Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Lập trình trên môi trường Windows ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.61 KB, 29 trang )

Lập trình trên môi trường Windows
Ngôn ngữ C# - Phần 2
Trần Duy Hoàng


Mảng 1 chiều

Cú pháp:
type[ ] array_name;

Ví dụ:
int[] arrInt; // mảng kiểu số nguyên
arrInt = new int[32];
arrInt[0] = 35; // phần tử đầu tiên có giá trị 35
string[] arrStr = {"Hồng", "Lan", "Cúc"};

Mảng 1 chiều

Lấy kích thước mảng
int arrayLength = myIntegers.Length;

Sắp xếp tăng dần
Array.Sort(myIntegers);

Sắp xếp giảm dần
Array.Reverse(myIntegers);

Duyệt mảng
int a = myIntegers[2];

Mảng 1 chiều



Ví dụ : tính tổng mảng số nguyên
int[] mang = {1, 5, 2, 4, 3};

Dùng vòng lặp for ?

Dùng vòng lặp foreach ?

Mảng 2 chiều

Cú pháp:
type[,] array-name;

Ví dụ:
int[,] myRectArray = new int[2,3];
int[,] myRectArray = new int[,] { {1,2}, {3,4}, {5,6},
{7,8} }; //mảng 4 hàng 2 cột

Duyệt mảng
double [, ] matrix = new double[10, 10];
matrix[2,2] = 4;

Mảng Jagged

Một dạng mảng nhiều chiều trong C#

Ví dụ:
int[][] a = new int[3][];
a[0] = new int[4];
a[1] = new int[3];

a[2] = new int[1];

Mảng Jagged

Khởi tạo ma trận n*m Jagged Array:
int[][] a = new int[n][];
for(int i = 0; i < n; i++)
{
a[i] = new int[m];
for (int j = 0; j < m; j++)
{
a[i][j] = i*n +j;
}
}

Lớp ký tự - char

1 số hàm kiểm tra ký tự

Bool char.IsDigit(char c) : có phải là ký số

Bool char.IsLetter(char c) : có phải là ký tự

Bool char.IsLetterOrDigit(char c) : có phải là ký tự hoặc
ký số

Bool char.IsLower(char c) : có phải là ký tự thường

Bool char.IsUpper(char c) : có phải là ký tự hoa


1 số hàm chuyển đổi

Char char.ToUpper(char c) : trả về ký tự hoa

Char char.ToLower(char c) : trả về ký tự thường

Lớp ký tự - char

Ví dụ
string str = "Hello world 1";
bool b1 = char.IsDigit(str[0]); // b1 = false
bool b2 = char.IsDigit(str[12]); // b2 = true
bool b3 = char.IsLetter(str[0]); // b3 = true
bool b4 = char.IsLetter(str[5]); // b4 = ?
bool b5 = char.IsLower(str[0]); // b5 = ?
bool b6 = char.IsUpper(str[0]); // b6 = ?
str[6] = char.ToUpper(str[6]); // str = ?

Lớp chuỗi - String

Một số hàm thao tác chuỗi
Thành viên Giải thích
Length Chiều dài chuỗi (số ký tự)
IndexOf() vị trí xuất hiện đầu tiên của một chuỗi con
trong chuỗi
LastIndexOf() vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi con
trong chuỗi
Format() Định dạng chuỗi
ToUpper() Trả về chuỗi chữ hoa
ToLower() Trả về chuỗi chữ thường

Replace() thay thế chuỗi con trong chuỗi bằng một
chuỗi con khác
Split() Cắt một chuỗi thành nhiều chuỗi con
SubString() Lấy một chuỗi con

Lớp chuỗi - String

Ví dụ
string str1 = “Hello world”, str2;
char c = str1[0]; // c='H';
int l = str1.Length; // i = 10
int i = str1.IndexOf(“wo”); // i = 6
str2 = str1.Replace(“w”, “W”); // str2=”Hello World”
str2 = str1.ToLower(); // str2 = “hello world”
str2 = str1.ToUpper(); // str2 = “HELLO WORLD”

Lớp chuỗi - String

Ví dụ : hàm kiểm tra MSSV có 7 ký số
static public bool KiemTraMSSV(string mssv) {
// Kiem tra mssv chi co 7 ky tu
if (mssv.Length != 7) return false;
// Kiem tra cac ky tu phai la chu so
for (int i = 0; i < mssv.Length; i++)
{
if (char.IsDigit(mssv[i]) == false) return false;
}
return true;
}


Lớp chuỗi - String

Ví dụ : hàm kiểm tra MSSV có dạng 07K3123,
07K4123 hoặc 07DB123 ?

Lớp chuỗi - String

Ví dụ Format
sql = “select * from NhanVien where MaDonVi = '” +
maDonVi.ToString() + “' and GioiTinh = ” +
gioiTinh.ToString() ;
sql = string.Format(“select * form NhanVien where
MaDonVi = '{0}' and GioiTinh = {1}”, maDonVi,
gioiTinh)

Lớp chuỗi - String

Ví dụ Format
Xuất câu thongbao = “Ngiem cua phuong trinh 2x + 1 =
0 la x=-0.5”
int a = 2;
int b = 1;
int x = -0.5;
string thongbao = ?

Lớp chuỗi - String

Ví dụ Split
string str = “4,5,8,3,2,6”;
string[] arrStr = str.Split(',');

for (int i=0; i<arrStr.Length;i++)
{
sum += Convert.ToInt32(arrStr[i]);
}

Lớp chuỗi - String

Ví dụ Split

string str = “10/1234”;

int tuSo = ?
int mauSo = ?

string str = “0.3,2.4,1.6”
x,y,z = ?

Lớp chuỗi - String

Ký tự @

string sDuongDan = "C:\\WinNT\\Temp";
string sDuongDan = @"C:\WinNT\Temp";

sql = “select TenNhanVien, NgaySinh, DiaChi “;
sql += “ from NhanVien “;
sql += “where GioiTinh = 0”;

sql = @”select TenNhanVien, NgaySinh, DiaChi
from NhanVien

where GioiTinh = 0”;

Lớp mảng ArrayList

Một số thao tác mảng
Thành viên Giải thích
Add() Thêm phần tử vào cuối mảng
Toán tử [] Lấy phần tử trong mảng
Insert() Chèn phần tử vào vị trí đã chọn
Count Số lượng phần tử

Lớp mảng ArrayList

Ví dụ
using System.Collections;
ArrayList mang = new ArrayList();
mang.Add(1);
mang.Add(2);
mang.Add(3);
mang.Add(4);
// mang = {1, 2, 3, 4}

Lớp mảng ArrayList

Ví dụ : tính tổng mảng
int tong = 0;
for (int i=0; i<mang.Count; i++) {
int so = (int)mang[i];
tong = tong + so;
}


Dùng foreach ?
Lập trình trên môi trường Windows
Môi trường VS2005
Trần Duy Hoàng


Build, Run, Debug

Build :

Để phát hiện xem có bị lỗi cú pháp

Menu → Build → Build Solution

Trong View Solution, nhấn chuột phải lên solution, chọn
Build Solution

Tương tự, nếu bạn muốn build Project nào thì nhấn chuột
phải lên Project đó và chọn Build

Build, Run, Debug
Build Solution
Build Project

Build, Run, Debug

Build

Trong trường hợp bị lỗi xem Error list


Menu → View → Error List

F8 : di chuyển lần lược đến các lỗi

×