1
B
B
à
à
i gi
i gi
ả
ả
ng
ng
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y
y
(Computerizied Accounting)
(Computerizied Accounting)
Biên so
Biên so
ạ
ạ
n: Lê Ng
n: Lê Ng
ọ
ọ
c M
c M
ỹ
ỹ
H
H
ằ
ằ
ng
ng
2
CHƯƠNG I
CHƯƠNG I
: T
: T
Ổ
Ổ
NG QUAN V
NG QUAN V
Ề
Ề
K
K
Ế
Ế
TO
TO
Á
Á
N M
N M
Á
Á
Y
Y
M
M
Ụ
Ụ
C TIÊU
C TIÊU
Cung c
Cung c
ấ
ấ
p ki
p ki
ế
ế
n th
n th
ứ
ứ
c nh
c nh
ằ
ằ
m gi
m gi
ú
ú
p sinh viên hi
p sinh viên hi
ể
ể
u bi
u bi
ế
ế
t to
t to
à
à
n di
n di
ệ
ệ
n v
n v
ề
ề
m
m
ộ
ộ
t
t
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n d
n d
ự
ự
a trên m
a trên m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
Nh
Nh
ậ
ậ
n di
n di
ệ
ệ
n rõ vai trò c
n rõ vai trò c
ủ
ủ
a ph
a ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n trong h
n trong h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông
ng thông
tin k
tin k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Bư
Bư
ớ
ớ
c đ
c đ
ầ
ầ
u hi
u hi
ể
ể
u đư
u đư
ợ
ợ
c c
c c
ấ
ấ
u tr
u tr
ú
ú
c c
c c
ủ
ủ
a m
a m
ộ
ộ
t chương tr
t chương tr
ì
ì
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y
y
nh
nh
ằ
ằ
m x
m x
á
á
c đ
c đ
ị
ị
nh rõ công vi
nh rõ công vi
ệ
ệ
c c
c c
ủ
ủ
a k
a k
ế
ế
to
to
á
á
n viên khi l
n viên khi l
à
à
m vi
m vi
ệ
ệ
c v
c v
ớ
ớ
i ph
i ph
ầ
ầ
n
n
m
m
ề
ề
m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Nh
Nh
ậ
ậ
n di
n di
ệ
ệ
n c
n c
á
á
c d
c d
ạ
ạ
ng file cơ b
ng file cơ b
ả
ả
n trong chương tr
n trong chương tr
ì
ì
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y
y
nh
nh
ằ
ằ
m ph
m ph
ụ
ụ
c v
c v
ụ
ụ
t
t
ố
ố
t cho qu
t cho qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh l
nh l
à
à
m vi
m vi
ệ
ệ
c (
c (
lưu
lưu
, b
, b
ả
ả
o v
o v
ệ
ệ
, hi
, hi
ệ
ệ
u ch
u ch
ỉ
ỉ
nh
nh
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u,)
u,)
N
N
ắ
ắ
m v
m v
ữ
ữ
ng c
ng c
á
á
c nguyên t
c nguyên t
ắ
ắ
c t
c t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c thông tin trên m
c thông tin trên m
á
á
y nh
y nh
ằ
ằ
m tr
m tr
á
á
nh
nh
sai s
sai s
ó
ó
t khi ti
t khi ti
ế
ế
n h
n h
à
à
nh công t
nh công t
á
á
c k
c k
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y
y
S
S
Ố
Ố
TI
TI
Ế
Ế
T: 5
T: 5
3
T
T
À
À
I LI
I LI
Ệ
Ệ
U THAM KH
U THAM KH
Ả
Ả
O
O
TS.Tr
TS.Tr
ầ
ầ
n Th
n Th
ị
ị
Song Minh
Song Minh
, 2
, 2
005, C
005, C
hương I
hương I
:
:
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n v
n v
ớ
ớ
i t
i t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
doanh nghi
doanh nghi
ệ
ệ
p,
p,
Chương II
Chương II
: Công ngh
: Công ngh
ệ
ệ
thông
thông
tin v
tin v
ớ
ớ
i k
i k
ế
ế
to
to
á
á
n doanh nghi
n doanh nghi
ệ
ệ
p trong Gi
p trong Gi
á
á
o
o
tr
tr
ì
ì
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y,
y,
Trang 7
Trang 7
-
-
13, T
13, T
rang 58
rang 58
-
-
70,
70,
NXB Lao đ
NXB Lao đ
ộ
ộ
ng
ng
-
-
Xã h
Xã h
ộ
ộ
i
i
4
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y
y
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y l
y l
à
à
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ứ
ứ
ng d
ng d
ụ
ụ
ng công
ng công
ngh
ngh
ệ
ệ
thông tin trong h
thông tin trong h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n, nh
n, nh
ằ
ằ
m th
m th
ự
ự
c hi
c hi
ệ
ệ
n công t
n công t
á
á
c h
c h
ạ
ạ
ch to
ch to
á
á
n
n
trong doanh nghi
trong doanh nghi
ệ
ệ
p.
p.
Thông tin k
Thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n ch
n ch
í
í
nh l
nh l
à
à
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u k
u k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
đã gia tăng gi
đã gia tăng gi
á
á
tr
tr
ị
ị
b
b
ằ
ằ
ng c
ng c
á
á
c công c
c công c
ụ
ụ
m
m
á
á
y
y
t
t
í
í
nh.
nh.
5
D
D
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u k
u k
ế
ế
to
to
á
á
n v
n v
à
à
thông tin k
thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Lâu dài, liên tụcTức thờiMức độ quan tâm
Sổ cái, các báo cáo kế toánSổ nhật kýTổ chức lưu trữ
Trừu tượngcụ thểTrạng thái
đã qua quá trình xử lý chưa xử lýTính chất
Thông tin kế toán
Dữ liệu kế toán
Khái niệm
Tiêu thức
6
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n (AIS)
n (AIS)
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n (Accounting
n (Accounting
Information System):
Information System):
L
L
à
à
t
t
ậ
ậ
p h
p h
ợ
ợ
p c
p c
á
á
c ngu
c ngu
ồ
ồ
n l
n l
ự
ự
c (
c (
con ngư
con ngư
ờ
ờ
i, thi
i, thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
m
m
á
á
y m
y m
ó
ó
c)
c)
Bi
Bi
ế
ế
n đ
n đ
ổ
ổ
i d
i d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u t
u t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh v
nh v
à
à
c
c
á
á
c d
c d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u kh
u kh
á
á
c
c
th
th
à
à
nh thông tin k
nh thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
(H
(H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n đư
n đư
ợ
ợ
c đ
c đ
ề
ề
c
c
ậ
ậ
p
p
ở
ở
đây
đây
l
l
à
à
HTTTKT d
HTTTKT d
ự
ự
a trên m
a trên m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
-
-
Computer
Computer
based AIS).
based AIS).
7
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n (AIS)
n (AIS)
Ch
Ch
ứ
ứ
c năng
c năng
Ghi nh
Ghi nh
ậ
ậ
n, x
n, x
ử
ử
lý
lý
,
,
lưu tr
lưu tr
ữ
ữ
v
v
à
à
truy
truy
ề
ề
n đ
n đ
ạ
ạ
t thông tin
t thông tin
kinh t
kinh t
ế
ế
t
t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh trong đơn v
nh trong đơn v
ị
ị
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n.
n.
N
N
ó
ó
i c
i c
á
á
ch kh
ch kh
á
á
c, ghi ch
c, ghi ch
é
é
p, theo dõi m
p, theo dõi m
ọ
ọ
i bi
i bi
ế
ế
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng v
ng v
ề
ề
t
t
à
à
i s
i s
ả
ả
n, ngu
n, ngu
ồ
ồ
n v
n v
ố
ố
n v
n v
à
à
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh ho
nh ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng c
ng c
ủ
ủ
a đơn v
a đơn v
ị
ị
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n.
n.
8
MÔ HÌNH H
MÔ HÌNH H
Ệ
Ệ
TH
TH
Ố
Ố
NG
NG
THÔNG TIN K
THÔNG TIN K
Ế
Ế
TO
TO
Á
Á
N T
N T
Ự
Ự
Đ
Đ
Ộ
Ộ
NG HO
NG HO
Á
Á
Dữ liệu
kế toán
(Chứng
từ, sổ
sách)
Thông tin kế
toán
(Báo cáo
quản trị, báo
cáo tài
chính)
Phần
cứng
Phần
mềm
Cơ sở
dữ liệu
Các
thủ tục
Con
người
9
Th
Th
à
à
nh ph
nh ph
ầ
ầ
n
n
Ph
Ph
ầ
ầ
n c
n c
ứ
ứ
ng:
ng:
M
M
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
C
C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
ngo
ngo
ạ
ạ
i vi
i vi
C
C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
m
m
ạ
ạ
ng ph
ng ph
ụ
ụ
c v
c v
ụ
ụ
nhu c
nhu c
ầ
ầ
u giao ti
u giao ti
ế
ế
p v
p v
ớ
ớ
i
i
con ngư
con ngư
ờ
ờ
i hay v
i hay v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
c m
c m
á
á
y t
y t
í
í
nh kh
nh kh
á
á
c
c
Ph
Ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m:
m:
H
H
ệ
ệ
đi
đi
ề
ề
u h
u h
à
à
nh
nh
Ph
Ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m qu
m qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
cơ s
cơ s
ở
ở
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
Ph
Ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
10
Th
Th
à
à
nh ph
nh ph
ầ
ầ
n
n
C
C
á
á
c th
c th
ủ
ủ
t
t
ụ
ụ
c:
c:
T
T
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c v
c v
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
c
c
á
á
c ho
c ho
ạ
ạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng x
ng x
ử
ử
lý thông tin (thi
lý thông tin (thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
v
v
à
à
tri
tri
ể
ể
n khai chương tr
n khai chương tr
ì
ì
nh, duy tr
nh, duy tr
ì
ì
ph
ph
ầ
ầ
n c
n c
ứ
ứ
ng v
ng v
à
à
ph
ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m, qu
m, qu
ả
ả
n lý ch
n lý ch
ứ
ứ
c năng c
c năng c
á
á
c nghi
c nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
.
.
Cơ s
Cơ s
ở
ở
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u k
u k
ế
ế
to
to
á
á
n:
n:
File danh m
File danh m
ụ
ụ
c t
c t
ự
ự
đi
đi
ể
ể
n
n
File nghi
File nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
Con ngư
Con ngư
ờ
ờ
i:
i:
C
C
á
á
c nhân viên x
c nhân viên x
ử
ử
lý thông tin
lý thông tin
C
C
á
á
c nhân viên nghi
c nhân viên nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
C
C
á
á
c nh
c nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
doanh nghi
doanh nghi
ệ
ệ
p.
p.
11
Vai trò c
Vai trò c
ủ
ủ
a H
a H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin k
ng thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Chủ thể quản lý
+ Chủ DN
+ Hội đồng quản trị
+ Ban giám đốc
Hệ thống thông tin kế toán (phục vụ QL)
+ Thu thập
+ Lưu trữ
+ Xử lý
+ Truyền và nhận thông tin
Đối tượng quản lý
(Phán hệ tác nghiệp)
Báo báo quản trị Quyết định quản trị
Quyết định quản trị
triển khai
Dữ liệu nghiệp vụ kế
toán
Thông tin vào môi
trường
Thông tin ra môi
trường
Chính sách đầu tư,
thuế vụ
Báo cáo tài
chính
Nguyên vật liệu, dịch
vụ vào
Sản phẩm, thành
phẩm, dịch vụ bán ra
12
Vai trò c
Vai trò c
ủ
ủ
a AIS
a AIS
AIS cung c
AIS cung c
ấ
ấ
p nhi
p nhi
ề
ề
u thông tin đ
u thông tin đ
ầ
ầ
u v
u v
à
à
o cho c
o cho c
á
á
c h
c h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
thông tin chuyên ch
thông tin chuyên ch
ứ
ứ
c năng
c năng
:
:
B
B
á
á
o c
o c
á
á
o b
o b
á
á
n h
n h
à
à
ng (h
ng (h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin th
ng thông tin th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng)
ng)
B
B
á
á
o c
o c
á
á
o v
o v
ậ
ậ
t tư
t tư
-
-
t
t
ồ
ồ
n kho v
n kho v
à
à
thông tin v
thông tin v
ề
ề
chi ph
chi ph
í
í
(h
(h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin
ng thông tin
s
s
ả
ả
n xu
n xu
ấ
ấ
t)
t)
B
B
á
á
o c
o c
á
á
o v
o v
ề
ề
lương v
lương v
à
à
thu
thu
ế
ế
thu nh
thu nh
ậ
ậ
p (h
p (h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin nhân l
ng thông tin nhân l
ự
ự
c)
c)
B
B
á
á
o c
o c
á
á
o lưu chuy
o lưu chuy
ể
ể
n ti
n ti
ề
ề
n t
n t
ệ
ệ
v
v
à
à
theo dõi công n
theo dõi công n
ợ
ợ
(h
(h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin
ng thông tin
t
t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh)
nh)
C
C
á
á
c thông tin còn l
c thông tin còn l
ạ
ạ
i kh
i kh
á
á
c s
c s
ẽ
ẽ
đư
đư
ợ
ợ
c thu th
c thu th
ậ
ậ
p thêm t
p thêm t
ừ
ừ
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng bên ngo
ng bên ngo
à
à
i c
i c
ủ
ủ
a doanh nghi
a doanh nghi
ệ
ệ
p
p
AIS c
AIS c
ù
ù
ng v
ng v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
c h
c h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin chuyên ch
ng thông tin chuyên ch
ứ
ứ
c năng
c năng
kh
kh
á
á
c t
c t
ạ
ạ
o nên h
o nên h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thông tin ho
ng thông tin ho
à
à
n ch
n ch
ỉ
ỉ
nh ph
nh ph
ụ
ụ
c v
c v
ụ
ụ
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
doanh nghi
doanh nghi
ệ
ệ
p.
p.
13
C
C
á
á
c giai đo
c giai đo
ạ
ạ
n x
n x
ử
ử
lý nghi
lý nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
c
c
ủ
ủ
a h
a h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
thông tin k
thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n (AIS)
n (AIS)
Giai đo
Giai đo
ạ
ạ
n nh
n nh
ậ
ậ
p li
p li
ệ
ệ
u: chuy
u: chuy
ể
ể
n d
n d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u trên ch
u trên ch
ứ
ứ
ng t
ng t
ừ
ừ
v
v
à
à
o m
o m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
D
D
ù
ù
ng b
ng b
à
à
n ph
n ph
í
í
m
m
B
B
á
á
n th
n th
ủ
ủ
công
công
T
T
ự
ự
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
Giai đo
Giai đo
ạ
ạ
n x
n x
ử
ử
lý:
lý:
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng s
ng s
ổ
ổ
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n h
n h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng ho
ng ho
á
á
theo th
theo th
ờ
ờ
i gian v
i gian v
à
à
theo
theo
đ
đ
ố
ố
i tư
i tư
ợ
ợ
ng
ng
Ph
Ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n th
n th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n ưu đi
n ưu đi
ể
ể
m l
m l
ớ
ớ
n nh
n nh
ấ
ấ
t trong x
t trong x
ử
ử
lý d
lý d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u:
u:
±
±
S
S
ắ
ắ
p x
p x
ế
ế
p d
p d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u (ph
u (ph
ụ
ụ
c v
c v
ụ
ụ
t
t
ì
ì
m ki
m ki
ế
ế
m)
m)
±
±
T
T
í
í
nh to
nh to
á
á
n
n
±
±
T
T
ổ
ổ
ng h
ng h
ợ
ợ
p s
p s
ố
ố
li
li
ệ
ệ
u theo nh
u theo nh
ó
ó
m
m
14
C
C
á
á
c giai đo
c giai đo
ạ
ạ
n x
n x
ử
ử
lý nghi
lý nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
c
c
ủ
ủ
a h
a h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
thông tin k
thông tin k
ế
ế
to
to
á
á
n (AIS)
n (AIS)
Giai đo
Giai đo
ạ
ạ
n lưu tr
n lưu tr
ữ
ữ
: T
: T
ệ
ệ
p d
p d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u l
u l
à
à
m
m
ộ
ộ
t b
t b
ộ
ộ
lưu tr
lưu tr
ữ
ữ
c
c
ó
ó
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c c
c c
á
á
c d
c d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
T
T
ệ
ệ
p danh m
p danh m
ụ
ụ
c t
c t
ự
ự
đi
đi
ể
ể
n
n
T
T
ệ
ệ
p giao d
p giao d
ị
ị
ch
ch
Giai đo
Giai đo
ạ
ạ
n phân ph
n phân ph
ố
ố
i v
i v
à
à
truy
truy
ề
ề
n đ
n đ
ạ
ạ
t thông tin, AIS
t thông tin, AIS
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
cung c
cung c
ấ
ấ
p thông tin b
p thông tin b
ằ
ằ
ng nhi
ng nhi
ề
ề
u c
u c
á
á
ch:
ch:
Đưa ra m
Đưa ra m
à
à
n h
n h
ì
ì
nh
nh
In c
In c
á
á
c b
c b
á
á
o c
o c
á
á
o
o
G
G
ở
ở
i c
i c
á
á
c t
c t
ệ
ệ
p qua m
p qua m
ạ
ạ
ng
ng
15
So s
So s
á
á
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n th
n th
ủ
ủ
công v
công v
ớ
ớ
i k
i k
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y
y
Tự động theo chương
trình
Thủ côngKết xuất thông tin
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo quản trị
Tự động ở dạng các tệp:
- Tệp nhật ký
- Tệp sổ cái
- Tệp tra cứu
Thủ công trên các sổ:
- Sổ nhật ký
- Sổ cái
Lưu trữ
- Dữ liệu
- Thông tin
Tự động theo chương
trình
Thủ côngXử lý dữ liệu
- Biến đổi dữ liệu trên các sổ nhật ký
thành thông tin trên các sổ cái
Nhập từ bàn phím, máy
quét, tự động hoá
Ghi chép thủ côngNhập dữ liệu đầu vào
- Tài liệu gốc (hoá đơn bán hàng,
phiếu thu, chi)
Kế toán máyKế toán thủ côngHình thức xử lý
Các giai đoạn
xử lý nghiệp vụ
16
Mễ HèNH CHU TRèNH NGHI
Mễ HèNH CHU TRèNH NGHI
P V
P V
CAẽC Sặ KIN KINH
T
Chu
trỗnh
tióu thuỷ
Chu
trỗnh
cung
cỏỳp
Chu
trỗnh
saớn
xuỏỳt
Chu
trỗnh taỡi
chờnh
Chu trỗnh baùo
caùo taỡi chờnh
Baùo caùo taỡi chờnh
17
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh tiêu th
nh tiêu th
ụ
ụ
Ch
Ch
ứ
ứ
c năng
c năng
:
:
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh tiêu th
nh tiêu th
ụ
ụ
ghi ch
ghi ch
é
é
p nh
p nh
ữ
ữ
ng s
ng s
ự
ự
ki
ki
ệ
ệ
n
n
ph
ph
á
á
t sinh liên quan đ
t sinh liên quan đ
ế
ế
n vi
n vi
ệ
ệ
c t
c t
ạ
ạ
o doanh thu.
o doanh thu.
C
C
á
á
c s
c s
ự
ự
ki
ki
ệ
ệ
n kinh t
n kinh t
ế
ế
Nh
Nh
ậ
ậ
n đơn đ
n đơn đ
ặ
ặ
t h
t h
à
à
ng c
ng c
ủ
ủ
a kh
a kh
á
á
ch h
ch h
à
à
ng
ng
Giao h
Giao h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
v
v
à
à
d
d
ị
ị
ch v
ch v
ụ
ụ
cho kh
cho kh
á
á
ch h
ch h
à
à
ng
ng
Yêu c
Yêu c
ầ
ầ
u kh
u kh
á
á
ch h
ch h
à
à
ng thanh to
ng thanh to
á
á
n ti
n ti
ề
ề
n h
n h
à
à
ng
ng
Nh
Nh
ậ
ậ
n ti
n ti
ề
ề
n thanh to
n thanh to
á
á
n
n
C
C
á
á
c phân h
c phân h
ệ
ệ
nghi
nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng ghi nh
ng ghi nh
ậ
ậ
n đơn đ
n đơn đ
ặ
ặ
t h
t h
à
à
ng
ng
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng giao h
ng giao h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
v
v
à
à
d
d
ị
ị
ch v
ch v
ụ
ụ
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng l
ng l
ậ
ậ
p ho
p ho
á
á
đơn b
đơn b
á
á
n h
n h
à
à
ng
ng
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thu qu
ng thu qu
ỹ
ỹ
18
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh cung c
nh cung c
ấ
ấ
p
p
Ch
Ch
ứ
ứ
c năng
c năng
:
:
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh cung c
nh cung c
ấ
ấ
p ghi ch
p ghi ch
é
é
p nh
p nh
ữ
ữ
ng nghi
ng nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
ph
ph
á
á
t sinh liên quan đ
t sinh liên quan đ
ế
ế
n mua h
n mua h
à
à
ng, d
ng, d
ị
ị
ch v
ch v
ụ
ụ
.
.
C
C
á
á
c s
c s
ự
ự
ki
ki
ệ
ệ
n kinh t
n kinh t
ế
ế
Yêu c
Yêu c
ầ
ầ
u đ
u đ
ặ
ặ
t h
t h
à
à
ng hay d
ng hay d
ị
ị
ch v
ch v
ụ
ụ
c
c
ầ
ầ
n thi
n thi
ế
ế
t
t
Nh
Nh
ậ
ậ
n h
n h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
, d
, d
ị
ị
ch v
ch v
ụ
ụ
X
X
á
á
c đ
c đ
ị
ị
nh ngh
nh ngh
ĩ
ĩ
a v
a v
ụ
ụ
thanh to
thanh to
á
á
n v
n v
ớ
ớ
i nh
i nh
à
à
cung c
cung c
ấ
ấ
p
p
Ti
Ti
ế
ế
n h
n h
à
à
nh thanh to
nh thanh to
á
á
n theo ho
n theo ho
á
á
đơn
đơn
C
C
á
á
c phân h
c phân h
ệ
ệ
nghi
nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng mua h
ng mua h
à
à
ng
ng
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng nh
ng nh
ậ
ậ
n h
n h
à
à
ng
ng
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thanh to
ng thanh to
á
á
n theo ho
n theo ho
á
á
đơn
đơn
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng chi ti
ng chi ti
ề
ề
n
n
19
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh s
nh s
ả
ả
n xu
n xu
ấ
ấ
t
t
Ch
Ch
ứ
ứ
c năng
c năng
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh s
nh s
ả
ả
n xu
n xu
ấ
ấ
t ghi ch
t ghi ch
é
é
p v
p v
à
à
x
x
ử
ử
lý c
lý c
á
á
c nghi
c nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n liên quan đ
n liên quan đ
ế
ế
n
n
m
m
ộ
ộ
t s
t s
ự
ự
ki
ki
ệ
ệ
n kinh t
n kinh t
ế
ế
-
-
s
s
ự
ự
tiêu th
tiêu th
ụ
ụ
lao đ
lao đ
ộ
ộ
ng, v
ng, v
ậ
ậ
t li
t li
ệ
ệ
u v
u v
à
à
chi ph
chi ph
í
í
s
s
ả
ả
n xu
n xu
ấ
ấ
t
t
chung đ
chung đ
ể
ể
t
t
ạ
ạ
o ra th
o ra th
à
à
nh ph
nh ph
ẩ
ẩ
m ho
m ho
ặ
ặ
c d
c d
ị
ị
ch v
ch v
ụ
ụ
.
.
C
C
á
á
c s
c s
ự
ự
ki
ki
ệ
ệ
n kinh t
n kinh t
ế
ế
Mua h
Mua h
à
à
ng
ng
B
B
á
á
n h
n h
à
à
ng
ng
Chuy
Chuy
ể
ể
n đ
n đ
ổ
ổ
i nguyên v
i nguyên v
ậ
ậ
t li
t li
ệ
ệ
u,
u,
lao đ
lao đ
ộ
ộ
ng v
ng v
à
à
chi ph
chi ph
í
í
s
s
ả
ả
n xu
n xu
ấ
ấ
t kh
t kh
á
á
c trong qu
c trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh s
nh s
ả
ả
n xu
n xu
ấ
ấ
t
t
Chuy
Chuy
ể
ể
n đ
n đ
ổ
ổ
i chi ph
i chi ph
í
í
t
t
ạ
ạ
o th
o th
à
à
nh ph
nh ph
ẩ
ẩ
m
m
Thanh to
Thanh to
á
á
n lương
n lương
C
C
á
á
c phân h
c phân h
ệ
ệ
nghi
nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng ti
ng ti
ề
ề
n lương
n lương
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng h
ng h
à
à
ng t
ng t
ồ
ồ
n kho
n kho
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng chi ph
ng chi ph
í
í
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng t
ng t
à
à
i s
i s
ả
ả
n c
n c
ố
ố
đ
đ
ị
ị
nh
nh
20
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh t
nh t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh
nh
Ch
Ch
ứ
ứ
c năng
c năng
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh t
nh t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh ghi ch
nh ghi ch
é
é
p k
p k
ế
ế
to
to
á
á
n c
n c
á
á
c s
c s
ự
ự
ki
ki
ệ
ệ
n liên quan đ
n liên quan đ
ế
ế
n vi
n vi
ệ
ệ
c
c
huy đ
huy đ
ộ
ộ
ng v
ng v
à
à
qu
qu
ả
ả
n lý c
n lý c
á
á
c ngu
c ngu
ồ
ồ
n v
n v
ố
ố
n qu
n qu
ỹ
ỹ
.
.
C
C
á
á
c s
c s
ự
ự
ki
ki
ệ
ệ
n kinh t
n kinh t
ế
ế
Ho
Ho
ạ
ạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng tăng v
ng tăng v
ố
ố
n t
n t
ừ
ừ
ch
ch
ủ
ủ
doanh nghi
doanh nghi
ệ
ệ
p đ
p đ
ầ
ầ
u tư v
u tư v
à
à
t
t
ừ
ừ
đi vay
đi vay
.
.
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng v
ng v
ố
ố
n đ
n đ
ể
ể
h
h
ì
ì
nh th
nh th
à
à
nh c
nh c
á
á
c t
c t
à
à
i s
i s
ả
ả
n
n
C
C
á
á
c phân h
c phân h
ệ
ệ
nghi
nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng thu qu
ng thu qu
ỹ
ỹ
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng chi qu
ng chi qu
ỹ
ỹ
21
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh b
nh b
á
á
o c
o c
á
á
o t
o t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh
nh
Ch
Ch
ứ
ứ
c năng
c năng
Chu tr
Chu tr
ì
ì
nh b
nh b
á
á
o c
o c
á
á
o t
o t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh th
nh th
ự
ự
c hi
c hi
ệ
ệ
n b
n b
á
á
o c
o c
á
á
o v
o v
ề
ề
c
c
á
á
c ngu
c ngu
ồ
ồ
n t
n t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh v
nh v
à
à
c
c
á
á
c k
c k
ế
ế
t qu
t qu
ả
ả
đ
đ
ạ
ạ
t đư
t đư
ợ
ợ
c t
c t
ừ
ừ
vi
vi
ệ
ệ
c s
c s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng c
ng c
á
á
c ngu
c ngu
ồ
ồ
n t
n t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh
nh
n
n
à
à
y.
y.
C
C
á
á
c phân h
c phân h
ệ
ệ
nghi
nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng s
ng s
ổ
ổ
c
c
á
á
i
i
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng b
ng b
á
á
o c
o c
á
á
o k
o k
ế
ế
to
to
á
á
n (B
n (B
á
á
o c
o c
á
á
o k
o k
ế
ế
to
to
á
á
n t
n t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh, B
nh, B
á
á
o c
o c
á
á
o k
o k
ế
ế
to
to
á
á
n qu
n qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
)
)
22
Ph
Ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Ph
Ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n l
n l
à
à
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng c
ng c
á
á
c chương tr
c chương tr
ì
ì
nh đ
nh đ
ể
ể
duy tr
duy tr
ì
ì
s
s
ổ
ổ
s
s
á
á
ch k
ch k
ế
ế
to
to
á
á
n trên m
n trên m
á
á
y vi t
y vi t
í
í
nh.
nh.
Công vi
Công vi
ệ
ệ
c c
c c
ủ
ủ
a ngư
a ngư
ờ
ờ
i k
i k
ế
ế
to
to
á
á
n viên:
n viên:
Nh
Nh
ậ
ậ
p s
p s
ố
ố
li
li
ệ
ệ
u In b
u In b
á
á
o c
o c
á
á
o k
o k
ế
ế
to
to
á
á
n qu
n qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
Ho
Ho
ặ
ặ
c
c
Nh
Nh
ậ
ậ
p s
p s
ố
ố
li
li
ệ
ệ
u
u
Th
Th
ự
ự
c hi
c hi
ệ
ệ
n thao t
n thao t
á
á
c cu
c cu
ố
ố
i k
i k
ỳ
ỳ
In b
In b
á
á
o c
o c
á
á
o k
o k
ế
ế
to
to
á
á
n qu
n qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
v
v
à
à
b
b
á
á
o c
o c
á
á
o k
o k
ế
ế
to
to
á
á
n t
n t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
T
T
ự
ự
vi
vi
ế
ế
t chương tr
t chương tr
ì
ì
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Mua c
Mua c
á
á
c ph
c ph
ầ
ầ
n m
n m
ề
ề
m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n tr
n tr
ọ
ọ
n g
n g
ó
ó
i
i
23
VAI TRÒ C
VAI TRÒ C
Ủ
Ủ
A PH
A PH
Ầ
Ầ
N M
N M
Ề
Ề
M K
M K
Ế
Ế
TO
TO
Á
Á
N TRONG
N TRONG
HTTTKT (AIS)
HTTTKT (AIS)
Kế toán vốn
bằng tiền
Kế toán tiệu
thụ
Kế toán công
nợ
Kế toán hàng
tồn kho
PHẦN MỀM KẾ TOÁN
PHẦN MỀM QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ
LIỆU
CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ TOÁN
Thäng tin
kãú toaïn
Dữ liệu kế
toán, yêu cầu
quản trị dữ
liệu
BÁO CÁO KẾ TOÁN
Tạo lập cơ sở dữ liệu kế toán
Hiệu chỉnh, cập nhật lại cơ sở
dữ liệu kế toán theo yêu cầu
Kết xuất các báo cáo kế toán
và thông báo về tài chính từ cơ sở
dữ liệu kế toán
24
C
C
á
á
c lo
c lo
ạ
ạ
i file cơ b
i file cơ b
ả
ả
n trong
n trong
Chương tr
Chương tr
ì
ì
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n m
n m
á
á
y
y
D
D
ạ
ạ
ng file cơ s
ng file cơ s
ở
ở
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
T
T
ệ
ệ
p danh m
p danh m
ụ
ụ
c t
c t
ừ
ừ
đi
đi
ể
ể
n
n
T
T
ệ
ệ
p nghi
p nghi
ệ
ệ
p v
p v
ụ
ụ
giao d
giao d
ị
ị
ch
ch
T
T
ệ
ệ
p b
p b
á
á
o c
o c
á
á
o/ thông tin kh
o/ thông tin kh
á
á
i qu
i qu
á
á
t
t
D
D
ạ
ạ
ng file chương tr
ng file chương tr
ì
ì
nh
nh
Gi
Gi
ú
ú
p liên k
p liên k
ế
ế
t công c
t công c
ụ
ụ
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n đ
n đ
ể
ể
t
t
ạ
ạ
o ra b
o ra b
á
á
o c
o c
á
á
o k
o k
ế
ế
to
to
á
á
n.
n.
D
D
ạ
ạ
ng file bi
ng file bi
ể
ể
u m
u m
ẫ
ẫ
u
u
25
C
C
Ấ
Ấ
U TR
U TR
Ú
Ú
C C
C C
Ủ
Ủ
A CHƯƠNG TRÌNH K
A CHƯƠNG TRÌNH K
Ế
Ế
TO
TO
Á
Á
N M
N M
Á
Á
Y
Y
Đầu vào kế toán
Input (Bảng mã tài
khoản, các chứng
từ kế toán)
Xử lý thông tin
Processing
Đầu ra kế toán
Output
(Các báo cáo kế
toán)
Câu lệnh điều
khiển
Control
Phản hồi thông tin
Feed back