Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Bài tap sinh hoc 12 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.25 KB, 50 trang )

Sở GD & ĐT Kiên Giang
Trường THPT Thoại Ngọc Hầu
Tổ: SINH HỌC
THỰC HÀNH
SINH HỌC 12
Giáo viên biên soạn: LÊ HỮU THANH
Tài liệu lưu hành nội bộ
o0o
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Chương 1 CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN,MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA AND
Câu 1. Khái niệm gen? Một gen cấu trúc gồm những vùng nào?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Xác định vị trí các vùng trên gen trong hình dưới đây

Mạch bổ sung 3’ 5’


………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
- Hoàn thành bảng sau:
Cấu trúc gen Chức năng Sinh vật
nhân sơ
Sinh vật
nhân
thực
1. Vùng điều hòa Vùng liên kết ARNaza và điều hòa


phiên mã
2. Vùng mã hóa liên tục
Mang thông tin mã hóa aa
3. Vùng mã hóa không
liên tục
4. Vùng kết thúc Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
?** Vùng mã hóa của các gen ở sinh vật nhân thực bắt đầu và kết thúc là các đoạn mã hóa cho các aa, do
đó số đoạn exon bao giờ cũng nhiều hơn số đoạn Intron là ?
A. 1 B.2 C. 3 D.4
- Vùng mã hóa trên gen bao giờ củng bắt đầu từ bộ ba và kết thúc là bộ ba trên
mạch mã gốc
Câu 2. Mã di truyền là gì? Kể tên bộ ba kết thúc, mở đầu? Bộ ba mở đầu ở sinh vật nhân sơ và nhân thực
mã hóa cho aa nào?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
?** Giải thích tại sao mã di truyền là mã bộ ba mà không phải bộ 2, 4 hay nhiều nu hơn?
- Hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm của MDT Giải thích Đáp án
1.Mã di truyền có tính đặc hiệu a. Nhiều bộ ba mã hóa cho cùng 1 aa 1.
2.Mã di truyền có tính thoái hóa b. 1 bộ ba mã hóa cho 1 aa 2.
3. Mã di truyền có tính phổ biến c. Tất cả sinh vật đều sử dụng chung 1 bộ mã
di truyền
3.
- Dựa vào bảng mã di truyền hãy liệt kê ít nhất hai bộ mã di truyền:
1 2 3
2
3’ Mạch mã gốc 5’

Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
+ Có tính đặc hiệu:
+ Có tính thoái hóa:
Câu 3. Trong quá trình nhân đôi của ADN
- Qua trình nhân đôi DNA diễn ra ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì trung gian (giai đoạn chuẩn bị) B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau E. Kì cuối
- Enzim tham gia kéo dài mạch mới là enzim nào? Chúng có đặc điểm gì?
…………………………………………………………………………………………………………………
- Chiều tổng hợp trên mạch khuôn? -> mạch mới tổng hợp có chiều như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………………………
=> Trên mạch bổ sung có chiều từ 5’ -> 3’ quá trình tổng hợp diễn ra như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………………………
- Nguyên tắc tổng hợp? Giải thích nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi của ADN
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Giả sử trên 1 mạch của AND có trình tự các nu như sau:
3’ ATXGTAGXATGX …….5’
Xác định trình tự nu trên mạch còn lại
…………………………………………………………………………………………………………………
?** Phân biệt quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1.
Các loại
ARN
Chức năng Đáp án
1. mARN a. Vận chuyển các aa tới nơi tổng hợp pr ( đóng vai
trò là người phiên dịch)
1.

2. tARN b. Chứa trình tự bộ ba mã sao, làm khuôn cho quá
trình dịch mã
2.
3. rARN c. Tham gia vào thành cấu tạo của Riboxom 3.
Câu 2. Enzim tham gia phiên mã có vai trò kéo dài mạch mới tổng hợp?
…………………………………………………………………………………………………………………
- Chiều tổng hợp? Nguyên tắc tổng hợp?
…………………………………………………………………………………………………………………
Hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm quá trình phiên mã SV nhân

SV nhân
thực
A. Quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất
B. ARN sau khi phiên mã có chiều dài bằng ARN trưởng thành
C. ARN sau khi phiên mã có chiều dài lớn hơn nhiều so với
ARN trưởng thành
D. Quá trình phiên mã xảy ra ở trong nhân
Câu 3. Liên kết các nội dung tương ứng trên cột A với cột B
Cột A Cột B Đáp án
1. Côdon ( bộ ba mã sao) a. trên ADN 1.
2. Bộ ba đối mã (anticodon) b. trên tARN 2.
3. Bộ ba mã hóa c. trên mARN 3.
4. Bộ ba kết thúc d. AUG 4.
5. Bộ ba mỡ đầu e. UAA 5.
Câu 4. Hoàn thành các câu sau:
3
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
- Trong quá trình dịch mã mARN thường không gắn với từng ribôxôm riêng rẽ mà đồng thời gắn với 1
nhóm ribôxôm gọi là ……………………giúp …………………….

- Trong quá trình dịch mã các ribôxôm trượt trên ……… theo ………………… để tổng hợp nên các aa.
Khi ribôxôm trượt tới ………………….thì quá trình dịch mã dừng lại.Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã
…………. được cắt khỏi chuỗi pp để tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn
- Dựa trên nguyên tắc …………… giữa các codon trên ………. và các anticodon trên …………. Mà các
aa được liên kết chính xác trên chuỗi pp
( Nội dung: Nguyên tắc bổ sung(NTBS),Polixom,từng bộ ba,Tăng hiệu suất tổng hợp pr, mARN, tARN, bộ
ba mở đầu, bộ ba kết thúc)
?** Chỉ ra những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa tái bản AND và phiên mã?
A. Tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung
B. Enzim tổng hợp luôn tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’ -> 3’
C. Diễn ra trên 1 mạch (mạch mã gốc có chiều từ 3’->5’)
D. Thực hiện trên vùng mã hóa của gen
Giống: …………….
Khác: ………………….
- Bạn thử giải thích, tại sao? ở sinh vật nhân sơ quá trình phiên mã và dịch mã xảy ra đồng thời nhưng
ở sinh vật nhân thực sau khi hoàn tất tổng hợp mARN cần phải chế biến lại để tạo ra mARN trưởng
thành.
Bài 3 ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
Cột A Cột B Đáp án
1. Gen điều hòa a. Tổng hợp pr ức chế 1.
2. Vùng vận hành b. Vị trí bám của mARN 2.
3. Vùng khởi động c. Chứa thông tin quy định tổng hợp các enzim 3.
4.Các gen cấu trúc d. Vị trí liên kết với pr ức chế 4.
Thành phần của O.Lac gồm:
Câu 2. Hoàn thành các câu sau:
- Khi môi trường không lactozo thì gen điều hòa sẽ thực hiện quá trình ……………… để tổng hợp
………., …………. sẽ gắn vào ………………….làm ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu
trúc không hoạt động
- Khi môi trường có lactozo thì ………………………… sẽ liên kết với ………… làm biến đổi cấu trúc

ba chiều vì vậy …………….không thể bám vào vùng ……………….do vậy mARN có thể bám vào vùng
…………………. Để khởi động quá trình phiên mã.
? Dịch dạ dày có chức năng tiêu hóa các loại thức ăn, theo bạn có phải dịch dạ dày tiết ra liên tục trong
ngày với liều lượng như nhau?
4
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Bài 4,5,6 BIẾN DỊ DI TRUYỀN
Câu 1.
Câu 2. Xác định các dạng đột biến gen II, III, IV, V từ gen I và cho biết ảnh hưởng của nó tới chuỗi polipeptit
do gen đó chỉ huy tổng hợp?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Tất cả các đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính tùy tổ hợp gen và điều kiện môi trường
C. Đột biến gen khi đã phát sinh luôn được biểu hiện trên kiểu hình
D. Đột biến gen lặn luôn biểu hiện kiểu hình ở trạng thái dị hợp
5
Hình 4.1. Các loại đột biến gen
IV
A T G A A A T T T
T A X T T T A A A
A U G A A A U U U
- Met - liz -
II
A T G G A A T T T

T A X X T T A A A
A U G G A A U U U
- Met - glu - phe…
III
A T G A A G T T T
T A X T T X A A A
- Met - liz - phe…
I
A U G A A G U U U
A T G A G T T T
T A X T X A A A
- Met - Ser….
A U G A G U U U
T
І
A
Mất đi
A T G T A A G T T T
T A X A T T X A A A
- Met - Kết thúc
V
A U G U A A G U U U
ADN
mARN
Chuỗi pôlipeptit
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Câu 4.
- Hoàn thành bảng sau:
Bảng 1
Dạng đột biến Đặc điểm Đáp án

1. Đột biến gen ( đột biến điểm) a. Sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST, 1.
2. Đột biến cấu trúc NST b. làm thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp NST
tương đồng
2.
3. Đột biến lệch bội c. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST 3.
4. Đột biến đa bội d. Làm thay đổi cấu trúc của gen 4.
- Hoàn thành bảng sau:
Bảng 2
Dạng đột biến Cơ chế phát sinh Kết quả
1. Đột biến gen ( đột biến điểm) a. Phát sinh trong quá trình tái bản ADN 1.
2. Đột biến cấu trúc NST b. Sự không phân li của 1 hoặc 1 số cặp NST
tương đồng trong giảm phân
2.
3. Đột biến lệch bội c. Sự không phân li của tất cả các NST trong
giảm phân
3.
4. Đột biến thể tự đa bội d. Sự thụ tinh giữa các cá thể khác loài kết
hợp với dột biến đa bội
4.
5. Đột biến thể dị đa bội 5.
- Hoàn thành bảng sau:
Bảng 3
Dạng đột biến Mất
đoạn
Lặp
đoạn
Đão
đoạn
Chuyển
đoạn

Khái niệm
1. Đoạn NST bị lặp đi lặp lại 1 hay nhiều lần
2. Một đoạn NST bị đứt ra quay 180
0
và nối lại
3. Một đoạn NST đứt ra và chuyển sang 1 vị trí mới
trên cùng 1 NST hoặc NST khác không tương đồng
4. NST bị ngắn lại do một đoạn NST nào đó mất đi
………
………
………
……….
.
………
……
…………
……
Hậu quả
1. Tăng số lượng gen, gây mất cân bằng gen -> tăng
hoặc giảm sự biểu hiện của tính trạng
2. Giảm số lượng gen,gây mất cân bằng gen -> giảm
sức sống hoặc gây chết đối với thể đột biến
3. Làm thay đổi nhóm gen liên kết
4. Làm thay đổi vị trí gen trên NST, ở thể dị hợp khi
giảm phân nếu xảy ra trao đổi chéo trong vùng đột
biến có thể tạo ra các giao tử không bình thường
………
………
………
………

………
……
…………
………
Câu 5. Ở người, bộ NST giới tính của nữ là XX và của nam là XY. Trong một gia đình bố, mẹ bình thường
sinh ra được một người con trai bị bệnh claiphento (Kiểu gen XXY) và một người con gái hội chứng ba X
( Kiểu gen XXX). Dựa vào kiến thức di truyền, hãy giải thích cơ chế hình thành kiểu gen của những người con
trong gia đình nới trên?
…………………………………………………………………………………………………………………
6
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG SỬ DỤNG KHI LÀM CÁC BÀI TẬP DI TRUYỀN PHÂN TỬ
A. DI TRUYỀN PHÂN TỬ
1. Phân tử AND có 4 loại nu: A,T,G,X
- Tổng số nu trong AND: N = A+T+G+X
Theo NTBS: A = T và G = X  N = 2(A+G)
- Số nu môi trường nội bào cung cấp cho qúa trình tự nhân đôi của AND (tái bản)
Gọi K là số lần tái bản của AND, Số phân tử AND được tạo thành là: 2
k

Số nu môi trường nội bào cung cấp cho AND tự nhân đôi k lần là: Nmt = (2
k

-1) x N
=> Số nu từng loại môi trường cung cấp: Amt = Tmt = (2
k
-1) x A
Gmt = Xmt = (2
k
-1)

x G
- Số liên kết hiđrô trong gen: H = 2A + 3G
- Chiều dài:
3,4( 0)
2
N
L x A=
2. Phân tử ARN
Phân tử ARN có cấu trúc 1 mạch, gồm 4 loại nu là A,U,G,X
- Số nu trong ARN: rN = A + U + G + X
- Tương quan giữa AND và ARN: Phân tử ARN được phiên mã từ 1 mạch của AND (mạch gốc có chiều từ 3’ -> 5’)
Khi gen phiên mã tổng hợp ARN k lần , tổng hợp được K phân tử ARN, số nu môi trường cung cấp cho quá trình
phiên mã trên là: K. rN
3. Dịch mã tổng hợp Pr
Chuỗi PP được tổng hợp trên khuôn mẫu của mARN, cứ 1 ribôxôm trượt qua ARN một lần thì tổng hợp được 1 chuỗi
Polipeptit => nếu có K phân tử Ribôxôm cùng trượt trên mARN tổng hợp được k chuỗi pp
- Số aa môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 chuỗi pp:
rN
aa= 1
3

. Nếu có k ribôxôm cùng trượt trên

ARN thì tổng hợp được k chuỗi pp và số aa môi trường nội bào cung cấp là: aa
mt
=
rN
( 1)
3
x−
K
B. ĐỘT BIẾN GEN
Các dạng đột biến gen gồm: Mất 1 cặp nu, thêm 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu.
- Nhận biết các dạng đột biến thông qua sự thay đổi chiều dài và số liên kết hiđrô so với ban đầu
+ Đột biến thay thế: Không làm thay đổi chiều dài, số nu…, nhưng có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô
+ Đột biến mất hoặc thêm: làm tăng hoặc giảm tất cả các thông số trên tùy thuộc vào dạng đột biến
MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Gen có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến liên quan đến I cặp nuclêôtit thành alen mới có 3601 liên kết hiđrô.
Dạng đột biến tạo thành alen trên là:
A mất một cặp A - T C mất một cặp G - X
B thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T D thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Câu 2: Gen có 100 timin và 30 % Guamin, bị đột biến dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X tạo thành
alen mới có số nuclêôtít từng loại là
A. G = X = 150, A = T =100 B. G = X = 151, A = T =99 C. G = X = 100, A = T =150 D. G = X = 99, A
= T =151
Câu 3 : Cây cà chua ( 2n = 24 NST ). Số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A 48 B 25 C 27 D 36
Câu 4 : Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
0
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A 2500 nuclêôtit B 15000 nuclêôtit C 2000 nuclêôtit D 3000 Nuclêôtit
7
AND

Mạch 1 Mạch 2
A1 T1
T1 A1
G1 X1
X1 G1
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Câu 5 : Một gen có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, có tỷ lệ A + T
= 1,5
G + X
Và có tổng số nuclêôtit bằng 3 . 10
3
. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là :
A G = X = 900 ; A = T = 600. B. A = T = 900 ; G = X = 600
C. G = X = A = T = 600. D. A = T = G = X = 900
Câu 6: Một NST của một loài mang nhóm gen theo thứ tự là MN.OPQRS, nhưng ở một cá thể trong loài người ta
phát hiện NST đó mang nhóm gen MN.QPORS. Đây là loại đột biến
A gen B. lặp đoạn NST C. mất đoạn NST D đảo đọan NST
Câu 7: Gen A dài 4080 A
0
bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp
2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A mất 1 cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit C. thêm 2 cặp nuclêôtit D mất 2 cặp nuclêôtit
Câu 8: Chiều dài của gen có chứa 250 cặp A - T và 350 cặp G - X là :
A 4080 A
0
B 3060 A
0
C 2040 A
0
D 1020 A

0
Câu 9: Một gen có chứa 400 cặp A - T và 300 cặp G - X .Số liên kết hiđrô của gen bằng :
A 2000 liên kết B 1900 liên kết C 1800 liên kết D 17 00 liên kết
Caâu 10/ Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?
A T G X T T G X

T A X G A A X G
A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T – A
Tổng hợp các câu hỏi trong ĐTTS qua các năm
1. ĐTTSĐH 09
Câu 7: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một
cây đều có 40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội (4n). Cơ sở khoa học của khẳng định
trên là
A. khi so sánh về hình dạng và kích thước của các nhiễm sắc thể trong tế bào, người ta thấy chúng
tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước.
B. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 10 và 4n = 40.
C. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống
nhau.
D. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
Câu 25: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U
và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp
nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit
mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 320, A = T = 280. B. G = X = 280, A = T = 320.
C. G = X = 240, A = T = 360. D. G = X = 360, A = T = 240.
Câu 27: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 31: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là
A. 5'AUG3'. B. 3'XAU5'. C. 5'XAU3'. D. 3'AUG5'.
Câu 36: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch
pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử
ADN trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung
thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân
8
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này
thường là
A. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 48: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) có thể có ở loài
này là
A. 42. B. 21. C. 7. D. 14.
Câu 49: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào
nhau.
Câu 55: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N
15
phóng xạ. Nếu chuyển những vi
khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N

14
thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra
bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N
14
?
A. 32. B. 30. C. 16. D. 8.
2. Một số câu hỏi trong đề thi CĐ 09

Câu 7: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen
có thể bị thay đổi.
C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm
động.
Câu 9: Lai hai cây cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nhau. Biết rằng, cặp gen A,a nằm trên cặp nhiễm
sắc thể số 2, cặp gen B,b nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 6. Do xảy ra đột biến trong giảm phân nên đã tạo ra
cây lai là thể ba ở cặp nhiễm sắc thể số 2. Các kiểu gen nào sau đây có thể là kiểu gen của thể ba được tạo
ra từ phép lai trên?
A. AAaBb và AaaBb. B. Aaabb và AaaBB. C. AaaBb và AAAbb. D. AAaBb và AAAbb.
Câu 14: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 250; G = X = 390. B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 610; G = X = 390. D. A = T = 249; G = X = 391.
Câu 16: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với
alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội
giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu
vàng ở đời con là
A. AAaa x Aa và AAaa x aaaa. B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa.

C. AAaa x aa và AAaa x Aaaa. D. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa.
Câu 18: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng
số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Câu 34: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động
(promoter) là
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
9
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
B. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.
D. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 37: Ở một loài thực vật, cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F
1
. Một trong các hợp tử
này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các
tế bào con có 336 crômatit. Số nhiễm sắc thể có trong hợp tử này là
A. 14. B. 21. C. 15. D. 28.
Câu 38: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3' AGU 5'. B. 3' UAG 5'. C. 3' UGA 5'. D. 5' AUG 3'.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã.
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN.
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để
khởi động quá trình phiên mã.
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5
'

trên mạch mã gốc của gen.
Câu 46: Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình tự khác
nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:
(1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG
Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là
A. (1) ← (3) → (4) → (1). B. (3) → (1) → (4) → (1).
C. (2) → (1) → (3) → ( 4). D. (1) ← (2) ← (3) → (4).
Câu 51: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của
gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1120. B. 1080. C. 990. D. 1020
Câu 59: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng
A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tháo xoắn phân tử ADN
3. TN THPT -GDTX
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
C. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
Câu 3: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Guanin (G). D. Uraxin (U).
Câu 18: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit. D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 22: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. triptôphan. B. mêtiônin. C. prôlin. D. foocmin mêtiônin.
Câu 32: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc.
Vùng mã hoá

A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 34: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng nhiễm sắc
thể là
A. 23. B. 25. C. 24. D. 26.
10
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
4. TN THPT
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường
kính
A. 11 nm. B. 2 nm. C. 30 nm. D. 300 nm.
Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào
không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình
thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tam bội. B. thể lưỡng bội. C. thể đơn bội. D. thể tứ bội.
Câu 13: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự
các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn
Câu 15: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%.
Câu 16: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thoái hoá. B. mã bộ ba.
C. không có tính phổ biến. D. không có tính đặc hiệu.
Câu 25: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể không (2n-2). B. thể một (2n-1). C. thể ba (2n+1). D. thể bốn (2n+2).
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

B. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Câu 33: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen
nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 39: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A).D. Timin (T).
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản).
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 47: Tác nhân hoá học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn đến
dịch khung đọc mã di truyền?
A. Êtyl mêtal sunphônat (EMS). B. 5-brôm uraxin (5BU).
C. Acridin. D. Cônsixin.
Đề thi ĐH 2010
Câu 4: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có T + X = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một
A + G
chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các
loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A + G = 20%; T + X = 80%. B. A + G = 25%; T + X = 75%.
C. A + G = 80%; T + X = 20%. D. A + G = 75%; T + X = 25%.
Câu 12: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ
nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội
bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. B. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
11

Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
C. mất một cặp G - X. D. mất một cặp A - T.
Câu 13: Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia
bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A. 1x. B. 2x. C. 0,5x. D. 4x.
Câu 26: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm
sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể
tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1 - 1 và 2n - 2 - 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 1 + 1.
B. 2n + 1 + 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n - 1 - 1.
C. 2n + 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 - 1.
D. 2n + 1 + 1 và 2n - 1 - 1 hoặc 2n + 1 - 1 và 2n - 1 + 1.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn)
là các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
B. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 43: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba
này
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
Câu 45: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên
mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa

1
- tARN (aa
1
: axit amin đứng liền sau axit
amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5

→ 3

.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa
1
.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
Câu 53: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Câu 56: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử
ADN mẹ.
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
Đề thi CĐ 2010
Câu 7: Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D
bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại

mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là:
A. A = T = 1799; G = X = 1200. B. A = T = 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 1199; G = X = 1800. D. A = T = 899; G = X = 600.
Câu 14: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
12
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
A. 1798. B. 1125. C. 2250. D. 3060.
Câu 19: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn. B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
C. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.
Câu 25: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau:
A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là
A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ADN có cấu trúc mạch kép.
C. ARN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 31: Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng
bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là:
A. 3n, 4n. B. 4n, 6n. C. 6n, 8n. D. 4n, 8n.
Câu 36: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở
đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng
A. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã. B. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã. D. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Câu 48: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái,
cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm
phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình
thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm sắc thể được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo
ra thể đột biến dạng
A. thể một. B. thể không. C. thể ba. D. thể một kép.
Câu 53: Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch
khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng
A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.

C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. D. mất một cặp nuclêôtit.
Sở GD & ĐT Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Trường THPT Thoại Ngọc Hầu MÔN SINH HOC 12
Thời gian làm bài: 30 (phút)
Câu 1. Đoạn mã hóa của gen, mạch mã gốc có trình tự nu: 3’ AATGXTAXTGGTX …5’. Phân tử mARN
được tổng hợp từ gen trên có trình tự nu tương ứng là:
A. 5’ AATGXTAXTGGTX …3’ B. 3’ UUAXGUXGAXXAG …5’
C. 5’ UUAXGUXGAXXAG …3’ D. 3’ TTAXGTXGAXXAG …5’
Câu 2. Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, vì sao trong hai mạch polinucleotit được tổng hợp thì một
mạch được hình thành từng đoạn, sau đó các đoạn được nối với nhau?
A. Trong phân tử ADN, hai mạch polinucleotit đi ngược chiều nhau.
B. Enzym xúc tác quá trình tự nhân đôi ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch
polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’.
C. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
D. cả A và B
** Cho sơ đồ mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn đường ruột (E. coli) như sau:
Gen điều hoà Operon Lac
P R P O Z Y A
Sử dụng các dữ kiện trên sơ đồ trên để trả lời cho các câu hỏi.
Câu 3. Kí hiệu O trên sơ đồ chỉ:
A. gen điều hoà B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 4. Kí hiệu R trên sơ đồ chỉ:
A. gen điều hoà B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
13
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Câu 5. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN được
gọi là:
A. mã di truyền B. bộ ba mã hóa (codon) C. gen D. bộ ba đối mã (anticodon)
Câu 6. Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. AUG, UGA, UAG B. AUU, UAA, UAG

C. AUG, UAA, UGA D. UAG, UAA, UGA
Câu 7. Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:
A. bắt đầu bằng axit amin Met B. bắt đầu bằng axit amin foocmin - Met
C. có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim D. cả A và C
Câu 8. Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu
A. UAA B. UAG C. AUG D. AGU
Câu 9. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chùng một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
Câu 10. Vai trò của enzym ADN – polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN
B. bẻ gẫy các liên kết hiđro giữa hai mạch ADN
C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN
D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 11. Đột biến nào sau đây không làm thay đổi chiều dài và thành phần, trình tự các nucleotit so với gen
ban đầu
A. Mất 1 cặp nucleotit B. Thêm 1 cặp nucleotit
C. Thay thế 1 cặp nucleotit D. Thay thế 1 cặp nucleotit cùng loại
Câu 12: Gen A dài 4080 A
0
bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A mất 1 cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit
C. thêm 2 cặp nuclêôtit D mất 2 cặp nuclêôtit
Caâu 13. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
A. nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza B. mang thông tin quy định protein ức chế

C. mang thông tin quy định enzym ARN polimerazaD. nơi liên kết với protein điều hoà
Câu 15. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây nói về đột biến điểm:
A. đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
B. trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.
C. đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá.
D. trong số các loại đột biến điểm thì đột biến thay thế một cặp nucleotit là ít gây hại nhất.
Câu 16. Do có 61 bộ ba mã hóa nhưng chỉ mã hóa cho hơn 20 loại aa, nên xét về lí thuyết sẻ có nhiều bộ ba
cùng mã hóa cho 1 aa. Nhận xét trên phù hợp với đặc điểm nào sau đây của mã di truyền.
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu B. mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền có tính toàn năng
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Ở sinh Vật nhân thực mARN trưởng thành có chiều dài bao giờ cũng ngắn hơn chiều dài của đoạn mã
hóa trên gen tổng hợp nên nó
B. Trình tự các nu trên mARN quy định trình tự các aa trong chuỗi pôlipeptit do mARN đó chỉ huy tổng
hợp
C. Ở sinh vật nhân sơ mARN sau khi tạo thành có thể tham gia ngay vào quá trình dịch mã
D. Quá trình tái bản AND và quá trình phiên mã đều được thực hiện dựa trên nguyên tắc bổ xung và bán
bảo toàn
Câu 18. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi của AND có thể gây nên dạng đột biến nào sau đây
A. Mất 1 cặp nucleotit B. Thêm 1 cặp nucleotit
14
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
C. Đão vị trí 1 cặp nucleotit D. Thay thế 1 cặp nucleotit
Câu 19. Gen c ó A= 480 nucltit v à c ó T= 20% tổng số nuclêơtit của gen. Sau đột biến gen có 120 chu kì
xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrơ. Đột biến thuộc dạng nào?
a. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X b. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
c. Thêm 1 cặp G- X d. Thêm 1 cặp A- T
Câu 20. Khi phân tích thành phần nuclêơtit của một lồi thể ăn khuẩn ФX 174 thu được kết quả như sau:
A= 25% ; T= 33%; G = 24%; X= 18%. Cấu trúc vật chất di truyền của thể ăn khuẩn này là :
A. ADN 1 mạch B. ADN 2 mạch

C. ARN 1 mạch D. ARN 2 mạch
QUY LUẬT DI TRUYỀN
I. QUY LUẬT DI TRUYỀN CỦA MENĐEN
1. PHÉP LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1:
1. Nếu 1 gen có 2 alen (A,a) -> có thể có bao nhiêu kiểu gen được viết trong trường hợp trên? Viết các kiểu
gen đó?

2. Xét 2 gen, gen 1 có 2 alen và gen 2 có 3 alen -> Có thể có bao nhiêu kiểu gen được viết trong trường hợp
trên?


Câu 2: Hồn thành bảng sau:
Phép lai P Kiểu gen P Kiểu gen F1 Kiểu hình F1
AA Aa aa Đỏ Trắng
Đỏ x Đỏ 1/4
Đỏ x Trắng 1/2 1/2
Đỏ x Đỏ 1/4 1/2 1/4
Trắng x Trắng
Đỏ x Đỏ 1/2 1/2
Câu 3: Xác định giao tử của các kiểu gen AA, Aa, aa:
- Kiểu gen AA:
- Kiểu gen Aa:
- Kiểu gen aa:
Câu 4: Ở loài ruồi rấm màu sắc thân do một loại gen nằm trên NST thường quy đònh, khi theo giỏi sự
sinh sản của một cặp ruồi thân xám ( 1 đực : 1 cái), người ta thấy đàn con của chúng có cả ruồi thân
xám lẫn ruồi thân đen.
1/ Cho biết tính trạng nào là trội tính trạng nào là lặn?

2/ Nếu đàn ruồi con nói trên gồm 620 con thì số ruồi con mỗi loại là bao nhiêu? Giả sử số ruồi con

trên thực tế bằng số ruồi con trên lý thuyết.

15
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Câu 5*/ Ở người tính trạng da thiếu sắc tố ( bạch tạng) gây ra do gen lặn (b), gen trội (B) quy đònh tính
trạng da bình thường. Các gen nằm trên NST thường.Trong một gia đình bố, mẹ bình thường sinh ra
một người con bò bạch tạng.
1/ Đứa con thứ hai của họ có thể bò bạch tạng không? Nếu có thì xác suất là bao nhiêu?




Câu 6*/ Bố có nhóm máu A, mẹ có nhóm máu O, ông nội có nhóm máu B bà nội có nhóm máu AB.
1/ Tính xác suất đứa con đầu lòng của bố mẹ trên sẻ là con trai có nhóm máu A?
2/ Nếu họ muốn sinh hai con trai có nhóm máu O và một con gái có nhóm máu A thì xác suất thực
hiện mong muốn đó là bao nhiêu?



2. PHÉP LAI 2 VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1: Xác định giao tử của các kiểu gen sau:
1. Aabb; AaBb; aaBb;
2. AabbDd; AaBbDd; aaBbDd; aaBbDd
HD: Aabb cho các giao tử: Ab và
ab
.






Câu 2:
- Kiểu gen: AaBbDD; AabbDdEe, giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau:
AaBbDD: AabbDdEe:
Bài 3*: AaBBDD; AaBbDdEe, giảm phân cho giao tử:
- ABD và abde với tỉ lệ bằng bao nhiêu?
- Xác định số giao tử chứa đồng thời các alen A và D:
- Xác định số giao tử chứa đồng thời các alen A và b:
- Xác định số giao tử chứa ít nhất 2 alen trội:
Câu 4: Hồn thành bảng số liệu sau:
Phép lai Tỉ lệ kiểu gen ở F1
AaBb aabb aaBb
AaBb x aaBb
aaBB x AaBb
AaBb x aabb
AaBb x AaBb
Bài 5: Phép lai; AaBbDd x AabbDd
- cho kiểu gen AabbDd ở F1 bằng bao nhiêu:

- Cho biết gen A: Hoa đỏ, a: Hoa trắng; B: thân cao, b: thân thấp; D: quả tròn, d: quả dài. Phép lai trên làm
xuất hiện kiểu hình Hoa đỏ, thân thấp, quả dài và Hoa trắng, thân thấp, quả dài ở F1 bằng bao nhiêu?
+ Hoa đỏ, thân thấp, quả dài:
+ Hoa trắng, thân thấp, quả dài:
Bài 6. Biết mỗi gen quy định tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn.
16
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Hoàn thành bảng số liệu sau:
Phép lai
Số tổ
hợp

Số loại
KG
Số loại
KH
Tỉ lệ
phân li
KH
Tỉ lệ
phân li
kiểu gen
Tỉ lệ KG
AaBb aaBb aabb
AaBb x AaBb
aaBb x AaBb
AaBb x AaBb
AABb x aabb
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn
đời sau thu được 82 hạt trơn, 78 hạt nhăn. Xác định kiểu gen của bố mẹ?
A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x aa D. AA x Aa
Câu 2. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với nhau thu được
114 hạt trơn, 40 hạt nhăn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x aa D. AA x Aa
Câu 3. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt nhăn lai với nhau đời sau
thu được 100% hạt trắng. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x aa D. AA x Aa
Câu 4. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn
đời sau thu được 100% hạt trơn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AA x aa B. Aa x aa
C. AA x aa hoặc Aa x aa D. AA x aa hoặc Aa x aa hoặc aa x aa

Câu 5. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho cây hạt trơn lai với nhau đời sau
thu được 100% hạt trơn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AA x AA B. AA x Aa
C. AA x AA hoặc AA x Aa D. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa
Câu 6. Đậu hà lan gen A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho lai đậu hạt trơn với nhau thu
được F
1
: 118 hạt trơn, 40 hạt nhăn. Có thể dự đoán có bao nhiêu hạt xám ở F
1
mà cây sinh ra từ chúng
khi tự thụ phấn sẽ cho cả hạt trơn và hạt nhăn.
A. 118 B. 30 C. 79 D. 59
Câu 7. Một trâu đực trắng(1) giao phối với một trâu cái đen (2) đẻ lần 1 được nghé trắng (3) và lần 2
được nghé đen (4). Con nghé đen này lớn lên giao phối với một con trâu đực đen (5) sinh ra một nghé
trắng (6).
Biết tính trạng trội được quy đinh bởi gen A, tính trạng lăn được quy định bởi gen a. Kiểu gen trâu cái
đen 2 là
A. AA B. Aa C. AA hoặc Aa D. aa
Câu 8. Ở chó biết A: Lông đen là trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: long ngắn trội hoàn toàn so với
b: Lông dài. P: Đen, ngắn x Đen, ngắn được F
1
gồm 89 đen, ngắn; 31 đen, dài; 29 trắng, ngắn; 11 trắng
dài. Kiểu gen bố mẹ (P) là
A. AaBB x Aabb B. AaBb x AaBb
C. AAbb x aaBB D. AaBb x aabb
Câu 9. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: Lông ngắn trội hoàn toàn so với
b: Lông dài. P: Đen, ngắn x Đen, dài thu được F
1
gồm 18 đen, ngắn; 19 đen, dài
Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây là KHÔNG phù hợp với kết quả lai

A. Aabb x AABb B. AAbb x AaBb
C. AABb x AAbb D. AaBb x Aabb
17
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
Câu 10. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B : Lông ngắn trội hoàn toàn so với
b: long dài. P : Đen, ngắn x Trắng, ngắn được F
1
gồm 20 đen, ngắn : 21 trắng, ngắn. Kiểu gen của bố
mẹ nào sau đây là KHÔNG phù hợp với kết quả lai?
A. AaBB x aaBB B. AaBB x aaBb
C. AaBb x aaBB D. AABb x AAbb
Câu 11. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B : Lông ngắn trội hoàn toàn so với
b: long dài. P: Trắng, ngắn x Trắng, ngắn được F
1
28 trắng , ngắn : 9 trắng, dài
Cặp bố mẹ nào sau đây cho kết quả lai phù hợp?
A. AABB x aaBB B. aaBb x aaBb
C. aaBB x aaBB D. AAbb x aaBB
Câu 12. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B : Lông ngắn trội hoàn toàn so với
b: long dài. P: Đen, dài x Đen, dài được F
1
gồm 32 đen, dài : 10 trắng, dài
Cặp bố mẹ nào sau đây cho kết quả lai phù hợp?
A. AAbb x AAbb B. AABB x AABB
C. Aabb x Aabb D. AABB x aaBB
Câu 13. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B : Lông ngắn trội hoàn toàn so với
b: long dài. P: Đen, ngắn x Đen, ngắn được F
1
46 đen , ngắn : 16 đen, dài.
Các bố mẹ nào sau đây cho kết quả lai phù hợp?

A. AABb x AABb hoặc AABb x AaBb
B. aaBb x aaBb hoặc AABb x AABb
C. aaBb x aabb hoặc AABb x AaBb
D. AABb x aaBb hoặc AABb x AaBb
Câu 14. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B : Lông ngắn trội hoàn toàn so với
b: long dài.
P : Đen, ngắn x Đen, dài được F
1
gồm 29 đen, ngắn : 31 đen, dài : 9 trắng, ngắn : 11 trắng, dài
Cặp bố mẹ nào sau đây cho kết quả lai phù hợp?
A. AaBb x aaBb B. AaBb x Aabb
C. AABb x aaBb D. AABb x Aabb
Câu 15. Trong phép lai giữa 2 cây khác nhau về 4 cặp gen phân li độc lập AABBCCDD x aabbccdd. Để
cho các cây F
1
tự thụ phấn. Hãy xác định Số kiểu tổ hợp cở F
2
?
A. 16 B. 27 C. 64 D. 81
Câu 16. Trong phép lai giữa 2 cây khác nhau về 4 cặp gen phân li độc lập AABBCCDD x aabbccdd. Để
cho các cây F
1
tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu gen có kiểu hình lặn về cả 4 gen trên ở F
2
?
A. 1/16 B. 1/64 C. 1/81 D. 1/256
Câu 17. Trong phép lai giữa 2 cây khác nhau về 4 cặp gen phân li độc lập AABBCCDD x aabbccdd. Để
cho các cây F
1
tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu gen là đồng hợp về tất cả các gen trội ở F

2
?
A. 1/16 B. 1/64 C. 1/81 D. 1/256
Câu 18. Một người phụ nữ dị hợp về 4 cặp gen và đồng hợp về 6 cặp gen. Bà ta có thể cho bao nhiêu
loại trứng khác nhau?
A. 16 B. 27 C. 81 D. 256
Câu 19. Trong trường hợp trội không hoàn toàn phép lai AaBbDd x AabbDd đời sau cho bao nhiêu kiểu
hình?
A. 8 B. 9 C. 18 D. 27
Câu 20. Trong trường hợp trội không hoàn toàn phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ phân li kiểu hình
ở đời sau là
A. (3 : 1)
3
B. (1 : 2 : 1)
3
C. (1 ;2 ;1)(1:2:1)(3:1) D. (3:1)(3:1)(3:1)
Câu 21 .Trong trường hợp trội không hoàn toàn phép lai AaBbDd x AabbDd đời sau cho bao nhiêu
kiểu gen?
A. 8 B. 9 C. 18 D. 27
II. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT- HOÁN VỊ GEN
Bài 1/ Xác định giao tử của các kiểu gen sau:
- AB/AB: ………………………………………………………………………………………
- AB/Ab : …………………………………………………………………………………
18
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
- AB/ab:
+ Liên kết hoàn toàn ………………………………………………………………………
+ Hoán vị gen với tần số 20% …………………………………………………………………………
- ABd/abD
+ Liên kết hoàn toàn …………………………………………………………………………………

+ Hoán vị gen ở cặp Avà a với tần số 20% ……………………………………………………………
- Ab/aB.DE/de
+ Liên kết hoàn toàn …………………………………………………………………………
+ Hoán vị gen 1 cặp NST Ab/aB với tần số 20% ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2/ Kiểu gen AB/ab.De/dE giảm phân cho giao tử Ab.De chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu. Biết trong giảm
phân có xảy ra hiện tương hoán vị gen ở NST mang gen AB/ab với tần số 10%
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3/ Kiểu gen AaBbDE/de giảm phân cho giao tử Ab.De chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu. Biết trong giảm
phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 10%
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4/ Xét 2 gen/ 1 cặp NST có trong 100 tế bào bước vào giảm phân, xảy ra hoán vị gen với tần số
bằng 20%. Hỏi có bao nhiêu tế bào có xảy ra trao đổi chéo?
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Cho các kiểu gen sau: Aa/Bb; Aa.BD/bd; AaBb.DE/de; AB/aB.DE/de; ABD/aBd
9.1/ Biết không có hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong giảm phân.
- Xác định số loại giao tử khác nhau được hình thành khi các kiểu gen nói trên tiến hành giảm
phân?
- Xác định các giao tử của các kiểu gen nói trên?
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
9.2/ Giả sử tất cả các kiểu gen nói trên trong quá trình giảm phân đều xảy ra hiện tượng hoán vị gen với

tần số bằng 20%
- Xác định số loại giao tử khác nhau được hình thành khi các kiểu gen nói trên tiến hành giảm phân?
- Tỉ lệ các giao tử Ab ; A.BD ; aB.De ; AB. De ; ABd .Xuất hiện lần lượt trong các kiểu gen
bằng bao nhiêu?
- Xác định các giao tử và tỉ lệ của chúng trong các kiểu gen nói trên?
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Phép lai Aa.BD/bd x aa.bD/bd cho đời sau kiểu gen aa. BD/bd Chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu
trong các trường hợp sau:
- Các gen liên kết hoàn toàn với nhau trong giảm phân
- Xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 18%
- Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………….
19
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Cho các phép lai sau:
A. Aa/Bb x Aa/Bb
B. ABD/aBd x ABD/aBd
C. AB/aB.DE/de x AB/aB.DE/de
- Phép lai A, làm xuất hiện kiểu gen AB/ab chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu ở F1?
- Phép lai B, làm xuất hiện kiểu gen ABD/aBd chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu ở F1?

- Phép lai C, làm xuất hiện kiểu gen AB/aB. DE/de chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu ở F1?
Biết trường hợp A trong quá trình giảm phân có xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 20%. Trường
hợp B,C có liên kết hoàn toàn.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Liên kết gen, hoán vị gen
Câu 1. Khi lai giữa hai dòng đậu ( một dòng hoa đỏ, đài ngả dòng kia hoa xanh, đài cuốn) người ta thu
được các cây F
1
đồng loạt hoa xanh, đài ngả. Cho các cây F
1
giao phấn với nhau thu được: 98 cây hoa
xanh, đài cuốn, 104 hoa đỏ, đài ngả, 209 hoa xanh, đài ngả
Hai tính trạng trên di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen
Câu 2. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hoán vị gen với
tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là
A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%
C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50%
Câu 3. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hoán vị gen với
tần số 20%. Cơ thể ruồi cái có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là
A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%
C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50%
Câu 4. Cho ruồi cái thân xám cánh dài (BV/bv) lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt (bv/bv) được F
1
gồm 4 loại kiểu hình như sau: 128 thân xám cánh dài, 124 thân đen cánh cụt, 26 thân đen cánh dài, 21
thân đen cánh cụt. Khoảng cách giữa 2 gen B và V trên nhiễm sắc thể là bao nhiêu centimoocgan?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 20
Câu 5. Trên một nhóm lien kết của bản đồ di truyền thấy gen A ở vị trí 10 cM, gen B ở vị trí 20 cM.
Thực hiên phép lai AB/ab x ab/ab. Tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là:
A. 0,45 : 0,45 : 0,05 : 0,05 B. 0,4 : 0,4 : 0,1 : 0,1

C. 0,25 : 0,25 : 0,25 : 0,25 D. 0, 35 : 0,35 : 0,15 : 0,15
Câu 6. Ở cà chua thân cao (A) là trội so với thân thấp (a), quả hình cầu (B) trội so với quả hình lê (b).
Các gen xác định chiều cao thân và hình dạng quả lien kết và ở cách nhau 20cM.
Thực hiện phép lai: AB/ab x Ab/ab. Tỉ lệ cây thân lùn quả lê ở đời sau của phép lai là bao nhiêu?
A. 20% B. 40% C. 16% D. 1%
Câu 7. Ở ngô hạt trơn (A) là trội so với nhăn (a), có màu (B) trội so với không màu (b) Lai ngô hạt trơn
có màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có
màu; 4163 nhăn không màu. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AB/ab x ab/ab B. Ab/aB x ab/ab
C. AaBb x AaBb D. AaBb x aabb
Câu 8. Ở ngô hạt trơn là trội so với nhăn, có màu trội so với không màu Lai ngô hạt trơn có màu với
ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có màu; 4163
nhăn không màu. 2 Tính trạng trên di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen
20
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
III. TƯƠNG TÁC GEN ( phép lai 1 cặp tính trạng)
- Tương tác bổ sung: Tương tác của 2 gen không alen cùng quy định 1 kiểu hình
9A-B-: quy định 1 kiểu hình
3A-bb Tỉ lệ xuất hiện thường 9:6:1 hoặc 9:7
3aaB-
1aabb
Tương tác cộng gộp: Tỉ lệ thường gặp là 15:1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Tương tác gen
Câu 2. Một phụ nữ dị hợp 4 cặp gen và đồng hợp về 6 cặp gen lấy chồng có trạng thái di truyền giống
vợ thì có bao nhiêu loại kiểu gen có thể có ở đời con của họ. Biết các gen phân li độc lập với nhau?
A. 64 B. 81 C. 256 D. 729
Câu 3. Bố mẹ thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng được F
1

100% hoa đỏ, cho F
1
lai với nhau được F
2
gồm 2130 hoa đỏ , 142 hoa trắng. Tính trạng trên di truyền theo quy luật
A. phân li độc lập B. tương tác gen theo kiểu bổ trợ
C. tương tác gen theo kiểu át chế D. tương tác gen theo kiểu cộng gộp
Câu 4. Cho một phép lai giữa hai giống gà thuần chủng màu long trắng khác nhau về nguồn gốc, F
1
đồng loạt long màu. F
2
thu được 180 lông màu , 140 lông trắng
Tính trạng màu long gà được di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Tương tác gen theo kiểu bổ trợ
C. Tương tác gen theo kiểu át chế D Tương tác gen theo kiểu cộng gộp
Câu 5. Cho một phép lai giữa hai giống gà thuần chủng màu long trắng khác nhau về nguồn gốc, F
1
đồng loạt long màu. F
2
thu được 360 lông màu , 280 lông trắng. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AAbb x aaBB B. AABB x aabb
C. Ab/ab x aB/aB D. AB/AB x ab/ab
Câu 6. Khi lai giữa chó nâu với chó trắng thuần chủng người ta thu được toàn chó trắng, F
2
thu được 37
trắng, 9 đen, 3 nâu. Tính trạng màu long cho được di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Tương tác bổ trợ C. Tương tác át chế D. Tương tác cộng
gộp
Câu 7. Khi lai giữa chó trắng thuần chủng với chó nâu người ta thu được toàn chó trắng, F
2

thu được 74
trắng, 18 đen, 6 nâu. Xác định kiểu gen của 2 giống bố mẹ thuần chủng?
A. AAbb x aabb B. aaBB x aabb
C. AABB x aabb D. AAbb x aaBB
Câu 8. Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành
chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với
cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao cây F
1
là?
A. 60 cm B. 90 cm C. 120 cm D. 150 cm
Câu 9. Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành
chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với
cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F
2
là bao nhiêu?
A. 1/64 B. 1/32 C. 1/16 D. 1/4
Câu 10. Bộ long trắng của gà được xác định bởi hai cặp gen không alen di truyền độc lập. Ở một cặp,
gen trội xác định bộ long màu, gen lặn xác định bộ long trắng. Ở cặp kia gen trội át chế màu, gen lặn
không át chế màu.Lai giữa các gà trắng với nhau, đời sau được 1275 gà con trong đó có 315 có màu,
còn lại là trắng. Xác định kiểu gen của cha mẹ và các con gà có màu. Biết A: long màu, a: Lông trắng
;gen B:át chế màu, b không át chế màu
Kiểu gen của bố mẹ là
A. AABB x aabb B. AAbb x aaBB
C. AaBb x AaBb D. AaBb x aabb
Câu 11. Bộ long trắng của gà được xác định bởi hai cặp gen không alen di truyền độc lập. Ở một cặp,
gen trội xác định bộ long màu, gen lặn xác định bộ long trắng. Ở cặp kia gen trội át chế màu, gen lặn
21
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
khơng át chế màu. Biết A: long màu, a: Lơng trắng ;gen B:át chế màu, bb khơng át chế màu.Từ phép lai
giữa gà có long trắng và gà có long màu thu được 915 gà long màu, 916 gà long trắng. Xác định kiểu

gen của cha mẹ và các con
Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây cho kết quả lai KHƠNG phù hợp?
A. AABB x Aabb B. AABb x AAbb
C. aaBb x AAbb D. aabb x Aabb
Câu 12. Ở kiểu mạch màu hạt được xác định bởi 2 gen khơng alen. Một gen trội xác đinh màu đen, gen
kia màu xám. Gen màu đen át chế màu xám. Cả hai alen lăn xác định màu trắng
Trong phép lai kiểu mạch hạt đen với nhau được đời sau có tỉ lệ 12 đen: 3 xám: 1 trắng. Xác định kiểu
gen của P và các con. Tính trạng được di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Tương tác bổ trợ
C. Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp
Câu 13. Ở kiểu mạch màu hạt được xác định bởi 2 gen khơng alen. Một gen trội (A) xác đinh màu đen,
gen kia (B) màu xám. Gen màu đen át chế màu xám. Cả hai alen lăn xác định màu trắng
Trong phép lai kiểu mạch hạt đen với kiểu mạch hạt trắng được ½ hạt đen, ½ hạt trắng. Xác định kiểu
gen của các cây đem lai. Kiểu gen của cây đem lai là
A. AaBb x aabb B. AaBB x aabb
C. AABb x aabb D. Aabb x aabb
Câu 14. Lại bí quả vàng với bí quả trắng đời con cho quả trắng . Khi lai các cây con quả trắng với nhau
được 204 quả trắng, 53 quả vàng, 17 quả xanh. Tính trạng di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Tương tác bổ trợ
C. Tương tác át chế C. Tương tác cộng gộp
Câu 15. Lại bí quả vàng với bí quả trắng đời con cho quả trắng . Khi lai các cây con quả trắng với nhau
được 204 quả trắng, 53 quả vàng, 17 quả xanh. G ọi Aa, Bb là hai cặp gen chi phối sự di truyền tính
trạng trên. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AaBb x AaBb B. AABB x aabb
C. AAbb x aaBB D. AaBb x aabb
Câu 16. Chiều cao của người được xác đinh bởi một số cặp gen khơng alen di truyền độc lập. Các cặp
gen tác động theo kiểu cộng gộp. Nếu bổ qua ảnh hưởng của mơi trường và giới hạn chỉ có 3 cặp gen
xác đinh tính trạng này thì người đồng hợp lặn có chiều cao 150Cm, người cao nhất 180cm. Xác định
chiều cao của người dị hợp cả 3 cặp gen
A. 160 B. 165 C. 170 D. 175

Câu 17. Chiều cao của người được xác đinh bởi một số cặp gen khơng alen di truyền độc lập. Các cặp
gen tác động theo kiểu cộng gộp. Nếu bổ qua ảnh hưởng của mơi trường và giới hạn chỉ có 3 cặp gen
xác đinh tính trạng này thì người đồng hợp lặn có chiều cao 150Cm, người cao nhất 180cm. Người có
chiều cao trung bình có 3 gen trội. Người đàn ơng cao trung bình lấy người đàn bà lùn nhất được 4 con
với chiều cao là 165cm, 160cm 155cm, 150cm. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. AABbdd x aabbdd B. AaBbDd x aabbdd
C. AaBBdd x aabbdd D. aaBBDd x aabbdd
III. DI TRUYỀN KIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN QUA TẾ BÀO CHẤT
1/ Kiểu NST giới tính
- Ở người,động vật có vú, ruồi giấm: cái :XX và con đực: XY
- Ở chim, bướm và một số cá: cái: XY và đực: XX
- Ở châu chấu, rệp, ong: cái: XX và đực XO
- Ở bọ nhập: cái XO và đực XY.
2/ Nhận biết bài tập di truyền liên kết với giới tính:
a/ Nhận biết gen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y
- Kết quả lai thuận nghòch là khác nhau
- Tỉ lệ kiểu hình phân bố không đều ở hai giới
- Mỗi gen gồm hai alen tạo ra 5 kiểu gen bình thường khác nhau: ( X
A
X
A
; X
A
X
a
; X
a
X
a
; X

A
Y; X
a
Y)
22
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
?/ Trường hợp 2 gen cùng nằm trên 1 NST giới tính X, thì phải viết giểu gen như thế nào?
b/ Nhận biết gen nằm trên NST Y, Không có alen tương ứng trên X di truyền theo quy luật di truyền
thẳng, tính trạng chỉ biểu hiện ở con đực.
3/ Nhận biết gen di truyền qua tế bào chất ( di truyền ngồi nhân)
- Gen ở tế bào chất phân bố ở ti thể, lạp thể và ln di truyền theo dòng mẹ ( nếu mẹ có tính trạng đó
-> con cũng có tính trạng đó)
- Ví dụ: Thí nghiệm của Coren năm 1909 ( SGK Cb,Trang 52)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Di truyền liên kết với giới tính
Câu 1. Ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Một người đàn ơng bị
máu khó đơng lấy vợ mang gen gây bệnh đó. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Con trai của họ ln bị bệnh B. Con gái của họ ln bị bệnh
C. Họ khơng thể có con trai con gái bình thường D. Họ có thể có con trai , con gái bình thường
Câu 2. Ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Trong một gia đình bố
bị máu khó đơng mẹ bình thường, có 2 con : Con trai máu khó đơng, con gái bình thường. Kiểu gen của
mẹ phải như thế nào?
A. X
H
X
H
B. X
H
X
h

C. X
h
X
h
D. X
H
X
H
hoặc X
H
X
h
Câu 3. Ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen và kiểu hình
của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường ; 1 máu khó đơng là con trai
A. X
H
X
H
x X
h
Y B. X
H
X
h
x X
h
Y
C. X
H
X

h
x X
H
Y D. X
H
X
H
x X
H
Y
Câu 4. Trong một thí nghiệm, lai ruồi giấm mắt đỏ với ruồi mắt đỏ thu được 69 đực mắt đỏ và mắt trắng
và 71 con cái mắt đỏ. Biết mắt đỏ (A) là trội so với mắt trắng (a), gen xác định màu sắc nằm trên NST
giới tính X. Kiểu gen của cha mẹ là
A. X
A
X
A
x X
A
Y B. X
A
X
a
x X
a
Y
C. X
a
X
a

x X
A
Y C. X
A
X
a
x X
a
Y
Câu 5. ở gà A: Lơng sọc vằn; a: long trắng . Các gen nằm trên NSt giới tính X Lai gà mái trắng với gà
trống sọc vằn F
1
được gà mái trắng. Kiểu gen của bố mẹ là
A. X
a
Y x X
A
X
A
B. X
a
Y x X
A
X
a
C. X
A
Y x X
a
X

a
D. X
A
Y x X
A
X
a
Câu 6. ở gà A: Lơng sọc vằn; a: long trắng . Các gen nằm trên NSt giới tính X
Người ta cho lai những gà trống sọc vằn và những gà mái trắng với nhau được 40 gà trống và gà mái
sọc vằn, 38 gà trống và gà mái trắng. Xác định kiểu gen của bố mẹ?
A. X
a
Y x X
A
X
A
B. X
a
Y x X
A
X
a
C. X
A
Y x X
a
X
a
D. X
A

Y x X
A
X
a
Câu 7. Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn (h) trên NST giới tính X, Bố máu khó đong lấy mẹ máu
đơng bình thường sinh được con trai con gái bình thường. Kiểu gen của bố mẹ sẽ là
A. X
H
Y x X
h
X
h
B. X
h
Y x X
H
X
H
C. X
H
Y x X
H
X
h
D. X
h
Y x X
H
X
h


Câu 8. Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn trên NSt giới tính X
Bố máu khó đong lấy mẹ máu đơng bình thường sinh được con trai con gái bình thường. Những người
con gái này lấy chồng bình thường. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Cháu của họ khơng thể mắc bệnh B. Cháu của họ chắc chắn mắc bệnh
C. Họ có thể có cháu trai mắc bệnh D. Họ có thể có cháu gái mắc bệnh
Câu 9. Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn trên NSt giới tính X, Bố máu khó đơng, mẹ bình thường
ơng ngoại mắc bệnh. Xác định tỉ lệ sinh ra những đứa cháu khoẻ mạch trong gia đình?
A. 25% B. 50% C. 0 % D. 100%
23
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
A/ MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1/ Công thức tính tần số tương đối của các alen
Quần thể có cấu trúc di truyền: dAA : hAa : raa = 1
P
A
= d + h/2 Trong đó: d: TSTĐ thể đồng hợp AA
qa = r + h/2 h: TSTĐ thể dò hợp Aa
và P + q = 1 r: TSTĐ thể đồng hợp aa
2/ Cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân bằng
P
2
AA
: 2Pq AA : q
2
aa
= 1.
Trạng thái cân bằng của quần thể được phản ánh qua mối tương quan:
P

2
q
2
= ( 2pq/2)
2
3/ Xác đònh tỉ lệ % của các thể đồng hợp và dò hợp qua n thế hệ:
3.1/ Ngẫu phối:
p dụng đònh luật Hac đi – Van béc
3.1/ Nội phối ( Quần thể tự thụ phấn)
- Trường hợp quần thể ban đầu 100% Aa
Qua n thế hệ nội phối thì quần thể có câu trúc di truyền là:
1/ 2
n
Aa : (1- 1/ 2
n
)/ 2 Aa : (1- 1/ 2
n
)/ 2 aa
- Trường hợp quần thể ban đầu: x AA : y Aa : z aa
Qua n thế hệ thì cấu trúc di truyền của quần thể là:
y/ 2
n
Aa : x + (y – y/ 2
n
)/2 AA : z + (y – y/ 2
n
)/2 aa
BÀI TẬP VẬN DỤNG DI TRUYỀN QN THỂ
Câu 8: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các
cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là

A. 1. B. 6. C. 8.D. 3.
Câu 12: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a) người
ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp
trong quần thể này là
A. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%.
Câu 15: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa.
Cho biết các cá thể có kiểu gen aa khơng có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu
được ở F
1
là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. B. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. D. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
Câu 27: Ở một lồi thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể
của lồi trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số
tương đối của các alen A và a trong quần thể là
A. 0,2A và 0,8a. B. 0,4A và 0,6a. C. 0,5A và 0,5a. D. 0,6A và
0,4a.
12/ Trong một đàn bò; số con lơng đỏ (A) trội hồn tồn chiếm 64%; số con lơng vàng (a) lặn chiếm
36%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là:
a/ A = 0,6;a = 0,4 b/ A = 0,4;a = 0,6 c/ A = 0,8;a = 0,2 d/ A = 0,2;a = 0,8
14/ Quần thể giao phối gồm 2 alen A và a. Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a trong quần thể.
Cấu trúc của quần thể ở trạng thái cân bằng thể hiện qua cơng thức.
24
Bài tập sinh học 12 GV Lê Hữu Thanh
a/ p
2
AA : 2q
2
Aa : 2pqaa b/ q
2

AA : p
2
Aa :
2pqaa
c/ p
2
AA : 2pqAa : q
2
aa
d/ p
2
AA : 2pqAa : pqaa
15/ Một quần thể sóc khởi đầu có số lượng như sau:
- Sóc lông nâu đồng hợp: 1050 con
- Sóc lông nâu dị hợp: 150 con
- Sóc lông trắng: 300 con
Biết màu lông do 1 gen gồm 2 alen (A và a) quy định. Tần số tương đối của mỗi alen là:
a/ A = 0,7 ;a = 0,3 b/ A = 0,6 ;a = 0,4 c/ A = 0,75 ; a = 0,25 d/ A = 0,8 ; a = 0,2
16/ Quần thể nào sau đây chưa cân bằng di truyền:
a/ - 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa b/ - 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
c/ - 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa d/ - 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
17. Quần thể chưa cân đạt bằng di truyền giao phối tự do qua bao nhiêu thế hệ để đạt cân bằng di truyền:
a/ 1 thế hệ b/ 2thế hệ c/ 3 thế hệ d/ n thế hệ
18/ Giả sử tần số tương đối của một quần thể là:
2,0
8,0
=
a
A
. Tỉ lệ phân bố các kiểu gen trong quần thể là:

a/ 0,16AA : 0,61Aa : 0,2 aa
b/ 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
c/ 0,04AA : 0,32Aa : 0,64 aa
d/ 0,64AA : 0,16Aa : 0,2 aa
19/ Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có 2 alen A và a; tần số tương đối của alen A = 0,2. Cấu
trúc di truyền của quần thể này
a/ 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa
b/ 0,04AA : 0,32Aa : 0,64 aa
c/ 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
d/ 0,32AA : 0,64Aa : 0,04 aa
20/ Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,49AA : 0,42Aa :
0,09aa. Tần số tương đối của các alen A và a là:
a/ A = 0,5 ;a = 0,5
b/ A = 0,3 ; a = 0,7
c/ A = 0,7 ; a = 0,3
d/ A = 0,75 ; a = 0,25
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×