Giáo viên: Lê Thuần Uy - 0972165009
BÀI TẬP AMIN
@ So sánh tính bazơ của các amin
1. So sánh tính bazơ của các dãy hợp chất sau: CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3
2. So sánh tính bazơ của các dãy hợp chất sau: C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
3. Chọn câu trả lời đúng: sắp xếp các chất sau theo chiều tăng của tinh bazơ từ trái qua phải:
(I) CH
3
C
6
H
4
NH
2
(II) (III) (IV)
NO
2
NH
2
Cl
NH
2
NH
2
4. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch
anilin
@ Xác định công thức amin thông qua phản ứng với axit
1. Cho ba chất A, B, C có công thức phân tử lần lượt là CH
5
N, C
4
H
11
N, C
6
H
7
N. Biết A, B, C đều
tác dụng với HCl tạo muối có dạng RNH
3
Cl
a) Viết công thức cấu tạo, gọi tên A, B, C (C là dẫn xuất của benzen)
b) So sánh tính bazơ của A, B, C. Giải thích ?
2. Cho 0,4 mol một amin no đơn chức tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 36,2g
muối. CTPT của amin là:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
3. Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức no. Lấy 1,52 gam hỗn hợp trên tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl thì được 2,9 gam muối
a) Tính tổng số mol 2 amin và nồng độ mol của dung dịch HCl
b) Nếu số mol 2 amin bằng nhau. Hãy tìm công thức 2 amin
4. Để trung hòa 50 gam dung dịch metylamin cần 30,65 ml dung dịch HCl 1M. Giả sử khi tan
trong nước metylamin không làm thay đổi thể tích dung dịch. Nồng độ % của dung dịch
metylamin là:
A. 0,16 B. 0,17 C. 0,18 D. 0,19
5. Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 8o% thì giá trị của m là bao nhiêu?
6. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. CH
5
N B. C
3
H
5
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
7
N
(đề thi TSCĐ - B – 2007)
7. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT
ứng với CTPT của X là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
(đề thi TSCĐ A, B - 2008)
8. 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl
và H
2
SO
4
có pH = 2. (Biết số cacbon trong amin không quá 4). Hai a min là:
- 1 -
Giáo viên: Lê Thuần Uy - 0972165009
A. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N B. CH
5
N và C
4
H
11
N
C. CH
5
N và C
2
H
7
N D. Tất cả đều sai
@ Xác định công thức amin thông qua phản ứng đốt cháy
1. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được 10,125g H
2
O, 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít N
2
(các
thể tích khí đo ở đktc).
a) X có CTPT là
A. C
4
H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
5
H
13
N
(đề thi TSĐH-CĐ 2007)
b) Có bao nhiêu amin ứng với CTPT trên ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO
2
(đktc); 5,4g H
2
O và 1,12
lít N
2
(đktc). Giấ trị của m là:
A. 3,6 B. 3,8 C. 4 D. 3,1
3. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,367 lít CO
2
;
1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là:
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
5
N C. CH
5
N D. C
2
H
7
N
(Đề thi TN THPT)
4. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO
2
và H
2
O là 4 : 7.
Tên gọi của amin là:
A. etyl amin B. đimetyl amin C. etyl metyl amin D. propyl amin
5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí
CO
2
(đktc) và 3,6 g H
2
O. Công thức của 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
5
H
11
NH
2
và C
6
H
13
NH
2
6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong
cùng dãy đồng đẳng thu được tỉ lệ số mol CO
2
: H
2
O là 1 2. Hai amin có CTPT lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
7. Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác
dụng được với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức của X là:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
4
H
9
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
D. C
5
H
11
NH
2
- 2 -