Ngày soạn :
Tiết : 02
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc được định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình .Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước
- Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV : SGK, thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ.
- HS : SGK, thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :9ph
HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình , đặt tên và chỉ ra
các cặp góc đối đỉnh?
Giải bài tập 5( 82) SGK
HS2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình bằng suy
luận hãy giải thích vì sao hai góc đối đỉnh thì bằng nhau?
3. Bài mới :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
30’
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV: Cho HS làm bài 6(83) SGK
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
GV: Để vẽ hai đường thẳng cắt nhau và tạo
thành một góc 47
0
ta vẽ như thế nào?
GV: Hãy tóm tắt bài toán?
GV: Biết số đo
µ
1
O
, em có thể tính được
¶
3
O
không vì sao?
GV: Biết
µ
1
O
ta có thể tính được
¶
2
O
không vì
sao?
GV: Vậy em có thể tính được
¶
4
O
không?
GV: Cho HS làm bài 7 (83) SGK
GV: Treo bảng nhóm
GV: Yêu cầu HS mỗi câu trả lời phải có lý do
GV: Cho HS làm bài 8 (83) SGK .
GV: Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình.
GV: Qua hình vẽ , em có thể rút ra nhận xét
gì?
HS: Cả lớp làm ra giấy nháp
HS: 1em lên bảng vẽ hình.
HS: Vẽ
·
0
47xOy =
Vẽ tia đối Ox’ của tia Ox.
Vẽ tia đối Oy’ của tia Oy ta được đường
thẳng xx’ cắt yy’ tại O . có một góc bằng
47
0
1 HS lên bảng tóm tắt.
HS: Có
µ
¶
0
1 2
180O O+ =
( Hai góc kề bù )
Vậy
¶
µ
0
2 1
180O O= −
¶
0 0 0
2
180 47 133O = − =
Có
¶ ¶
0
4 2
133O O= =
( hai góc đối đỉnh)
Các nhóm hoạt động và ghi kết quả vào
bảng nhóm.
2 HS lên bảng vẽ
HS: Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối
đỉnh.
1 HS đọc đề bài
HS:Dùng êke vẽ tia Ay sao cho
·
0
90xAy =
.
HS: Vẽ tia đối Ax’ của tia Ax.
Vẽ tia Ay’là tia đối của tia Ay. Ta
được
·
' 'x Ay
đối đỉnh
·
xAy
HS:
·
xAy
và
·
'xAy
là một cặp góc vuông
không đối đỉnh
HS: Cặp
·
xAy
và
¶
'yAx
Bài 6(83) Sgk
Cho xx’
∩
yy’ = {O}
µ
1
O
= 47
0
Tìm
¶
¶
¶
2 3 4
?, ?, ?O O O= = =
¶
µ
0
2 1
47O O= =
( tính chất
hai góc đối đỉnh)
Bài 7 (83) Sgk
µ
¶
1 4
O O=
( Đôi đỉnh)
¶
¶
2 5
O O=
( Đôi đỉnh)
¶
¶
3 6
O O=
( Đôi đỉnh)
·
·
' 'xOz x Oz=
( Đôi đỉnh)
µ
·
' 'yOx y Ox=
( Đôi đỉnh)
·
·
·
0
' ' ' 180zOx yOy zOz= = =
Bài 8 (83) Sgk
47
0
4
3
1
2
y'
x'
x
y
O
6
5
4
3
2
1
O
z
y'
x'
z'
x
y
70
0
70
0
z
y'
y
x
O
70
0
70
0
z
y
x
GV: Cho HS làm bài 9 (83) SGK
GV: Muốn vẽ góc vuông
·
xAy
ta làm thế nào?
GV: Muốn vẽ
·
' 'x Ay
đối đỉnh với
·
xAy
ta làm
thế nào?
GV: Hai góc vuông không đối đỉnh là hai góc
vuông nào?
GV: ngoài cặp góc vuông trên em có thể tìm
được các cặp góc vuông khác không đối đỉnh
nữa không?
GV: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một
góc vuông thì các góc còn lại cũng bằng một
góc vuông.
GV: Vậy dựa vào cơ sở nào ta có điều đó?
Cặp
¶
'yAx
và
·
'x Ay
Cặp
·
' 'x Ay
và
·
'y Ax
2 HS lên bảng trùnh bày.
Bài 9 (83) Sgk
Có
·
xAy
+
¶
'yAx
= 180
0
(kề bù)
⇒
¶
'yAx
= 180
0
-
·
xAy
⇒
¶
'yAx
= 180
0
- 90
0
= 90
0
·
' 'x Ay
=
·
xAy
= 90
0
(Đối đỉnh)
·
'y Ax
=
·
'x Ay
= 90
0
(Đối đỉnh)
3ph
Hoạt động 2: Củng cố
GV: Thế nào là hai góc đối đỉnh?
GV: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
GV: cho HS làm bài 7 ( 74) SBT
1HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS cho biết kết quả
Bài 7 ( 74) Sbt
Câu b sai
4. Hướng dẫn về nha : (2’)
- Làm bài tập 7 (83) SGK vào vở bài tập.
- Làm bài tập 4, 5, 6, ( 74 ) SBT
- Đọc trước bài hai đường thẳng vuông góc, chuẩn bị êke, giấy
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
y'
y
x
A
x'