Hình học lớp 9 - Tiết 53: DIỆN TÍCH HÌNH
TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhớ công thức tính diện tích hình
tròn bán kính R là S = R
2
. Biết cách tính diện tích
hình quạt tròn.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng công thức đã học
vào giải toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, thước đo độ, phấn
màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ,
bài tập.
- Học sinh : Ôn tập công thức tính diện tích hình
tròn. Thước, com pa, thước đo độ, máy tính.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động
của HS
Hoạt động I
KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
- Yêu cầu HS chữa bài 76
<96 SGK>.
A
B
O
- GV nhận xét, cho điểm.
- Một HS lên bảng chữa
bài tập.
Độ dài cung AmB là:
l
AMB
=
0
180
Rn
=
3
2
180
120. RR
Độ dài đường gấp khúc
AOB là:
AO + OB = R + R =
2R.
So sánh: Có > 3
3
3.2
3
2
(= 2)
R
R
2
3
2
Vậy độ dài cung AmB lớn
hơn độ dài đường gấp
khúc AOB.
Hoạt động 2
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
(10 ph)
- Nêu công thức tính diện
tích hình tròn đã biết.
- Vậy công thức tính diện
tích hình tròn bán kính R
là: S = R
2
.
áp dụng: Tính S biết R =
30 cm.
Bài 7 <98 SGK>.
S = R.R. 3,14.
S = R
2
= 3,14. 3
2
= 28,26 (cm
2
).
Bài 7:
HS vẽ hình vào vở.
Nêu cách tính: có d = AB
= 4 cm.
O
A
B
4 cm
XĐ bán kính của hình
tròn rồi tính S của nó.
R = 2 cm.
Diện tích hình tròn là:
S = R
2
= 3,14. 2
2
=
12,56.
Hoặc: S = R
2
= . 2
2
=
4 (cm
2
).
Hoạt động 3
2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
(14 ph)
- GV giới thiệu khái niệm
hình tròn như SGK.
- HS vẽ hình vào vở.
R
O
A
n
0
B
Hình quạt tròn OAB tâm
O, bán kính R, cung n
0
.
- Để xác định công thức
tính, ta làm ? (bp).
Điền vào chỗ trống:
- Hình tròn bán kính R
(ứng với cung 360
0
) có
R
2
.
360
2
R
diện tích là
- Vậy hình quạt tròn bán
kính R, cung n
0
có diện
tích là
- Hình quạt tròn bán kính
R, cung n
0
có diện tích là
S =
Có S
q
=
360
2
nR
. (1)
Với l =
180
Rn
S
q
=
2
lR
(2).
Vậy để tính S
q
n
0
ta có
những công thức nào ?
Bài 79 <SGK>.
360
2
nR
2 ct: S
q
=
360
2
nR
hay S =
2
lR
.
R: bán kính đường tròn.
n: số đo độ.
l : độ dài cung.
Bài 79:
R = 6 cm S
q
=
360
2
nR
=
360
36.6
2
n
0
= 36
0
=
3,6 = 11,3 (cm).
S
q
= ?
Hoạt động 4
LUYỆN TẬP (14 ph)
Bài 81 <99 SGK>.
- HS trả lời:
a) R' = 2R S' = R'
2
=
(2R)
2
= 4R
2
S' = 4S.
b) R' = 3R S' = R'
2
=
(3R)
2
= 9R
2
S' = 9S.
c) R' = kR S' = .R'
2
=
(kR)
2
Bài 82 <99 SGK>.
Điền vào ô trống (bảng
phụ).
Biết C làm thế nào để
tính được R.
- Nêu cách tính S.
- Tính S hình quạt tròn.
b) Biết R C = 2R, S
= R
2
Tính số đo độ của cung
tròn như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm câu b,
= k
2
. R
2
S' = k
2
.S.
Bài 82:
C = 2R R =
1,2
14,3.2
2,13
2
n
C
(cm).
S - R
2
= 3,14. 2,1
2
=
13,8 (cm
2
).
S
q
=
360
2
nR
=
360
5,47.8,13
360
Sn
=
1,83
(cm
2
).
S
q
=
360
2
nR
=
0
0
360
Sn
n
0
=
S
Sq
0
360.
c sau đó lên bảng điền.
Hoạt động5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Làm bài tập 78, 83 <98 SGK>; 63, 64, 65 <82
SBT>.
- Học thuộc các công thức tính S, C, l, Sq.
D. RÚT KINH NGHIỆM: