ÔN THI ĐH NĂM 2011 _ MÔN : VẬT LÍ
Đề tổng hợp số 4
Câu 1
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, ḥòn bi của con lắc
đi qua vị trí có li độ x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu
thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin(10t -
p
4
) (cm) B. x = 4
2
sin10t (cm)
C. x = 8sin(10t +
p
3
4
) (cm) D. x = 4
2
sin(10t +
p
3
4
)(cm)
Câu 2
Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì
A. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
B. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2p/3 đối với hiệu điện thế giữa mỗi
dây và dây trung hòa.
C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
D. cường độ hiệu dụng của ḍng điện trên dây trung ḥa bằng tổng các cường
độ hiệu dụng của các ḍng điện trên ba dây pha cộng lại.
Câu 3
Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 3.10
- 7
m, thì hiệu điện thế hăm đo được có độ lớn là 1,2V. Suy ra công
thoát của kim loại làm catôt của tế bào là
A. 8,545.10
- 19
J. B. 9,41.10
-19
J. C. 2,3525.10
-19
J. D. 4,705.10
-19
J.
Câu 4
Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,26 eV. Chiếu vào catôt chùm
bức xạ đơn sắc có bước sóng l = 0,45 mm. Cho biết h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s.
Để các êletron quang điện không thể đến được anôt thìhiệu điện thế giữa anôt và catôt
phải thoả ðiều kiện
A. U
AK
= - 0,5 V. B. U
AK
= - 5 V. C. U
AK
£ - 5 V. D. U
AK
£ -
0,5 V.
Câu 5
Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Công thức cosj =
R
Z
có thể áp dụng cho mọi ðoạn mạch ðiện.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định
được hiệu điện thế sớm pha hay trễ pha hơn ḍng điện trên đoạn mạch đó một góc bằng
bao nhiêu?
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của ḍng ðiện
chạy trong ðoạn mạch ðó.
Câu 6
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10
-19
J. Giới hạn quang điện của
kim loại này là bao nhiêu? Cho h = 6,6.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s.
A. 6mm. B. 0,6mm. C. 60mm. D. 600mm.
Câu 7
Một tia sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh, chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng
này là n = 1,5. Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường thủy tinh là
A. 4,5.10
8
m/s B. 3.10
8
m/s C. 2.10
8
m/s D.
1,5.10
8
m/s
Câu 8
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết
riêng?
A. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn th
́
hạt nhân đó càng bền.
C. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân
thành các nuclôn riêng rẽ.
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với b
́
nh
phương vận tốc ánh sáng trong chân không.
Câu 9
Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai
khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm. Suy
ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là :A. 0,72mm B.
0,45mm. C. 0,5mm. D. 0,8mm.
Câu 10
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với
cùng một tần số.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập
trung ở cuộn cảm.
D. Khi năng lượng điện trường cực đại thìnăng lượng từ trường cực đại.
Câu 11
Mạch dao động điện là mạch kín gồm
A. một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần. B. một điện trở thuần và
một tụ điện.
C. một nguồn điện và một tụ điện. D. một tụ điện và một
cuộn thuần cảm.
Câu 12
Con lắc lò xo có độ cứng là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng
của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = - 3cm là
A. 0,096J B. 0,032J C. 0,128J D. 0,064J
Câu 13
Hạt nhân mẹ A đứng yên phân ră thành hạt nhân con B và hạt phóng xạ C (bỏ qua bức
xạ
). Hãy chọn phát biểu sai.
A. Tổng động năng của các hạt B và C bằng năng lượng tỏa ra do A phân ră
phóng xạ.
B. Động năng của các hạt B và C phân bố tỉ lệ thuận với các khối lượng của
chúng.
C. Năng lượng mà quá tŕnh phóng xạ trên tỏa ra tồn tại dưới dạng động năng
của các hạt B và C.
D. Động năng của các hạt B và C phân bố tỉ lệ nghịch với các khối lượng của
chúng.
Câu 14
Trong một thí nghiệm Young, nếu dùng nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng có
bước sóng
1
= 0,48́m và
2
th
́
tại vân sáng thứ tám của
1
có sự trùng nhau của hai vân
sáng của hai hệ vân. Cho biết 0,6́m <
2
< 0,7́m. Bước sóng
2
là
A. 0,55́m B. 6,4.10
- 4
mm C. 5,49.10
- 4
mm D. 64nm
Câu 15
Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2.100N và có trọng tâm ở cách đầu
bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên phải một
đoạn 6,3m. Phải tác dụng lên đầu bên phải một lực có độ lớn bao nhiêu để giữ thanh
ấy nằm ngang?
A. 300N B. 100 N C. 200N D. 400 N
Câu 16
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa
bước sóng th ́ dao động ngược pha nhau.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền
sóng và dao động cùng pha.
C. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một
chu kỳ của sóng.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước
sóng thìdao ðộng ðồng pha.
Câu 17
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động điều ḥòa là dao ðộng có li ðộ biến thiên theo thời gian ðýợc biểu
thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin).
B. Biên độ của dao động điều ḥòa th
́
ì không thay đổi theo thời gian cò
̣
n của
dao động tuần hoàn th
́
ì thay ðổi theo thời gian.
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một
đường h
́
nh sin.
D. Dao động tuần hoàn là dao động điều ḥòa.
Câu 18
Trong thông tin vô tuyến, hăy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại
mọi điểm trên mặt đất.
B. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền
đến mọi nơi trên mặt đất.
C. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
D. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
Câu 19
Từ hạt nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 hạt a và một hạt b
-
trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp,
khi ðó hạt nhân tạo thành là
A.
224
84
X
B.
X
214
83
C.
224
82
X
D.
218
84
X
Câu 20
Khi quan sát vật bằng kính thiên văn, người ta điều chỉnh kính bằng cách thay đổi
A. tiêu cự của thấu kính B. khoảng cách từ mắt đến thị kính
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính D. khoảng cách từ vật kính đến
vật cần quan sát
Câu 21
Hăy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng.
A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường. B. Phần ứng luôn là stato.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện. D. Bộ góp gồm hệ thống vành
khuyên và chổi quét.
Câu 22
Dùng một máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là 50mm để chụp ảnh một bức tranh có
kích thước (0,6m x 1m) lên trên một phim có kích thước (24mm x 36mm). Tính
khoảng cách gần nhất từ vật kính đến bức tranh để có thể ghi được toàn bộ ảnh của
bức tranh trên phim.
A. 1,00m B. 1,44m C. 0,60m D. 1,20m
Câu 23
Một vật có khối lượng m treo vào ḷ xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều
ḥa với biên độ 3cm th
́
chu ḱ dao động của nó là
T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều ḥa với biên độ 6cm th ́ chu ḱ dao động
của con lắc ḷ xo là
A. 0,6 s B. 0,3 s C. 0,423 s D. 0,15 s
Câu 24
Khi các nguyên tử hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thìsau đó
các vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng
A. hồng ngoại và tử ngoại. B. khả kiến và tử ngoại.
C. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại. D. hồng ngoại và khả kiến.
Câu 25
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Luôn xảy ra khi tia tới gặp mặt phân giới dưới góc tới đủ lớn.
B. Là hiện tượng xảy ra khi tia sáng gặp mặt phân giới không thể cho tia khúc
xạ, mà chỉ có tia phản xạ.
C. Luôn xảy ra kèm theo hiện tượngkhúc xạ.
D. Chỉ xảy ra khi tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém về phía môi
trường chiết quang mạnh.
Câu 26
Sự dao động được duy tŕ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tuần hoàn. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động tự do.
Câu 27Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm ðến 0,75 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan
sát được trên màn là
A. 2,8 mm B. 1,4 mm C. 2,8 cm D. 1,4 cm
Câu 28
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng
O, giữa hai ðiểm biên B và C. Trong giai ðoạn nào thế nãng của con lắc lò xo tăng?
A. C đến O. B. B đến C. C. C đến B. D. O đến
B.
Câu 29
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa ðộ Ox theo phương ngang, có
phương trình vận tốc là v= - 40cos10t (cm/s). Tại thời ðiểm mà ðộng nãng có giá trị
gấp 3 lần thế nãng thìvật nặng có li ðộ x là
A.
2
2
cm. B.
2 cm C.
3 cm D.
4 cm
Câu 30
Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Một vật rắn có thể quay được
quanh một trục cố định, muốn cho vật ở trạng thái cân bằng th
́
của các
lực tác dụng vào vật phải bằng không.
A. tổng đại số B. tổng đại số các momen đối với trục quay đó
C. ngẫu lực D. hợp lực
Câu 31
Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần từ ngoài vào trong là
A. giác mạc, võng mạc, thuỷ tinh thể , dịch thuỷ tinh, mống mắt.
B. thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ tinh thể, mống mắt.
C. giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, võng mạc.
D. giác mạc, thuỷ dịch, mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc.
Câu 32
d là khoảng cách từ thấu kính đến vật, k là độ phóng đại ảnh, f là tiêu cự thấu kính.
Với qui ước về dấu của các đại lượng này khi thiết lập công thức của thấu kính hay
gương cầu th́tiêu cự có thể xác định từ hệ thức nào?
A.
d
f
k
=
-
1
B.
d
f
k
=
+
1
C.
kd
f
k
=
-
1
D.
kd
f
k
=
+
1
Câu 33
Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2 eV. Chiếu vào catôt một bức xạ
đơn sắc có bước sóng l = 0,7 mm với công suất P = 3 (W). Cho biết h = 6,625.10
-34
Js;
c = 3.10
8
m/s. Khi đó hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện là
A. 0, 1%. B. 0, 2%. C. 0,05% D. 0%.
Câu 34
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai
điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. » 8,6m/s B. 20m/s C. 10m/s D. » 17,1m/s
Câu 35
Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
-12
W/m
2
. Tại một điểm A ta đo
được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10
-5
W/m
2
B. 10
-7
W/m
2
C. 10
7
W/m
2
D. 70
W/m
2
Câu 36
Hăy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau.
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
Câu 37Dòng điện xoay chiều có tần số góc w qua ðoạn mạch gồm một cuộn dây thuần
cảm có ðộ tự cảm L và một tụ ðiện có ðiện dung C nối tiếp. Hiệu ðiện thế ở hai ðầu
ðoạn mạch sớm pha hõn cýờng ðộ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng
A. LCw < 1 B. LCw
2
> 1 C. LCw
2
< 1 D. LCw >
1
Câu 38
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì
A. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng,
các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân
trung tâm), tím ở ngoài
B. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng
C. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng,
các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung
tâm), đỏ ở ngoài
D. không có hiện tượng giao thoa
Câu 39
Động lượng của hạt có thể đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. J.s B.
2
c
Mev
C. Jun D.
c
Mev
.
Câu 40
Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L
, một tụ
ðiện có dung kháng Z
C
với ðiện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng
ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng
A.
+
2 2
L
L
U R Z
Z
B.
L
U.Z
R
. C. U D.
+
2 2
L
U R Z
R