Chuyên đề tốt nghiệp
64
Chứng từ Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Gửi vào Rút ra Còn lại
mặt
-
Rút Thương
mại chi
thưởng
220.000.000
21-1
CTCPVT Hà
Tây trả lệ
phí T12/04
43.311.000
26-1
Trả tiền điện
19->12->18-
1/05
2.455.564
NH thu phí
dịch vụ
22.000
31-1
N
ộp tiền mặt
vào NH
82.500.000
-
Mua BH con
người 2005
5.470.800
-
NH thu phí
dịch vụ
22.000
-
BHXH trả
tiền Ô Tú +
lương T1+2
5.489.200
-
Lãi tiền gửi
T1
1.861.197
163.081.397
478.319.685
1.051.880.292
Chuyên đề tốt nghiệp
65
Sở GTVT Hà Tây CHỨNG TỪ GHI SỔ Mẫu số 01 SKT/HCSH
Cty QLBXHT Số : 15 QĐ số 257
TC/CĐKT
Ngày 31 tháng 1 năm 2005 Ngày 1/6/1990
của Bộ tài chính
Số hiệu TK Số tiền
Trích yếu
Nợ Có Nợ Có
Thu ngân hàng
Công ty cổ phần vận
tải trả tiền lệ phí
511.1
511.2
60.063.500
13.167.500
112 73.231.000
Cộng 73.231.000
73.231.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Người lập biểu Kế toán
trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Chuyên đề tốt nghiệp
66
Sở GTVT Hà Tây CHỨNG TỪ GHI SỔ Mẫu số 01
SKT/HCSH
Cty QLBXHT Số : 14 QĐ số 257
TC/CĐKT
Ngày 31 tháng 1 năm 2005 Ngày 1/6/1990
của Bộ tài chính
Số hiệu TK Số tiền
Trích yếu
Nợ Có Nợ Có
Thu ngân hàng
- BHXH trả lương hưu 338.3 5.489.200
- Ngân hàng trả lãi 112 711 7.350.397
1.861.197
Tổng 7.350.397
7.350.397
Kèm theo 02 chứng từ gốc
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 16
Ngày 31 / 1 / 2005
Số hiệu tài
khoản
Số tiền
Trích yếu
Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5
Chi ngân hàng:
Thuế GTGT đầu vào 133 304.864
Chi ủng hộ sóng thần +
người nghèo
138.8 3.640.000
Nộp thuế GTGT tháng 12 +
đ/chính 2004
333.1 15.106.641
Nộp thuế thu nhập DN 333.4 112 37.000.000
56.051.485
Cộng: 56.051.485
56.051.485
Kèm theo 04 chứng từ gốc
Người lập biểu Kế toán trưởng
Chuyên đề tốt nghiệp
67
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 17
Ngày 31 / 01 / 2005
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Trích yếu
Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5
Nộp thuế môn bài 2005 642.5 1.000.000
Trả tiền điện nước 642.7 3.797.400
Mua BH con người 2005 642.8 112 5.470.800
10.268.200
Cộng: 10.268.200
10.268.200
Kèm theo 03 chứng từ gốc
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Chuyên đề tốt nghiệp
68
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 112
Tháng 1 / 2005
Chứng từ
ghi sổ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Số
hiệu
tài
khoản
Nợ Có
Số dư đầu năm
1.367.118.580
01 Rút TGNH về quỹ 111
412.000.000
03
Nộp tiền mặt vào
ngân hàng
111 82.500.000
14
BHXH trả lương
hưu
338 7.350.397
15
Công ty cổ phần
vận tải thanh toán
phí
511 73.231.000
16 Nộp thuế TNDN 333
56.051.485
17
Mua BH con người
2005
642
10.268.200
Cộng phát sinh 163.081.397
478.319.685
Dư cuối kỳ 1.051.880.292
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 69
SỞ GTVT HÀ TÂY
Công ty QLBX Hà Tây
SỔ ĐĂNG KÍ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu Ngày tháng
Số tiền
1. 31/1/2005 419.079.000
2. 204.125.000
3. 296.319.000
4. 12.466.200
5. 59.793.700
6. 250.000.000
7. 7.550.000
8. 1.298.685
9. 5.077.215
10. 1.670.000
11. 1.888.900
12. 1.525.000
13. 1.445.500
14. 7.350.397
15. 76.231.000
16. 56.051.485
17. 10.268.200
18. 149.374.000
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 70
19. 11.745.000
20. 6.291.000
21. 8.508.000
22. 1.134.000
23. 2.987.000
24. 18.878.000
25. 318.000
26. 4.000.000
27. 1.014.573
28. 287.759.000
29. 1.861.197
30. 283.001.364
31. 6.618.383
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 71
3. Hạch toán các khoản thanh toán với khách hàng
Để theo dõi các khoản thanh toán với khách hàng kế toán vào sổ
chi tiết theo dõi từng khách hàng.
SỔ CHI TIẾT THEO DÕI KHÁCH HÀNG
TK 131- ANH SỨC SỐ XE 33H 470- 2584
Chứng từ
Phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngà
y
thán
g
Số dư đầu kỳ
TK
ĐƯ
Tỉ lệ
chi
ết
kh
ấu
than
h
toán
Thời
gian
được
hưởng
chiết
khấu
thanh
toán
(ngày)
Th
ời
hạn
than
h
toán
(lần)
Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kì
Ph
ải thu tháng
1
511
1% 15 01
thán
g
668.00
0
Cộng phát
sinh:
668.00
0
Dư cuối kỳ:
668.0
00
SỔ CHI TIẾT THEO DÕI KHÁCH HÀNG
TK131 -ANH HOÀ SỐ XE 33H 478+ 17K
Chứng từ
Phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngà
y
thán
g
Số dư đầu kỳ
TK
ĐƯ
Tỉ lệ
chiết
khấu
than
h
toán
Thời
gian
được
hưởng
chiết
khấu
thanh
toán
(ngày)
Th
ời
hạn
than
h
toán
(lần)
Nợ Có Nợ Có
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 72
Số dư đầu kì
Ph
ải thu tháng
1
511
1% 15 01
thán
g
756.00
0
Cộng phát
sinh:
756.00
0
Dư cuối kỳ:
756.0
00
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 73
4. Hạch toán các khoản tạm ứng
Các khoản tạm ứng phát sinh ở Công ty chủ yếu là chi tạm ứng
phục vụ văn phòng, tiếp khách… Khi các khoản tạm ứng ở Công ty phát
sinh kế toán vào sổ chi tiết theo dõi từng đối tượng.
SỔ CHI TIẾT – TK 141
Chứng từ Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Nợ Có
03 31/1/05
Chi tạm ứng phục vụ văn
phòng
111 4.000.000
Hoàn trả tạm ứng 642
4.000.000
Cộng:
4.000.000
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Thuý - K54 KT5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 74
CHNG III
NH GI KHI QUT CễNG TC K TON
TI CễNG TY QUN Lí BN XE H TY
I. NHN XẫT CHUNG V CễNG TC K TON:
Nhn thy c vai trũ quan trng ca qun lý, Cụng ty ó xõy
dng riờng cho mỡnh mt b mỏy qun lý gn nh, linh hot. Cỏc phũng
ban c sp xp mt cỏch hp lý, phự hp vi quy mụ ca cụng ty
nhm phc v tt cho cụng tỏc qun lý kinh doanh. Phũng ti chớnh k
toỏn vi chc nng thc hin cụng tỏc k toỏn ti chớnh ca Cụng ty ó
khụng ngng i bin c v c cu ln phng phỏp lm vic nú tng
bc c hon thin nhm cung cp nhng thụng tin ti chớnh chớnh
xỏc cỏc cp lónh o ra quyt nh ỳng n v qun lý, iu hnh
hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Vic t chc cụng tỏc k
toỏn ca Cụng ty luụn mau chúng ho hp vi h thng k toỏn mi,
m bo c s thng nht v phm vi v phng phỏp tớnh toỏn cỏc
ch tiờu kinh t gia cỏc b phn cú liờn quan. Cụng ty ó t chc b
mỏy k toỏn CTGS. Hỡnh thc ny ó to ra iu kin thun li cho vic
kim tra, ch o nghip v v m bo s lónh o tp trung thng nht
ca k toỏn cng nh s ch o kp thi ca lónh o Cụng ty i vi
ton b hot ng qun lý m bo cht lng thụng tin cung cp nhiu
v y .
II. NHN XẫT C TH V CễNG TC K TON "VN BNG
TIN V CC KHON PHI THANH TON" TI CễNG TY
QUN Lí BN XE H TY
1. u im
Cụng ty cú i ng cỏn b cụng nhõn viờn c bn c o to
chớnh quy li cú nhiu nm hot ng thc tin trong ngnh qun lý bn
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 75
xe. Có sự đoàn kết nhất trí trong tập thể toàn công ty phấn đấu vì mục
tiêu đưa công ty ngày một phát triển. Phòng tài chính kế toán với chức
năng thực hiện công tác kế toán tài chính của công ty đã không ngừng
đổi biến cả về cơ cấu lẫn phương pháp làm việc, nó từng bước được
hoàn thiện nhằm công tác những thông tin tài chính chính xác để các cấp
lãnh đạo ra quyết định đúng đắn về quản lý điều hành sản xuất kinh
doanh của công ty.
2. Nhược điểm
Bên cạnh những lí do khách quan trên tuy nhiên công ty còn một
số hạn chế sau:
- Đội ngũ cán bộ viên chức tuy được cơ bản đào nhưng vẫn chưa
đáp ứng được nhu cầu đòi hỏi hiện nay vì vậy phải thường xuyên quan
tâm đến công tác đào tạo, bồi dưỡng thêm để nâng cao tay nghề. Ngoài
ra còn một số nhân viên đang làm việc ở tình trạng trái ngành, trái nghề.
- Công ty áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ là hợp lý tuy
nhiên khối lượng công việc nhiều nhưng công ty hạch toán định kỳ hàng
tháng tổng hợp và vào sổ kế toán vì vậy rất là khó khăn trong công tác kế
toán.
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Thuý - K54 KT5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 76
CHNG IV
MT S KIN NGH XUT NHM HON THIN CễNG
TC K TON TI CễNG TY QUN Lí BN XE H TY
I. MT S KIN NGH XUT NHM HON THIN CễNG
TC K TON TI CễNG TY QUN Lí BN XE H TY
Khi ỏp dng h thng ti khon k toỏn, cỏc n v cn phi thng
nht theo quy nh ca B Ti chớnh v ni dung v phng phỏp ca
tng ti khon
Ti cụng ty cng nờn m cỏc ti khon k toỏn ghi chộp phn
ỏnh theo quy nh, hng thỏng phi lp hai bn cõn i k toỏn: bng cõn
i k toỏn phn ỏnh ti sn, ngun vn ti cụng ty v bng cõn i k
toỏn ti sn ca ton khi hch toỏn tp trung.
Cụng ty s dng hỡnh thc chng t ghi s l hp lý. Tuy nhiờn
ỏp ng vi trỡnh chuyờn mụn k toỏn cao nờn t chc cỏc lp hc
nhm nõng cao nghip v v k toỏn.
Vic tuyn nhõn viờn cng cn nhng ngi nm vng chuyờn
mụn v o c ngh nghip cú th m c trỏch nhim trong cụng
vic.
Vic t chc cụng tỏc kim soỏt, kim tra ni b cng cn phi
c coi trng giỳp nõng cao hiu qu qun lý, ngoi ra cn nghiờn cu
tỡm ra nhng phng hng mi cú th s dng mỏy tớnh vo cụng
tỏc k toỏn lm gim nh b mỏy giỳp nõng cao hiu qu lm vic.
II. MT S KIN NGH XUT NHM HON THIN CễNG
TC K TON "VN BNG TIN V CC KHON PHI
THANH TON" TI CễNG TY QUN Lí BN XE H TY
Theo em cụng ty nờn s dng ti khon 136- phi thu ni b
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 77
hạch toán các khoản, doanh thu của các bến xe định kỳ phải nộp trên cơ
sở công ty. Ngoài ra cần hạch toán chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ
và theo dõi riêng các khoản phải thu
Có thể sử dụng mẫu sổ như sau:
Sổ chi tiết tài khoản 136 - phải thu nội bộ
Chứng từ Phát sinh
Số dư
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Nợ
Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ
……………………………
……………………………
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Sổ cái tài khoản 136 - phải thu nội bộ
Chứng từ Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
TK Đối
ứng
Nợ Có
……………………….
……………………….
Cộng
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 78
Khi hạch toán các khoản phải thu của khách hàng trong công ty
cũng như các khoản tạm ứng khi phát sinh. Công ty cũng nên hạch toán
chi tiết cho từng đối tượng sau đó lên sổ tổng hợp và cần phải có sổ cái
để tiện cho việc cân đối, thanh tra và giám sát chặt chẽ tình hình thu chi
của doanh nghiệp bảo toàn số vốn cho công ty:
Có thể sử dụng mẫu sổ cái tài khoản 131,141 như sau:
Chứng từ Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
TK Đối
ứng
Nợ Có
Số dư đầu kỳ
……………………….
……………………….
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Ngày tháng năm
Thường xuyên chỉ đạo các phòng nghiệp vụ, tài vụ, kế hoạch các
bến xe phối hợp giữa các bộ phận chuyên môn trong công tác thu lệ phí
bến, dịch vụ bến để luôn thu đủ, thu đúng thời hạn và các khoản phải thu
của các lái xe, chủ xe đúng thời gian quy định, không để xảy ra trường
hợp nào nợ đọng về tài chính với công ty.
Cùng với việc chú trọng công tác quản lý thu đúng, thu đủ công ty
phải thường xuyên đôn đốc thực hiện triệt để tiết kiệm trong chi phí quản
lý để đảm bảo hoạt động sản xuất kinh doanh ngày một phát triển mức
tăng trưởng năm sau cao hơn năm trước bảo toàn sự tăng đồng vốn.
Bến xe thuộc kết cấu hạ tầng cơ sở ngành giao thông. Vì vậy Nhà
nước cần quan tâm hỗ trợ doanh nghiệp về vốn để tiến hành đầu tư cải
tạo và nâng cấp bến xe đảm bảo các bến xe đạt tiêu chuẩn của ngành.
Trên đây là một số ý kiến và đề xuất của bản thân em với mong
muốn góp phần hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán nói chung và công
tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán nói riêng tại công
Sinh viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Thuý - K54 KT5
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp 79
ty quản lý bến xe Hà Tây.
KẾT LUẬN
Trong thời gian và trình độ còn có hạn, với một doanh nghiệp
quản lý kinh doanh phức tạp. Số liệu thực tế chưa nhiều, xong vì ở góc
độ là một sinh viên thực tập với hiểu biết và kinh nghiệm trong kế toán
chưa nhiều và thời gian hạn chế. Đặc biệt là kinh nghiệm phân tích đánh
giá của em chưa được sâu sắc. Em chỉ tìm hiểu được những vấn đề đã
nêu trong bản báo cáo thực tập này. Vì vậy chuyên đề thực tập này của
em không thể tránh khỏi những thiếu sót, nên em rất mong sự ưu ái,
quan tâm chỉ bảo của các thầy, cô để chuyên đề thực tập của em được
hoàn thiện hơn nữa.
Kết lời, em xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới Ban Lãnh đạo Công
ty Quản lý bến xe Hà Tây đã tạo điều kiện và giúp đỡ em trong thời gian
thực tập tại Công ty. Em cũng gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các bác, các cô,
các chú, trong Công ty Quản lý bến xe Hà Tây đã nhiệt tình giúp đỡ về mặt
thực tiễn và cung cấp cho em những tài liệu quan trọng làm cơ sở nghiên
cứu chuyên đề, giúp em hoàn thành báo cáo này. Đặc biệt, em xin chân
thành cảm ơn cô giáo Hoàng Thị Hồng Lê và cô Nguyễn Kim Hạnh cùng
toàn thể các thầy cô giảng dạy ở Khoa Kinh tế – Trường Cao đẳng Giao
thông Vận tải đã giúp em hoàn thành bản báo cáo thực tập này.