Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài tập vận dụng định luật ôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.46 KB, 13 trang )


TIET 6 - BAỉI 6
BAỉI TAP VAN DUẽNG
ẹềNH LUAT OM

Kiểm tra bài cũ

1/ Phát biểu , viết hệ thức của đònh luật Ôm ; cho biết tên,đ n vò của các đại lượng.(5đđ)ơ

- Phát biểu: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây ,tỉ lệ nghòch với điện
trở của dây . (2đ)
- Hệ thức (1,5đ):
trong đó: U : hiệu điện thế,đơn vò đo là (V)

- I :cường độ dòng điện, đơn vò đo là(A)

R :điện trở, đơn vò đo là(Ω )
2/ Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện , hiệu điện thế và điện trở tương đương có công thức
như thế nào? (3đ)

I = I1 = I2 , U = U1 + U2. , Rtđ = R1+ R2
3/ Cho 2 đi n tr ệ ở R1= 100 Ω, R2 = 150 Ω m c song songắ vào nguồn điện. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch(2đ)

U
I
R
=
1 2
1 2
. 100.150
60


100 150
td
R R
R
R R
= = = Ω
+ +

Các bước giải bài tập Vật lí
*Bước 1: Tóm tắt các dữ kiện :

- Đọc kỹ đề bài (chứ không phải thuộc đề bài ). Tìm hiểu ý nghóa của những thuật ngữ, có thể tóm
tắt ngắn, chính xác

- Dùng kí hiệu tóm tắt đề bài cho gì? Hỏi gì? Dùng hình vẽ để mô tả lại tình huống, minh họa nếu
cần.
*Bước 2: Phân tích nội dung để làm sáng tỏ bản chất vật lí của các dữ kiện đã cho và cái cần tìm, xác đònh
phương hướng ,vạch ra kế họach giải: theo hướng phân tích đi lên .
*Bước 3: Lựa chọn cách giải cho phù hợp
*Bước 4: Kiểm tra xác nhận kết quả và biện luận .

BÀI 1

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.1, trong đó R1= 5Ω. Khi K đóng, vôn kế chỉ 6V,ampe
kế chỉ 0,5 A.

a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b/ Tính điện trở R2
A

V
R
2
K
BA
R
1

BÀI 1

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.1, trong đó R1= 5Ω.
Khi K đóng, vôn kế chỉ 6V,ampe kế chỉ 0,5 A.

a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b/ Tính điện trở R2

Tóm tắt
R1 = 5Ω
U =6V
I= 0,5 A
a) Rtđ=? (Ω)
b) R2 = ? (Ω)
A
V
R
2
K
BA
R

1

BAỉI 1

Giaỷi
a) i n tr t ng ng c a o n m ch:
Ta cú:
b) i n tr R 2:
Ta cú: Rtủ = R1 + R2 R2 = Rtủ R1
R2 = 12 - 5 = 7()
ỏp s : a/ 12
b/ 7()

Toựm taột
R1 = 5
U =6V
I= 0,5 A
a) Rt=? ()
b) R2 = ? ()
6
12
0.5
td
td
U U
I R
R I
= = = =

Bài 2


Cho mạch điện có sơ đồ như H.6.2, trong đó R1=10Ω, ampe kế A1 chỉ 1,2A; ampe kế A
chỉ 1,8A

a/ Tính hiệu điện thế UAB của đoạn mạch

b/ Tính điện trở R2
B
-
R
1
A
R
2
K
A
+
A
1

BÀI 2

Cho mạch điện có sơ đồ như H.6.2, trong đó R1=10Ω,
ampe kế A1 chỉ 1,2A; ampe kế A chỉ 1,8A

a/ Tính hiệu điện thế UAB của đoạn mạch

b/ Tính điện trở R2
Tóm t t: ắ
R1= 10Ω

I1 =1,2 A
I = 1,8 A
a)UAB =? (V)
b) R2 = ? (Ω)
R
1
B
-
A
R
2
K
A
+
A
1

BAØI 2
Tóm t t: ắ
R1= 10Ω,
I1 =1,2 A,
I = 1,8 A
a)UAB =? (V)
b) R2 = ? (Ω)
Gi i:ả
a) Hi u đi n th U ệ ệ ế AB c a đo n m ch:ủ ạ ạ
Ta có: ⇒ U 1 = I1.R1 -> U 1 = 1,2.10= 12 V
Do R1 // R2 nên UAB= U1= U2= 12V
b) i n tr RĐ ệ ở 2:


mà U2= U1= UAB ( do R1 // R2 ).
Laïi coù I= I1+I2 ⇒ I2= I - I1 -> I2 =1,8 – 1,2 = 0,6 A
V y ta đ cậ ượ
s: a/ 12 VĐ
b/ R2= 20Ω
U
I
R
=
2
2
2
U
R
I
=
2
2
2
12
20
0.6
U
R
I
= = = Ω
Tóm tắt:
R
1
= 10Ω,

I
1
=1,2 A,
I = 1,8 A
a)U
AB
=? (V)
b) R
2
= ? (Ω)

Bài 3

Cho mạch điện có sơ đồ như H.6.3, trong đó R1=15Ω,R2= R3= 30 Ω, UAB = 12V

a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
R
1
A
R
2
K
B
A
R
3

Bài 3


Cho mạch điện có sơ đồ như H.6.3, trong đó
R1=15Ω,R2= R3= 30 Ω, UAB = 12V

a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Tóm t t:ắ
R1= 15Ω
UAB =12V ,
R2 =R3 =30 Ω
a) RAB =? (Ω)
b) I1 = ? (A)
I2 = ? (A)
I3 =? (A)`
R
2
R
1
A
K
B
A
R
3

Baøi 3
Tóm t t:ắ
R1= 15Ω
UAB =12V ,

R2 =R3 =30 Ω
a) RAB =? (Ω)
b) I1 = ? (A)
I2 = ? (A)
I3 =? (A)
a) i n tr m ch MB:Đ ệ ở ạ
i n tr t ng đ ng c a đo n m chĐ ệ ở ươ ươ ủ ạ ạ

AB là:
RAB= RMB+R1 = 15+15 = 30 Ω
b) C ng đ dòng đi n qua Rườ ộ ệ 1 là:
Vì R1 n i ti p Rố ế MB nên I1= IMB = IAB = 0.4A
⇒ UMB = IMB.RMB = 0,4. 15= 6 (V)
Vì R2 // R3 nên UMB= U2=U3
V y: ậ vaø
S: 30 Đ Ω; 0,4 A; 0,2 A
1 2
1 2
. 30.30
15
30 30
MB
R R
R
R R
= = = Ω
+ +
2
2
2

6
0.2
30
U
I A
R
= = =
3
3
3
6
0.2
30
U
I A
R
= = =
12
0.4
30
AB
AB
U
I A
R
= = =

BAØI TAÄP VEÀ NHAØ
Cho m ch đi n nh hình v :ạ ệ ư ẽ


Bi t Rế 1 = 100Ω , R2 = 150Ω , R3 = 40Ω , U = 90
V .
a. Tính R tñđ.
b. Tính cđdđ qua m i đi n tr .ỗ ệ ở
A
R
1
R
2
R
3
A
+
B
-

×