ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
------------------------------------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ I (đề 3)
MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Thời gian: 120 phút
Được phép sử dụng tài liệu
Câu 1(3đ):
x
1
x
0
biểu diễn một số nhị phân hai bit có thể có giá trị bất kỳ (00, 01, 10 hay 11). Tương tự,
y
1
y
0
biểu diễn một số nhị phân hai bit khác. Hãy thiết kế một mạch logic (lập bảng chân trị, dùng bản
đồ Karnaugh để đơn giản, vẽ mạch) với các đầu vào là hai số x
1
x
0
, y
1
y
0
và các đầu ra như sau:
- Đầu ra f1 có trị 1 khi
0101
yyxx =
(ngược lại có trị 0)
- Đầu ra f2 có trị 1 khi
0101
yyxx =
(ngược lại có trị 0)
Câu 2 (3đ):
a) Cơ số của các số là bao nhiêu nếu nghiệm phương trình bậc hai: x
2
– 12x + 20 = 0 là x = 2
và x = 4.
b) Thực hiện hai phép toán sau trên hệ nhị phân bằng cách lấy bù 2 các số âm. Dùng 8 bit
(gồm cả bit dấu) cho mỗi số.
1) Lấy +45 cộng -18
2) Lấy -13 trừ đi +26
Câu 3 (2đ):
Các vi lệnh sau được thực hiện trong hệ thống hình 7.4 (SGK trang 100):
a) AR ← PC
b) TR ← M[AR]
c) M[AR] ← DR
d) AC ← TR
Với mỗi vi lệnh, xác định:
1) Trị nhị phân phải đưa vào các ngõ nhập chọn bus S2, S1, S0;
2) ngõ nhập điều khiển LD của thanh ghi nếu có (ví dụ: LD
DR
= 1);
3) một tác vụ đọc hoặc ghi bộ nhớ (nếu cần);
4) tác vụ trong mạch cộng và luận lý (nếu có)
Câu 4 (2đ):
Cho trị khởi đầu của PC trong máy tính cơ bản là 8CE. Nội dung AC là 210A. Nội dung bộ
nhớ tại địa chỉ 8CE là 9A35. Nội dung bộ nhớ tại địa chỉ A35 là 0C42. Nội dung bộ nhớ tại địa chỉ
C42 là 7BCF (tất cả các số là thập lục).
a) Lệnh kế tếp được tìm và thực hiện là lệnh gì?
b) Cho biết nội dung dạng thập lục các thanh ghi PC, AR, DR, IR, AC và các mạch lật E, I tại các
thời điểm T
i
của chu kỳ thực hiện lệnh. Ghi kết quả vào một bảng có 8 cột (1 cho thời hiệu T
i
,
5 cho các thanh ghi, 2 cho E và I) và mỗi hàng ứng với 1 thời hiệu T
i
.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
------------------------------------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ I (đề 4)
MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Thời gian: 120 phút
Được phép sử dụng tài liệu
Câu 1 (3đ):
x
1
x
0
biểu diễn một số nhị phân hai bit có thể có giá trị bất kỳ (00, 01, 10 hay 11). Tương tự,
y
1
y
0
biểu diễn một số nhị phân hai bit khác. Hãy thiết kế một mạch logic (lập bảng chân trị, dùng bản
đồ Karnaugh để đơn giản, vẽ mạch) với các đầu vào là hai số x
1
x
0
, y
1
y
0
và các đầu ra như sau:
- Đầu ra f1 có trị 1 khi
0101
yyxx =
(ngược lại có trị 0)
- Đầu ra f2 có trị 1 khi
0101
yyxx =
(ngược lại có trị 0)
Câu 2 (3đ):
c) Cơ số của các số là bao nhiêu nếu nghiệm phương trình bậc hai: x
2
– 14x + 33 = 0 là x = 3
và x = 6.
d) Thực hiện hai phép toán sau trên hệ nhị phân bằng cách lấy bù 2 các số âm. Dùng 8 bit
(gồm cả bit dấu) cho mỗi số.
1) Lấy +42 cộng -24
2) Lấy -15 trừ đi +24
Câu 3 (2đ):
Thiết kế một thanh ghi 4 bit từ các mạch lật D có 3 đường điều khiển như sau:
- Load = 1 (Nạp song song): Nạp một giá trị mới vào 4 mạch lật
- Swap = 1 (Hoán đổi): Hoán đổi giá trị 2 bit thấp và 2 bit cao. Hai bit cao là hai bit bên phải
nhất, hai bit thấp là hai bit bên trái nhất. Ví dụ:
0 0 1 1 ⇒ 1 1 0 0
- Cmp = 1 (Bù): Bù tất cả các bit của thanh ghi.
Câu 4 (2đ):
Cho trị khởi đầu của PC trong máy tính cơ bản là 8CE. Nội dung AC là 210A. Nội dung bộ
nhớ tại địa chỉ 8CE là 8A35. Nội dung bộ nhớ tại địa chỉ A35 là 0B42. Nội dung bộ nhớ tại địa chỉ
B42 là 6C5A (tất cả các số là thập lục).
c) Lệnh kế tếp được tìm và thực hiện là lệnh gì?
d) Cho biết nội dung dạng thập lục các thanh ghi PC, AR, DR, IR, AC và các mạch lật E, I tại các
thời điểm T
i
của chu kỳ thực hiện lệnh. Ghi kết quả vào một bảng có 8 cột (1 cho thời hiệu T
i
,
5 cho các thanh ghi, 2 cho E và I) và mỗi hàng ứng với 1 thời hiệu T
i
.