Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Hình học lớp 9 - KIỂM TRA CHƯƠNG I doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.2 KB, 8 trang )

Hình học lớp 9 - KIỂM TRA CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU
– Đánh giá quá trình hoạt động học của học sinh;
– Rèn luyện kĩ năng độc lập giải bài tập cho học
sinh;
– Lấy cơ sở đánh giá kết quả phấn đấu của từng
cá nhân học sinh.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, pôtô đề bài.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Hệ thức về cạnh và đường cao 1 3 4
0.5 3
3.5
2. Tam giác vuông 1 1 2
0.5 1.5
2.0
3. Tỉ số lượng giác 1 1 1 3
0.5 0.5 1.5
2.5
4. Tính chất tỉ số lượng giác 1 1 2
0.5 0.5
1.0
5. So sánh tỉ số lượng giác 1 1 2
0.5 0.5


1.0
13
10.0
Tổng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Các mức độ cần đánh giá
TổngChủ đề chính
3 5 5
1.5 2.5 6

Ở mỗi ơ: số ở phía trên bên trái là số lượng câu hỏi,
số ở phía dưới bên phải là trọng số điểm tương ứng



ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐỀ 1 D D B D A C C C

II. TỰ LUẬN
Bài 1: Góc nhọn còn lại là: 90
0
- 30
0
= 60
0


0,5 điểm
Cạnh góc vuông thứ nhất là: 10. sin30
0
= 10.
1
2
= 5cm
0,5 điểm
Cạnh góc vuông thứ hai là: 10. sin 60
0
= 10. 0,8660 =
8,66 cm 0,5 điểm
Bài 2: Vẽ hình đúng
0,5 điểm
sinB =
AC
BC

0,25 điểm
B




C

A



cosB =
AB
BC

0,25 điểm
tgB =
AC
AB

0,25 điểm
cotgB =
AB
AC

0,25 điểm

Bài 3: Ghi GT-KL vẽ hình
0,75 điểm
GT ABC CÓ
µ
0
90
A
; AH  BC;
HB = 4cm; HC = 5cm.
KL AB = ?; AC = ?; AH = ?

Chứng minh
Vận dụng định lí 1 ta có: AB
2

= BC. BH = 9.4 = 36
 AB =
36
= 6cm. 0,75 điểm
B

A
H
C

4
5
AC
2
= BC. CH = 9. 5 = 40  AC =
40
=2
10
cm.
0,75 điểm
Vận dụng định lí 2 ta có: AH
2
= HB. HC = 4. 5 =20
 AH =
20
=2
5
cm. 0,75 điểm









ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐỀ 2 A D C B C A B A

II. TỰ LUẬN
Bài 1: Góc nhọn còn lại là: 90
0
- 60
0
= 30
0

0,5 điểm
Cạnh góc vuông thứ nhất là: 8. sin30
0
= 8.
1
2
= 4cm
0,5 điểm
Cạnh góc vuông thứ hai là: 8. sin 60
0

= 8. 0,8660 =
6,928 cm 0,5 điểm
Bài 2: Vẽ hình đúng
0,5 điểm
sinC =
AB
BC

0,25 điểm
cosC =
AC
BC

0,25 điểm
B





C

A


tgC =
AB
AC

0,25 điểm

cotgC =
AC
AB

0,25 điểm

Bài 3: Ghi GT-KL vẽ hình
0,75 điểm
GT ABC CÓ
µ
0
90
A
; AH  BC;
HB = 6cm; HC = 8cm.
KL AB = ?; AC = ?; AH = ?

Chứng minh
Vận dụng định lí 1 ta có: AB
2
= BC. BH = 14.6 = 84
 AB =
84
= 2
21
cm. 0,75 điểm
AC
2
= BC. CH = 14. 8 = 112  AC =
112

=4
7
cm.
0,75 điểm
B

A

H
C

6

8

Vận dụng định lí 2 ta có: AH
2
= HB. HC = 6. 8 = 48
 AH =
48
= 4
3
cm. 0,75 điểm


4. Củng cố
GV thu bài nhận xét tiết kiểm tra.
5. Dặn dò
– HS về nhà học bài;
– Chuẩn bị bài m

ới.

×