Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn tìm hiểu về cách thiết kế và lắp đặt các hệ thống thoáng khí cho kho hàng để đảm bảo an toàn và sạch sẽ phần 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.26 KB, 5 trang )


106
1
p
ϖ
1
1
H
1
v
1
p
ϖ
n
H
n
n
v
n
n
p
ϖ
2
H
2
2
v
2
2
Tråí khạng thy lỉûc täøng ca âỉåìng äúng l
Σ∆


p
Theo âënh lût Becnuli ta cọ :

H
1
+
ρω
2
1
/2 = H
n
+
ρω
2
n
/2 +
Σ∆
p (6-4)







Hçnh 6.2 : Phán bäú cäüt ạp ténh dc theo kãnh giọ

Hay:
H
n

= H
1
+
ρ
(
ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 -
Σ∆
p
Tỉì âọ suy ra :
∆H = H
n
- H
1
= ρ(ω
2
1
- ω
2
n
)/2 - Σ∆p (6-5)
Thnh pháưn
ρ
(

ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 gi l âäü
gim cäüt ạp âäüng.

Nhỉ váûy âãø duy trç cäüt ạp ténh trãn tuún äúng khäng âäøi

H =0 ta phi thiãút kãú hãû thäúng
kãnh giọ sao cho
ρ(ω
2
1
- ω
2
n
)/2 - Σ∆p = 0
Ta cọ cạc trỉåìng håüp cọ thãø xy ra nhỉ sau:
a) Trỉåìng håüp
ρ
(
ω
2
1
-
ω

2
n
)/2 =
Σ∆
p
:
Gim cäüt ạp âäüng bàòng täøng täøn tháút trãn tuún
äúng
.
Nhỉ váûy cäüt ạp âäüng â biãún mäüt pháưn âãø b vo täøn tháút trãn tuún äúng.
Khi âọ : H
1
= H
n
nghéa l cäüt ạp ténh khäng thay âäøi dc theo âỉåìng äúng. Âáy l trỉåìng
håüp l tỉåíng, täúc âäü v lỉu lỉåüng åí cạc miãûng thäøi s âãưu nhau.
b) Trỉåìng håüp
ρ
(
ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 >
Σ∆
p hay H
1

< H
n


Gim cäüt ạp âäüng låïn hån täøng täøn tháút ạp lỉûc trãn tuún äúng.
Trong trỉåìng håüp ny ta cọ H
n
> H
1
, pháưn cäüt ạp âäüng dỉ thỉìa gọp pháưn lm tàng cäüt ạp
ténh cúi âỉåìng äúng, lỉåüng lỉåüng giọ cạc miãûng thäøi cúi låïn hån, hay giọ däưn vo cúi
tuún äúng.
Trỉåìng håüp ny cọ thãø xy ra khi :
- Täúc âäü âoản âáưu quạ låïn, nãn ạp sút ténh trãn trong äúng ráút nh trong khi täúc âäü âoản
cúi nh. Trong mäüt säú trỉåìng håüp nãúu täúc âäü âi ngang qua tiãút diãûn nåi làõp cạc miãûng thäøi åí
âoản âáưu quạ låïn thç cạc miãûng thäøi âáưu cọ thãø tråí thnh miãûng hụt lục âọ tảo nãn hiãûn tỉåüng
hụt kiãøu EJectå. Âãø khàõc phủc, cáưn gim täúc âäü âoản âáư
u, tàng täúc âäü âoản cúi. Vç thãú khi
lỉu lỉåüng dc theo kãnh giọ gim thç phi gim tiãút diãûn tỉång ỉïng âãø duy trç täúc âäü giọ,
trạnh khäng nãn âãø täúc âäü gim âäüt ngäüt .
- Âỉåìng äúng ngàõn, êt tråí lỉûc củc bäü nhỉng cọ nhiãưu miãûng thäøi hồûc âoản r nhạnh.
Trỉåìng håüp ny tråí lỉûc
Σ∆
p ráút nh, nhỉng täúc âäü gim nhanh theo lỉu lỉåüng. Âãø khàõc phủc
cáưn gim nhanh tiãút diãûn âoản cúi nhàòm khäúng chãú täúc âäü ph håüp.
c) Trỉåìng håüp
ρ
(
ω
2

1
-
ω
2
n
)/2 <
Σ∆
p hay H
1
> H
n
Gim cäüt ạp âäüng nh hån täøng täøn tháút ạp lỉûc trãn tuún äúng.
Trong trỉåìng håüp ny giọ táûp trung vo âáưu tuún äúng.

107

p

p
1
H
1
1
v
1
v
H
2
2
2

2
12

p
H
n
n
n
v
n
n
Nguyón nhỏn gỏy ra coù thóứ laỡ:
- Tọỳc õọỹ õoaỷn õỏửu nhoớ, aùp suỏỳt tộnh lồùn nón lổu lổồỹng gioù cuớa caùc mióỷng thọứi õỏửu lồùn vaỡ
cuọỳi tuyóỳn ọỳng lổu lổồỹng khọng õaùng kóứ.
- Tọứn thỏỳt õổồỡng ọỳng quaù lồùn : ổồỡng ọỳng quaù daỡi, coù nhióửu chọứ khuùc khuyớu.
- Tióỳt dióỷn õổồỡng ọỳng õổồỹc giaớm quaù nhanh khọng tổồng ổùng vồùi mổùc õọỹ giaớm lổu lổồỹng
nón tọỳc õọỹ doỹc theo tuyóỳn ọỳng giaớm ờt, khọng giaớm thỏỷm chờ coỡn tng. Vỗ thóỳ cọỹt aùp tộnh õỏửu
tuyóỳn ọỳng lồùn hồn cuọỳi tuyóỳn ọỳng.
Vỗ vỏỷy khi thióỳt kóỳ õổồỡng ọỳng cỏửn phaới chuù yù :
- Thióỳt kóỳ giaớm dỏửn tióỳt dióỷn õổồỡng ọỳng doỹc theo chióử
u thọứi mọỹt caùch hồỹp lyù , tuyỡ thuọỹc
vaỡo trồớ lổỷc cuớa õổồỡng ọỳng.

4) Sổỷ phỏn bọỳ cọỹt aùp tộnh trón õổồỡng ọỳng huùt.
Xeùt mọỹt kónh huùt, tọỳc õọỹ trung bỗnh vaỡ cọỹt aùp tộnh cuớa doỡng khọng khờ taỷi tióỳt dióỷn coù
mióỷng huùt õỏửu laỡ

1
vaỡ H
1

, cuớa mióỷng huùt thổù 2 laỡ
2
vaỡ H
2
vaỡ cuớa mióỷng huùt thổù n laỡ
n

vaỡ H
n
.

Trồớ khaùng thuớy lổỷc tọứng cuớa õổồỡng ọỳng laỡ

p






Hỗnh 6.3 : Phỏn bọỳ cọỹt aùp tộnh doỹc theo kónh huùt
Theo õởnh luỏỷt Becnuli ta coù :

H
1
+

2
1
/2 = H

n
+

2
n
/2 +

p
Hay:
H
n
= H
1
+ (
2
1
-
2
n
)/2 - p
Hay :

H = H
n
- H
1
=

(


2
1
-

2
n
)/2 -

p (6-6)
óứ

H = 0 ta phaới õaớm baớo :

(

2
1
-

2
n
)/2 -

p = 0
Hay noùi caùch khaùc tọỳc õọỹ gioù doỹc theo chióửu chuyóứn õọỹng cuớa doỡng khọng khờ phaới giaớm
dỏửn vaỡ mổùc õọỹ giaớm phaới tổồng ổùng vồùi mổùc tng tọứn thỏỳt
p.
Do lổu lổồỹng doỹc theo chióửu chuyóứn õọỹng cuớa gioù trong kónh huùt tng dỏửn vaỡ tọỳc õọỹ gioù
cuợng phaới giaớm dỏửn , vỗ thóỳ tióỳt dióỷn kónh huùt phaới lồùn dỏửn.


6.1.2.2 Mọỹt sọỳ vỏỳn õóử lión quan tồùi thióỳt kóỳ õổồỡng ọỳng gioù
1) Lổỷa choỹn tọỳc õọỹ khọng khờ trón õổồỡng ọỳng
Lổỷa choỹn tọỳc õọỹ gioù coù lión quan tồùi nhióửu yóỳu tọỳ.
- Khi choỹn tọỳc õọỹ cao õổồỡng ọỳng nhoớ, chi phờ õỏửu tổ vaỡ vỏỷn haỡnh thỏỳp, nhổng trồớ lổỷc hóỷ
thọỳng lồùn vaỡ õọỹ ọửn do khờ õọỹng cuớa doỡng khọng khờ chuyóứn õọỹng cao.
- Ngổồỹc laỷi khi tọỳc õọỹ beù, õổồỡng ọỳng lồùn chi phờ õỏửu tổ vaỡ vỏỷn haỡnh lồùn, khoù khn lừp õỷt,
nhổng trồ
ớ lổỷc beù.

108
Tọỳc õọỹ hồỹp lyù laỡ mọỹt baỡi toaùn kinh tóỳ, kyợ thuỏỷt phổùc taỷp. Baớng 6.3 dổồùi õỏy trỗnh baỡy
tọỳc õọỹ gioù thờch hồỹp duỡng õóứ tham khaớo lổỷa choỹn khi thióỳt kóỳ.


Baớng 6.3 : Tọỳc õọỹ gioù trón kónh gioù, m/s

Bỗnh thổồỡng
ng cỏỳp ng nhaùnh
Khu vổỷc ọỹ ọửn nhoớ
ng õi ng vóử ng õi ng vóử
- Nhaỡ ồớ 3 5 4 3 3
- Phoỡng nguớ
- Phoỡng nguớ k.s vaỡ bóỷnh vióỷn
5 7,6 6,6 6 5
- Phoỡng laỡm vióỷc
- Phoỡng giaùm õọỳc
- Thổ vióỷn
6 10,2 7,6 8,1 6
- Nhaỡ haùt
- Giaớng õổồỡng

4 6,6 5,6 5 4
- Vn phoỡng chung
- Nhaỡ haỡng, cổớa haỡng cao cỏỳp
- Ngỏn haỡng
7,6 10,2 7,6 8,1 6
- Cổớa haỡng bỗnh thổồỡng
- Cafeteria
9,1 10,2 7,6 8,1 6
- Nhaỡ maùy, xờ nghióỷp, phỏn x 12,7 15,2 9,1 11,2 7,6

2) Xaùc õởnh õổồỡng kờnh tổồng õổồng cuớa õổồỡng ọỳng
óứ vỏỷn chuyóứn khọng khờ ngổồỡi ta sổớ duỷng nhióửu loaỷi ọỳng gioù: Chổợ nhỏỷt, vuọng, ọ van,
troỡn. Tuy nhión õóứ tờnh toaùn thióỳt kóỳ õổồỡng ọỳng gioù thọng thổồỡng ngổồỡi ta xỏy dổỷng caùc giaợn
õọử cho caùc ọỳng dỏựn troỡn. Vỗ vỏỷy cỏửn qui õọứi tióỳt dióỷn caùc loaỷi ra tióỳt dióỷn troỡn tổồng õổồng,
sao cho tọứn thỏỳt aùp suỏỳt cho mọỹt õồn vở chióửu daỡi õổồỡng ọỳng laỡ tổồng õổồng nhau, trong õióửu
kióỷn lổu lổồỹng gioù khọng thay õọứi.
ổồỡng kờnh tổồng õổồng coù thóứ xaùc õởnh theo cọng thổùc hoỷc tra baớng. óứ thuỏỷn lồỹi cho
vióỷc tra cổùu vaỡ lổỷa choỹn , ngổồỡi ta õaợ lỏỷp baớng xaùc õởnh õổồỡng kờnh tổồng õổồng cuớa caùc
õổồỡng ọỳng daỷng chổợ nhỏỷt nóu ồớ baớng 6-4.
- ổồ
ỡng kờnh tổồng õổồng cuớa tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc sau :

a, b laỡ caỷnh chổợ nhỏỷt, mm
Tuy tọứn thỏỳt giọỳng nhau nhổng tióỳt dióỷn trón 2 ọỳng khọng giọỳng nhau
S' = a x b > S =

x d

2
/ 4

- ổồỡng kờnh tổồng õổồng cuớa ọỳng ọ van:
mm
ba
ba
d
td
,
)(
).(
.3,1
25,0
625,0
+
=
(6-7)
(6-8)

109
A - Tiãút diãûn äúng ä van :
A =
π
x b
2
/ 4 + b(a-b)
a, b laì caûnh daìi vaì caûnh ngàõn cuía ä van, mm
p Laì chu vi màût càõt : p =
π
.b + 2(a-b), mm
25,0
625,0

.55,1
p
A
d
td
=

×