View Close
D. Vào File Print
27. Trong Microsoft Word, hai thanh công cụ chuẩn của chương trình là:
A. Standard và Formatting.
C. Tables and Borders và Formatting.
B. Formatting và Drawing.
D. Standard và Tables and Borders.
28. Trong Microsoft Word, để bật / tắt thanh thước kẻ:
A. Vào View Ruler.
C. Vào Edit Ruler.
B. Vào View Footnotes.
D. Vào File Header and footer.
29. Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào trong văn bản:
A. Insert Symbol...
C. Vào Insert Page Numbers...
B. Vào Insert Text Box...
D. Vào Edit Page Numbers...
30. Trong Microsoft Word, để (tuỳ chọn phông chữ) định dạng phông chữ:
A. Vào Format Font...
C. Vào File Font...
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + U.
31. Trong Microsoft Word, để chèn số trang
A. Vào Insert Page numbers…
B. Vào Format Page numbers…
D. Vào Insert Font...
C. Vào View Page numbers…
D. Vào File Page numbers…
32. Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang, cuối trang
A. Vào View Header and Footer…
C. Vào Format Header and Footer…
B. Vào Insert Header and Footer…
D. Vào File Header and Footer…
33. Trong Microsoft Word, vào Format Column…
A. (I). Để chia văn bản được chọn thành nhiều cột…
B. (II). Để tạo mới một bảng biểu
C. (III). Để tạo thêm một cột vào bảng biểu
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
34. Trong Microsoft Word, vào Format Paragraph…
A. Để căn lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn.
B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn.
C. Để chèn thêm một đoạn mới.
D. Để thay đổi phông chữ.
35. Trong Microsoft Word, biểu tượng B, I , U trên thanh công cụ Formatting lần lượt là
A. Kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân.
C. Kiểu chữ: đậm, gạch chân, nghiêng.
B. Kiểu chữ: nghiêng, đậm, gạch chân.
D. Kiểu chữ: gạch chân, nghiêng, đậm.
36. Trong Microsoft Word, thanh công cụ Drawing
A. (I).Là thanh cơng cụ chun dùng để vẽ, tuỳ chỉnh hình ảnh…
B. (II).Là một trong hai thanh cơng cụ chính của chương trình
C. (III).Là thanh cơng cụ chun dùng để tạo bảng biểu (table).
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 6
37. Trong Microsoft Word, để đánh dấu toàn bộ văn bản:
A. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + A
C. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + V
B. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + X
D. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + C
38. Trong Microsoft Word, để về đầu văn bản:
A. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Home
B. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Insert
C. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + End
D. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Delete
39. Phông chữ VNI-Times tương ứng với bảng mã nào sau đây:
A. VNI-WIN
C. UNICODE
B. TCVN3-ABC
D. VIETWARE X
40. Tên một tập tin văn bản trong Microsoft Word thường có đi mở rộng là
A. DOC
C. RTF
B. TXT
D. XLS
III. Bảng tính – Microsoft Excel 2003
41. Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn:
A. Vào Data Filter...
C. Vào Data Options...
B. Vào Data Sort...
D. Vào Format Options..
42. Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ơ trên bảng tính:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift +All
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +All.
43. Trong Microsoft Excel, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn:
A. Vào Format Cell Number...
C. Vào View Table Number...
B. Vào Format Table Number...
D. Vào Insert Table Number…
44. Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn:
A. Vào Insert Chart...
C. Vào Format Symbol...
B. Vào Format Chart...
D. Vào Insert Symbol...
45. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet):
A. Vào Insert Worksheet...
C. Vào View Table...
B. Vào File Worksheet...
D. Vào Insert Table...
46. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại:
A. Vào Insert Row...
C. Vào View Row...
B. Vào Insert Worksheet...
D. Vào Format Row...
47. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại:
A. Vào Insert Column...
C. Vào View Row...
B. Vào File Column...
D. Vào Edit Column...
48. Trong Microsoft Excel, hai thanh cơng cụ chuẩn của chương trình là:
A. Standard và Formatting.
B. Formatting và Drawing.
C. Tables and Borders và Formatting.
D. Standard và Tables and Borders.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 7
49. Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...:
A. Để trích lọc thơng tin.
B. Để xóa tồn bộ nội dung.
C. Để in.
D. Để thay đổi phông chữ.
50. Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn:
A. Vào File Print...
C. Vào View Print...
B. Vào Format Print...
D. Vào View Print Preview...
51. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để
A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn
B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
52. Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để
A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn
B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
53. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để
A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn
B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
54. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn.
55. Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để
A. Làm trịn số
B. Tính tổng
C. Tìm giá trị nhỏ nhất
D. Tính giá trị trung bình
56. Một cơng thức trong Excel luôn bắt đầu bằng
A. dấu ?
B. dấu =
C. dấu @
D. dấu #
57. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10
C. B$1$:D$10$
B. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
58. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì sẽ hiện thị
trong ơ các kí tự:
A. &
C. $
B. #
D. *
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 8
59. Tên một tập tin bảng tính trong Excel thường có đi mở rộng là
A. DOC
C. TXT
B. RTF
D. XLS
60. Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới
A. Vào File Save As
B. Vào File Save
C. Vào View Save As
D. Vào Edit Save As
IV. Internet.
61. Những chương trình nào dùng để duyệt web
A. Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
62. Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ
A. (I). hqtp://home.com
B. (II).
C. Google Chrome
D. Tất cả đều đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
63. Chương trình Internet Explorer dùng để làm gì?
A. (I). Internet Explorer là chương trình duyệt Web trên mạng Internet.
B. (II). Internet Explorer là chương trình dùng để quản lý, gửi, nhận thư điện tử (Email).
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
64. Trong Internet Explorer, để lưu nội dung trang Web đang hiển thị vào máy của bạn
A. (I). Vào menu File Save as...
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. (II). Vào menu View Save...
D. Cả (I) và (II) đều sai.
65. Trong Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ Web ưu thích
A. Vào menu Favorites Add Favorites
C. Vào menu Tool Manage Addon
B. Vào menu File Save
D. Tất cả đều sai
66. Trong Internet Explorer, để lưu lại 1 bức hình trên Web đang hiển thị vào máy của bạn
A. (I). Chuột phải vào bức hình Save Picture As...
B. (II). Vào menu File Save Picture As...
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
67. Nội dung trang Web
A. Chứa các thông tin dạng văn bản
B. Chứa các thơng tin dạng Hình ảnh, âm thanh
C. Chứa các thông tin dạng Video...
D. Tất cả đều đúng.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 9
68. Trong Internet Explorer, ô Address
A. (I). Là nơi dùng để nhập địa chỉ trang Web cần truy cập.
B. (II). Hiển thị địa chỉ trang web bạn đang truy cập.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
69. Nút Back trong chương trình Internet Explorer có chức năng là
A. Trở lại trang Web vừa mới truy cập (trang web vừa được duyệt qua).
B. Trở lại trang Web đầu tiên.
C. Đi đến trang kế tiếp.
D. Tất cả đều đúng.
70. Chương trình Outlook Express dùng để làm gì?
A. Quản lý, gửi, nhận thư điện tử (Email).
C. Quản lý tập tin.
B. Soạn thảo văn bản.
D. Gửi thư điện tử (Email).
71. Khi bạn gởi Email đến một địa chỉ (chính xác) trên mạng mà người nhận chưa nhận thì
A. Thư sẽ bị hủy
C. Thư sẽ lưu tại máy chủ gởi
B. Thư sẽ lưu trong 7 ngày
D. Thư sẽ lưu tại máy chủ nhận
72. Địa chỉ Email nào sau đây hợp lệ
A. tcld@tcld,com
B. tc
C.
D. tcld.tcld.com
73. Khi soạn thảo Email nếu muốn gởi kèm tập tin (File) chúng ta bấm vào nút
A. Attach...
C. File Save...
B. Send...
D. Tất cả đều đúng.
74. Khi đăng ký một địa chỉ Email mới trên mạng internet
A. Không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản)
C. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản) nhưng khác máy chủ
D. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản) trên cùng một máy chủ
75. Nút Create Mail trên màn hình chính của chương trình Outlook Express
A. Dùng để gửi thư đi
C. Soạn thư mới
B. Dùng để gửi và nhận thư
D. Tất cả đều sai
76. Trong các chương trình gửi thư điện tử (chương trình Outlook Express)
A. Hộp Inbox là nơi chứa các thư đến (thùng chứa thư đến)
B. Hộp Inbox là nơi chứa các thư đã gửi
C. Hộp Inbox là nơi chứa các thư bị xoá
D. Tất cả đều sai
77. Địa chỉ Email
A. (I). pct379 là tên truy cập (tài khoản)
B. (II). hcm.vnn.vn là tên máy chủ (tên Domain) của nhà cung cấp dịch vụ
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 10
78. ISP là gì?
A. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
C. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
D. Tất cả đều đúng.
79. HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản.
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. Là tên của trang web.
D. Là địa chỉ của trang Web.
80. Hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên
kết đến một trang Web khác.
B. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
C. Là địa chỉ của 1 trang Web.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
V. Trình chiếu – Microsoft Powerpoint 2003
81. Trong Powerpoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình điễn:
A. Vào Slide Show New Slide...
C. Vào Insert New Slide...
B. Vào File New Slide…
D. Vào Edit New Slide...
82. Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng:
A. Vào Slide Show Custom Animation chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Add Effect...
B. Vào Insert Custom Animation chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Add Effect...
C. Vào View Custom Animation chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Add Effect...
D. Vào Slide Show Action Settings chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Add Effect...
83. Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang:
A. Vào Slide Show Slide Design...
C. Vào View Slide Transition...
B. Vào Slide Show Custom Animation…
D. Vào Slide Show Slide Transition...
84. Trong Powerpoint, để chọn mẫu giao diện cho các Slide:
A. Vào View Slide Design...
C. Vào Insert Slide Design...
B. Vào Slide Show Slide Design...
D. Vào Format Slide Design...
85. Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ:
A. Vào View Chart...
B. Vào Insert Chart...
C. Vào Slide Design Chart...
D. Vào Format Chart...
86. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Action settings Slide Next slide.
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Action settings Hyperlink to Next slide.
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Custom Shows Hyperlink to Next slide.
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Custom Shows Slide Next slide.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 11
87. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Action settings Slide End Show.
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Action settings Hyperlink to Last Slide.
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Custom Shows Hyperlink to Previous
Slide.
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Custom Shows Slide Last Slide.
88. Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề, đánh số trang cho các slide
A. Vào Insert Slide number
C. Vào View Slide number
B. Vào Format Slide number
D. Vào Slide Show Slide number
89. Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện:
A. Ấn phím F4
B. Ấn phím F7
C. Ấn phím F6
D. Ấn phím F5
90. Trong Powerpoint, để thốt trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện:
A. Ấn phím ESC
B. Ấn phím ALT
C. Ấn phím CTRL
D. Ấn phím SHIFT
91. Trong Powerpoint, để chèn bảng biểu vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Insert Symbol...
B. Vào menu Insert Diagram...
C. Vào menu Insert Chart...
D. Vào menu Insert Table...
92. Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện
đồng thời khi trình diễn, tại mục Start ta chọn:
A. After previous
B. With previous
C. After click
D. On click
93. Trong Powerpoint, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Insert Movies and Sounds Sound from file
B. Vào menu Insert Movies Movie from file
C. Vào menu Insert Movies and Sounds Movie from file
D. Vào menu Insert Sounds Sound from file
94. Trong Powerpoint, muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng thì ta chọn hiệu ứng cần gỡ bỏ sau đó
chọn nút nào trong các nút sau:
A. Undo
B. Paste
C. Remove
D. Redo
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 12
95. Trong Powerpoint, để chèn hình vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Format Picture
B. Vào menu View Picture
C. Vào menu Edit Picture
D. Vào menu Insert Picture
96. Trong Powerpoint, để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Format Background...
B. Vào menu Edit Background...
C. Vào menu Insert Background...
D. Vào menu View Background...
97. Trong Powerpoint, để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó thì ta chọn trình
đơn Slide Show Custom Animation
A. Add Effect Emphasis
B. Add Effect Motion Path
C. Add Effect Entrence
D. Add Effect Exit
98. Trong Powerpoint, khi trình diễn, muốn di chuyển dến một Slide khác không liền kề ta thực
hiện:
A. Kích đơi chuột trái chọn Go to Slide…
B. Kích đơi chuột phải chọn Go to Slide…
C. Kích chuột trái chọn Go to Slide…
D. Kích chuột phải chọn Go to Slide…
99. Trong Powerpoint, khi tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong mục Effect chọn Animate text chọn
By Word là hiệu ứng cho:
A. Từng từ trong văn bản
B. Từng dòng trong văn bản
C. Tồn bộ trong văn bản
D. Từng kí tự trong văn bản
100. Trong Powerpoint, các nút hành động (Action Buttons) giúp người sử dụng chuyển tiếp linh
hoạt giữa các slide khi trình diễn. Để đưa các nút tác động vào bài trình diễn ta thực hiện:
A. Chọn Insert Action Buttons
B. Chọn Format Action Buttons
C. Chọn Slide Show Action Buttons
D. Chọn View Action Buttons
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 13
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
KỲ THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Môn: Tin Học
Ngạch: Chuyên Viên
Số Câu Trả Lời Đúng: ....... / ...........
ĐIỂM
CÁN BỘ CHẤM THI 1
CÁN BỘ CHẤM THI 2
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng:
+ Từ câu 1 -> câu 50: Thí sinh dùng bút
chì tơ vào ơ được chọn.
Ví dụ:
Chọn câu B đúng
Bỏ chọn câu C
Chọn lại câu B
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 14
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
KỲ THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Môn: Tin Học
Ngạch: Cán Sự
Số Câu Trả Lời Đúng: ....... / ...........
ĐIỂM
CÁN BỘ CHẤM THI 1
CÁN BỘ CHẤM THI 2
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng:
+ Từ câu 1 -> câu 40: Thí sinh dùng bút
chì tơ vào ơ được chọn.
Ví dụ:
Chọn câu B đúng
Bỏ chọn câu C
Chọn lại câu B
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Trang 15