Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

cong thuc vat ly(ban goc).3364 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.91 KB, 6 trang )

Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007 Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007
Phần 1
động lực học vật rắn
mối liên hệ các đậi lợng động học
v = .R , a = .R, s = .R
Các phơng trình động học
Chuyển động
quay đều
Chuyển động quay
biến đổi đều
= 0 = hằng số
= hằng số
=
0
+ .t
=
0
+ t
=
0
+
0
t + t
2
/2

2

0
2
= 2


Mối liên hệ các gia tốc chất điểm
a
n
2
+ a
t
2
= a
2

Với a
n
=
2
.R
Các mômen quán tính
- Chất điểm I = mR
2
- I = mR
2
- I = mR
2
/2
- I =
2
5
2
mR
- I = ml
2

/12
động năng quay
2
2
1

IW =
Mômen động lợng L = I.
Công của mômen A


= M
Định lý động năng A = W
Phần 2
Dao động điều hoà
phơng trình dao động
x = Acos(t + ) = 2 /T
v = - A.sina( t + )
a = -
2
A.cos(t + ) = -
2
x
F = -m
2
x : lực hồi phục
* Độ biến dạng của lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân
bằng l = mg/K
m
K

= g/l
2
= g/l
Tần số góc một số hệ thờng gặp
- Con lắc lò xo:
2
=
m
K
Một lò xo thì K trong cong thức trên chính là hệ số đàn
hồi của lò xo
K = K
1
+K
2
(Hệ song song) (hệ nối tiếp)

K = K
1
+K
2
(Hệ xung đối)
- Con lắc đơn:
2
= g/l
Vói con lắc đơn dao động trong trọng trờng g là gia tốc
trọng trờng
Với con lắc chịu thêm ngoại lực có phơng thẳng đứng
g = 9,8 F
n

/m.
Dâú cộng ứng với ngoại lực cùng chiều với P.
Với con lắc chịu thêm ngoại lực có phơng ngang
g
2
= 9,8
2
+ F
n
2
/m
2
Các ngoại lực thờng gặp
Lực quán tính F =ma
qt
Lực điện F = qE
Thanh Hoá 2009 Thanh Hoá 2009
K = K
1
.K
2
/(K
1
+K
2
)
1
2
Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007 Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007
Lực đẩy Acsimet F = D.g.V

Xác định biên độ và tần số góc
- A = nửa không gian giao động
- Khi v = 0 và x = x
0
thì A = /x
0
/
- W =

2
2
1
22
2
1
== KAAm


- V
max
= A, a
max
=
2
A
- A
2
= x
2
+ v

2
/
2

- Tính dựa vào Chứng minh dao động điều hoà
- Một số cách khác
Xác định
Dựa vào điều kiện ban đầu hoặc giản đồ Fresnen
Lực tác dụng lên điểm treo con lắc lò xo treo thẳng
đứng
F = K( l x) = p kx
Dấu cộng ứng với hệ quy chiếu có chiều dơng hớng xuống Và
ngợc lại
_ F
max
= p + kA
- F
min
= P KA nếu l A
- F
min
= 0 Nếu l A
Dịnh thời gian
- t = /
- t =
t
/
Quãng đờng
- Quãng đờng tổng quát S = 4.n. A + S Trong đó n là số
chu kỳ dao động

-
- Quãng đờng ngắn nhất S
min
= 2.A[1- cos(t/2)]
Sai lệch của đồng hồ quả lắc so với đồng hồ chuẩn
= T . (1- T
s
/T
đ
)
- Trờng hợp sai lêch do giãn nở vì nhiệt

= T (t
s
t
đ
)/2
- trờng hợp đa đồng hồ lên độ cao h
= -T h/R
Phần 3
Sóng cơ
Phơng trình sóng ổng quát
u = Acos(t + + 2d/ )
Độ lệch pha giữa 2 điểm cách nhau d trên phơng
truyền sóng
= 2d/
Khỏang cách 2 điểm trên phơng truyền sóng luôn dao
động cùng pha
d = k
Khỏang cách 2 điểm trên phơng truyền sóng luôn dao

động ngợc pha
d =(2 k +1)/2
Biên độ sóng
- Biên độ sóng trên mặt nớc đẳng hớng
A = A
n
/(2 .R)
- Biên độ sóng âm trong không gian đẳng hớng
A = A
n
/R
Âm học
- L(dB) = 10lg(I/I
0
) I
0
= 10
-12
W/m
2

- Điều kiện sóng cơ học thành sóng âm
20 f 20 000(Hz)
- Các tần số âm trên nhạc cụ có thể có: f; 2f; 3f; n.f
Trong đó f là tần số âm cơ bản do nhạc cụ phát ra
- Hiệu ứng đốpple
Ngời quan sát (máy thu) chuyển động lại gần nguồn âm
Bảng vận tốc âm
Chất Vận ốc âm( m/s)
Không khí ở 0

0
C 331
Không khí 25
0
C 346
Nớc 15
0
C 1500
Sắt 5800
Nhôm 6260
Giao thoa
*phơng trình giao thoa tại một vị trí M trong vùng giao thoa
có 2 nguồn dao động cùng pha
u
M
= Acos[
)](cos[().](
2112
xxtxx +






Thanh Hoá 2009 Thanh Hoá 2009
3
4
Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007 Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007
Biên độ của M : A

M
= Acos[
).](
12
xx


- Điều kiện M thuộc vân lồi : x
2
x
1
= k
- Điều kiện M thuộc vân lồi : x
2
x
1
= (k + 0,5)
- Xác định số vân lồi

l
k
l


- Xác định số vân lõm
5,05,0


l
k

l
- Khoảng cách 2 vân lồi liên tiếp hoặc 2 vân lõm liên tiếp
dọc đoạn thẳng nối 2 nguồn bằng /2
- Khoảng cách vân lồi và vân lõm liên tiếp dọc đoạn
thẳng nối 2 nguồn bằng /4
Sóng dừng
- Biên độ sóng dừng A
M
= 2Asin 2 d/ bụng

/2
nút
Phần 4
điện học
Tần số góc của mạch LC:
2
= 1/L.C
Năng lợng điện từ trờng
- Năng lợng điện trờng
E
đ
= q
2
/2.C = Cu
2
/2
- Năng lợng từ trờng
E
t
= L.i

2
/2
- Năng lợng điện từ
E =E
đ
+ E
t
= q
2
/2.C + L.i
2
/2 = Cu
2
/2 + L.i
2
/2 = E
đmã
= Q
0
2
/2.C =
CU
0
2
/2 =E
tmax
= L.I
0
2
/2

- Công suất hao phí P = R.I
2
= R.I
0
2
/2
Mạch LC bắt sóng
- Bớc sóng có tín hiệu cộng hởng
= 2c.
CL.
Vói c =3.10
8
m/s
- Cho mạch LC có L không đổi C biến thiên
Khi C = C
1
bắt đợc sóng
1

C = C
2
bắt đợc sóng
2

Và C
1
/C
2
= f
2

2
/f
1
2
- Ghép 2 tụ song song thì bắt đợc sóng có bớc sóng

2
=
1
2
+
2
2


Và tần số

2
2
2
1
2
111
fff
+=
- Ghép 2 tụ nối tiếp bắt đựơc bớc sóng

2
2
2

1
2
111

+=
và tần số f
2
= f
1
2
+ f
2
2

Mạch LC có C không đổi L biến thiên
Khi L = L
1
bắt đợc sóng
1

L = L
2
bắt đợc sóng
2

Và L
1
/L
2
= f

2
2
/f
1
2
- Ghép 2 cuộn cảm nối tiếp thì bắt đợc sóng có bớc sóng

2
=
1
2
+
2
2

- Cho Cuộn cảm có giá trị thay đổi (L
1
; L
2
) để bắt đợc
sóng trong khoảng (
1
;
2
) thì C trong khoảng
(
1
2
2
2

2
2
2
1
4
;
4 cLcL




)
- Cho tụ điện có giá trị thay đổi (C
1
; C
2
) để bắt đợc sóng
trong khoảng (
1
;
2
) thì L trong khoảng
(
1
2
2
2
2
2
2

1
4
;
4 cCcC




)
Dải sóng vô tuyến
Tên sóng Bớc sóng (m)
Sóng dài > 3000
Sóng trung 3000 200
Sóng ngắn 1 200-50
Sóng ngắn 2 50 - 10
Thanh Hoá 2009 Thanh Hoá 2009
C
1
/C
2
=
1
2
/
2
2

L
1
/L

2
=
1
2
/
2
2

5
6
Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007 Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007
Sóng cực ngắn 10 -0,01

LZ
L
.

=
,
C
Z
C
.
1

=
,
22
)(
CLAB

ZZRZ +=

Công suất P = UIcos = RI
2
=
R
U
R
U
R

22
2
cos
=
Mạch có R biến thiên
- P max khi R = /Z
L
Z
C
/
-
- R
1
và R
2
làm cho mạch có cùng công suất. Thì giá trị
điện trở để công suất cực đại là
R
2

= R
1
.R
2
Mạch có L biến thiên
- Để i, P và các điện áp khác U
L
cực đại thì Z
L
= Z
C
- Để U
L
max thì
C
C
L
Z
ZR
Z
22
+
=

- Khi đó U
Lmax
= U.
R
ZR
C

22
+

- Khi L = L
1
và L = L
2
mạch có cùng công suất để mạch có
công suất cực đại thì : L =
2
21
LL +

Mạch có C biến thiên
- Để i, P và các điện áp khác U
C
cực đại thì Z
C
= Z
L
- Để U
L
max thì
L
L
C
Z
ZR
Z
22

+
=

- Khi đó U
Cmax
= U.
R
ZR
L
22
+

- Khi C = C
1
và C = C
2
mạch có cùng công suất để mạch có
công suất cực đại thì : C =
21
21
.2
CC
CC
+

Các máy điện
- E
0
= NBS
-

60
.Pn
f =
p là số cặp cực, n là số vòng quay của
- Rôto trong 1 phút , f là tần số điện
- Trong mạch hình sao U
D
= 3. U
P
và I
D
= I
P
- Trong mạch hình I
D
= 3. I
P
và U
D
= U
P
- U
1
/U
2
= N
1
/N
2
= I

2
/I
1
-
R
1
và R
2
làm cho mạch có cùng công suất. Thì giá trị
- I
1
- p =

22
2
cosU
P
; U là điện áp đã tăng thế khi truyền đi
Phần 5
quang học
Góc lệch của tia sáng qua lăng kính có góc chiết quang
A nhỏ
D = (n 1)A
Với n là chiết suất của lăng kính với
ánh sáng đơn sắc chiếu tới
Giao thoa ánh sáng đơn sắc
- Hiệu quang trình d
2
d
1

= ax/D
- Đo bớc sóng theo khoảng vân:
D
ai
=


- Toạ độ vân sáng: x = ki. k là bậc vân sáng cũng là thứ
tự của vân
- Toạ độ vân tối: x = (k + 0,5)i . k là bậc vân tối bằng thứ
tự của vân trừ 1
- Số vân sáng quan sát đợc
n = 2.






i
L
2
+ 1
Thanh Hoá 2009 Thanh Hoá 2009
D
d
1
d
2
M

x
a
L
7
12
8
Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007 Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007
- - Số vân tối quan sát đợc
n = 2.






i
L
2
Trong đó phép lấy phần nguyên
đối với vân tối lấy làm tròn lên nếu phần thập phân lớn hơn
5
Giao thoa với ánh sáng tổng hợp
- Điều kiện các bớc sóng có cực đại tại toạ độ x
X = k
1
i
1
= k
2
i

2
= . k
1

1
= k
2

2
= .
- Bề rrộng quang phổ bậc k: x = k(i
đ
- i
t
)
Dải sóng ánh sáng
Màu sắc ánh sáng
Bớc sóng trong chân
không (àm)
Đỏ 0,760 0,640
Cam 0,650 - 0,590
Vàng 0,600 0,570
Lục 0,575 0,500
Lam 0,510 0,45
Chàm 0,460 0.430
Tím 0,440 0,380
ống Rơngen hf
max
= e.U
AK



Hiện tợng quang điện
- Năng lợng phôtôn: = hf ( h = 6,625.10
-34
J.s)
- Hệ thức Anhxtanh

2
2
mv
A
hc
+=


- Giới hạn quang điện
A
hc
=
0

- W
đmax
=
2
2
mv
= eU
h

= - e.V
max
chú ý e mang giá trị âm
- Công của điên trờng A
đ
= qE.d
- Công suất bức xạ: P = n
P
. / t
- Cờng độ dòng quang điện bão hoà I
bh
= n
e
.e/ t
- Hiệu suất lợng tử : = n
e
/n
P
- Bán kính chuyển động của điện tích trong từ trờng do
lực Lorenxơ
qB
mv
R =

Giới hạn quang điện ngoài
Chất

0
(àm)
Bạc 0,260

đồng 0,300
kẽm 0,350
Nhôm 0,360
Natri 0,500
Kali 0,550
Xesi 0,660
Canxi 0,750
Giới hạn quang điện trong
Chất

0
(àm)
Ge 1,88
Si 1,11
PbS 4,14
CdS 0,90
PbSe 5,65
Quang phổ H
- Bán kính quỹ đạo dừng : r
n
= n
2
. r
0
- Hấp thụ bức xạ năng lợng hf = E
cao
E
thấp
Phần 6
Thuyết tơng đối và vật lý hạt nhân

Thuyết tơng đối hẹp
- Sự co chiều dài và chậm thời gian
- R
1
và R
2
làm cho mạch có cùng công suất. Thì giá trị
điện trở để công suất cực đại là
L = L
0

2
2
1
c
v

và t =
2
2
0
1
c
v
t



Trong đó L
0

và t
0
là chiều dài riêng và thời gian riêng, L và t
là chiều dài tơng đối tính và khoảng thời gian tơng đối tính
Thanh Hoá 2009 Thanh Hoá 2009
9
10
11
Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007 Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007
- Khối lợng và năng lợng tơng đối tính
m =
2
2
0
1
c
v
m

và E = mc
2

- Khối lợng tơng đối tính của phôtôn: m
ph
= h/c
Vật lý hạt nhân
- Độ hụt khối : m =[Zm
P
+ (A- Z)m
n

] -m
hn
- Năng lợng liên kết : W
lk
= m.c
2
- Năng lợng liên kết riêng: W
lk
/A
- Các công thức phóng xạ
N = N
0
.e
-

t
hoặc N = N
0
.2
-t/T
m = m
0
.e
-

t
hoặc m = m
0
.2
-t/T

H = H
0
.e
-

t
hoặc H = H
0
.2
-t/T
m =
A
N
N
A
Và H = N
Chu kỳ bán rã
Chất phóng xạ Chu kỳ bán rã T

14
C 5 730 năm
13
I 8,9 ngày
15
O 122 giây
210
Po 138,4 ngày
226
Ra 1 620 năm
219

Rn 4 giây
235
U 7,13.10
8
năm
Thanh Hoá 2009 Thanh Hoá 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×