Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn tìm hiểu về cách thiết kế và lắp đặt các hệ thống thoáng khí cho kho hàng để đảm bảo an toàn và sạch sẽ phần 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.39 KB, 5 trang )


121
c.5.1 Tó họỹi tuỷ: ng nhaùnh troỡn nọỳi vồùi ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt

Baớng 6.17 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c



m/s
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
< 6 -0,63 -0,55 0,13 9,23 0,78 1,30 1,93 3,10 4,88 5,60
> 6 -0,49 -0,21 0,23 0,60 1,27 2,06 2,75 3,70 4,93 5,95
L
b
- Lổu lổồỹng gioù ồớ nhaùnh, m
3
/s
L
c
- Lổu lổồỹng gioù tọứng (sau khi họỹi tuỷ), m
3
/s
- Tọỳc õọỹ khọng khờ õỏửu ra (sau khi họỹi tuỷ), m/s
* Caùc giaù trở ỏm chổùng toớ mọỹt phỏửn aùp suỏỳt õọỹng bióỳn thaỡnh aùp suỏỳt tộnh vaỡ vổồỹt quaù tọứn thỏỳt



c.5.2 ng nhaùnh chổợ nhỏỷt nọỳi vồùi ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt
Baớng 6.18 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
n
/L




m/s
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
< 6 -0,75 -0,53 -0,03 0,33 1,03 1,10 2,15 2,93 4,18 4,78
> 6 -0,69 -0,21 0,23 0,67 1,17 1,66 2,67 3,36 3,93 5,13

c.5.3 Tó họỹi tuỷ : ng nhaùnh hổồùng goùc 45
o
vồùi ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt
Baớng 6.19 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
n
/L





m/s
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
< 6 -0,83 -0,68 -0,30 0,28 0,55 1,03 1,50 1,93 2,50 3,03
> 6 -0,72 -0,52 -0,23 0,34 0,76 1,14 1,83 2,01 2,90 3,63

c.5.4 Tó họỹi tuỷ : Daỷng chổợ Y , tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt.
Baớng 6.20.a : Hóỷ sọỳ

bc
, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c
A
b
/A
s
A
b
/A
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0.25
0,33
0,5

0,67
1,0
1,0
1,33
2,0
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
-0,50
-1,2
-0,50
-1,0
-2,2
-0,60
-1,2
-2,1
0
-0,40
-0,20
-0,60
-1,50
-0,30
-0,80
-1,4
0,5

0,4
0
-0,2
-0,95
-0,1
-0,4
-0,9
1,2
1,6
0,25
0,1
-0,5
-0,04
-0,2
-0,5
2,2
3,0
0,45
0,30
0
0,13
0
-0,2
3,7
4,8
0,7
0,6
0,4
0,21
0,16

0
5,8
6,8
1,0
1,0
0,8
0,29
0,24
0,2
8,4
8,9
1,5
1,5
1,3
0,36
0,32
0,25
11
11
2,0
2,0
1,9
0,42
0,38
0,30

122
A
b
- Tióỳt dióỷn nhaùnh ọỳng, mm

2

A
s
- Tióỳt dióỷn vaỡo cuớa ọng chờnh, mm
2

A
c
- Tióỳt dióỷn ra cuớa ọỳng chờnh, mm
2

L
b
- Lổu lổồỹng gioù ọỳng nhaùnh, m
3
/s
L
c
- Lổu lổồỹng tọứng õỏửu ra, m
3
/s

bc
- Hóỷ sọỳ tọứn thỏỳt cuỷc bọỹ khi tờnh theo õổồỡng nhaùnh tổỡ b õóỳn c

sc
- Hóỷ sọỳ tọứn thỏỳt cuỷc bọỹ khi tờnh theo õổồỡng nhaùnh tổỡ s õóỳn c
Baớng 6.20.b : Hóỷ sọỳ


sc
, tờnh cho ọỳng chờnh

L
b
/L
c
A
b
/A
s
A
b
/A
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,75
1,0
0,75
0,5
1,0
0,75
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0

1,0
0,30
0,17
0,27
1,20
0,18
0,75
0,80
0,30
0,16
0,35
1,10
0,24
0,36
0,87
0,20
0,10
0,32
0,90
0,27
0,38
0,80
-0,10
0
0,25
0,65
0,26
0,35
0,68
-0,45

-0,08
0,12
0,35
0,23
0,27
0,55
-0,92
-0,18
-0,03
0
0,18
0,18
0,40
-1,5
-0,27
-0,23
-0,40
0,10
0,05
0,25
-2,0
-0,37
-0,42
-0,80
0
-0,08
0,08
-2,6
-0,46
-0,58

-1,3
-0,12
-0,22
-0,10

c.5.5 Tó họỹi tuỷ chổợ Y ọỳng nhaùnh nghióng goùc

vồùi ọỳng chờnh

Baớng 6.21 : Hóỷ sọỳ



L
1b
/L
c
= L
2b
/L
c



0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
15
30
45
-2,6
-2,1

-1,3
-1,9
-1,5
-0,93
-1,3
-1,0
-0,55
-0,77
-0,53
-0,16
-0,30
-0,10
0,20
0,10
0,28
0,56
0,41
0,69
0,92
0,67
0,91
1,3
0,85
1,1
1,6
0,97
1,4
2,0
1,0
1,6

2,3

c.5.6 Tó họỹi tuỷ chổợ Y õọỳi xổùng tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt
Trong trổồỡng hồỹp õọỳi xổùng :
R/W
c
= 1,5
L
1b
/L
c
= L
2b
/L
c
= 0,5
Baớng 6.22 : Hóỷ sọỳ



A
1b
/A
c
0,5 1,0

0,23 0,07
c.6 oaỷn reợ nhaùnh
- oaỷn ọỳng reợ nhaùnh laỡ õoaỷn ọỳng maỡ doỡng phỏn thaỡnh 2 doỡng nhoớ trồớ lón. Trong trổồỡng hồỹp
naỡy tờnh tọứn thỏỳt theo tọỳc õọỹ õỏửu vaỡo cuớa õoaỷn ọỳng.

Trón hỗnh 6-10 trỗnh baỡy caùc trổồỡng hồỹp thổồỡng gỷp cuớa õoaỷn ọỳng reợ nhaùnh, dổồùi õỏy laỡ hóỷ
sọỳ trồớ lổỷc cuỷc bọỹ cho tổỡng trổồỡng hồỹp cuỷ thóứ :


123
,L
(1)
A =A
cc
,L
s
s
,L
b
b
cs
W
R
R=W
(2)
b
,L
b
s
A =A
c
,L
s
s
,L

cc
(3)
b
,L
b
s
A =A
c
cc
,L
,L
s
s
,L
s
s
,L
cc
c
A =A
s
,L
b
b
(4)
,L
s
s
,L
cc

s
A =A
c
b
,L
b
,L
cc
,L
s
s
s
A =A
c
b
,L
b
,L
cc
,L
s
s
s
A =A
c
b
,L
b
,L
cc

,L
s
s
b
,L
b
(5) (6) (7) (8)













Hỗnh 6-10 : oaỷn ọỳng reợ nhaùnh

c.6.1 Tó reợ nhaùnh 45
o
, ọỳng chờnh vaỡ ọỳng nhaùnh chổợ nhỏỷt
Baớng 6.23 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L

b
/L
c


b
/

c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,91
0,81
0,77
0,78
0,78
0,90
1,19
1,35
1,44


0,79
0,72
0,73
0,98
1,11
1,22
1,42
1,50


0,70
0,69
0,85
1,16
1,26
1,55
1,75



0,66
0,79
1,23
1,29
1,59
1,74





0,74
1,03
1,54
1,63
1,72





1,86
1,25
1,50
2,24






0,92
1,31
1,63








1,09
1,40








1,17

c.6.2 Tó reợ nhaùnh 45
o
, ọỳng chờnh vaỡ ọỳng nhaùnh chổợ nhỏỷt coù caùnh hổồùng
Baớng 6.24 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c

b
/
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2

0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,61
0,46
0,43
0,39
0,34
0,37
0,57
0,89
1,33

0,61
0,50
0,43
0,57
0,64
0,71
1,08
1,34


0,54
0,62

0,77
0,85
1,04
1,28
2,04



0,53
0,73
0,98
1,16
1,30
1,78




0,68
1,07
1,54
-1,69
1,90





0,83
1,36

2,09
2,40






1,18
1,81
2,77







1,47
2,23








1,92


124
c.6.3 Tã reî nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût, khäng coï caïnh hæåïng
Baíng 6.25 : Hãû säú
ξ
, tênh cho äúng nhaïnh
L
b
/L
c
ω
b

c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
1,03
1,04
1,11
1,16
1,38
1,52

1,79
2,07
2,32

1,01
1,03
1,21
1,40
1,61
2,01
2,28
2,54


1,05
1,17
1,30
1,68
1,90
2,13
2,64



1,12
1,36
1,91
2,31
2,71
3,09





1,27
1,47
2,28
2,99
3,72





1,66
2,20
2,81
3,48






1,95
2,09
2,21








2,20
2,29








2,57

c.6.4 Tã reí nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût coï caïnh hæåïng
Baíng 6.26 : Hãû säú
ξ
, tênh cho äúng nhaïnh

L
b
/L
c
ω
b

c


0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,58
0,67
0,78
0,88
1,12
1,49
2,10
2,72
3,42

0,64
0,76
0,98
1,05
1,48
2,21
3,30
4,58



0,75
0,81
1,08
1,40
2,25
2,84
3,65



1,01
1,18
1,51
2,29
3,09
3,92




1,29
1,70
2,32
3,30
4,20






1,91
2,48
3,19
4,15






2,53
3,29
4,14







3,16
4,10









4,05

c.6.5 Tã reí nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût coï nhiãöu caïnh hæåïng
Baíng 6.27.a : Hãû säú
ξ
, tênh cho äúng nhaïnh

L
b
/L
c

ω
b
/
ω
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,60
0,62

0,74
0,99
1,48
1,91
2,47
3,17
3,85

0,69
0,80
1,10
1,12
1,33
1,67
2,40
3,37


0,82
0,95
1,41
1,43
1,70
2,33
2,89



0,90
1,24

1,52
2,04
2,53
3,23




1,21
1,55
1,86
2,31
3,09





1,64
1,98
2,51
3,03






2,47
3,13

3,30







3,25
3,74








4,11

125
Baớng 6.27.b : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng chờnh


b
/

c

0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8

0,03 0,04 0,07 0,12 0,13 0,14 0,27 0,30 0,25

c.6.6 Tó reớ nhaùnh , ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt, ọỳng nhaùnh troỡn

Baớng 6.28 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c

b
/
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
1,00

1,01
1,14
1,18
1,30
1,46
1,70
1,93
2,06

1,07
1,10
1,31
1,38
1,58
1,82
2,06
2,17


1,08
1,12
1,20
1,45
1,65
2,00
2,20



1,13

1,23
1,31
1,51
1,85
2,13




1,26
1,39
1,56
1,70
2,06





1,48
1,64
1,76
1,98






1,71

1,80
1,99







1,88
2,00








2,07

c.6.7 Tó reớ nhaùnh , ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt, ọỳng nhaùnh troỡn coù õoaỷn cọn troỡn
Baớng 6.29 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh


b
/


c
0,4 0,5 0,75 1,0 1,3 1,5

0,80 0,83 0,90 1,0 1,1 1,4

c.6.8 Tó chổợ Y reớ nhaùnh , tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt

Baớng 6.30.a : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c
A
b
/A
s
A
b
/A
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,25 0,25
0,33
0,50
0,67
1,00

1,00
1,33
2,00
0,55
0,35
0,62
0,52
0,44
0,67
0,70
0,60
0,50
0,35
0,48
0,40
0,38
0,55
0,60
0,52
0,60
0,50
0,40
0,32
0,38
0,46
0,51
0,43
0,85
0,80
0,40

0,30
0,41
0,37
0,42
0,33
1,20
1,30
0,48
0,34
0,52
0,32
0,34
0,24
1,80
2,00
0,60
0,44
0,68
0,29
0,28
0,17
3,10
2,80
0,78
0,62
0,92
0,29
0,26
0,15
4,40

3,80
1,10
0,92
1,20
0,30
0,26
0,17
6,00
5,00
1,50
1,40
1,60
0,37
0,29
0,21

×