Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

cài đặt Oracle 10 HP Unix phần 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.91 KB, 16 trang )






QUY TRÌNH CÀI ðẶT ORACLE 10g
cho HP-UX Italium


Người viết : Hạ Anh Tú * E-mail :

Ngày viết : 12-10-2006 * Phiên bản : 10.2006

Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
1

I. Yêu cầu phần cứng


Yêu cầu Giá trị tối thiểu
RAM (Physical memory) 512 MB
Swap space >= 2 lần dung lượng RAM.
Disk space in /tmp
400 MB
Disk space for software files 3.5 GB
Disk space for DataBase files 1.2 GB
System architecture 64 bit

ðể ñảm bảo hệ thống ñáp ứng các yêu cầu trên ta thực hiện các bước sau :


1. Xác ñịnh kích thước của RAM :

# /usr/sbin/dmesg | grep "Physical:"

Nếu kích thước vật lý của RAM trên hệ thống ít hơn 512MB ta phải thêm RAM
trước khi tiếp tục cài ñặt.

2. ðể xác ñịnh kích thước của SWAP ñã ñược cấu hình thực hiện lệnh :

# swapinfo -a

3. ðể xác ñịnh tổng dung lượng còn trống của thư mục /tmp thực hiện lệnh :

# bdf /tmp

Nếu dung lượng còn trống ít hơn 400MB ta phải xóa bớt những file không cần
thiết trong thư mục /tmp (hoặc mở rộng file systems chứa /tmp) ñể ñáp ứng yêu
cầu tối thiểu.

4. ðể xác ñịnh dung lượng còn trống của ñĩa thực hiện lệnh :

# bdf

5. ðể xác ñịnh kiến trúc hệ thống là 64-bit thực hiện lệnh :

# /bin/getconf KERNEL_BITS

Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
2


Nếu output xuất hiện có giá trị là 64 thì kiến trúc hệ thống là 64-bit

6. Tạo logical volume dùng cho Oracle

Volume Group Capacity (MB) File System Mount Point Logical Name
/dev/vg01 4000 VxFS /u01 lvol10
/dev/vg01 5000 VxFS /u02 lvol11

Tạo thêm Volume Group vg01

# ioscan –kfnC disk
Class I H/W Path Driver S/W State H/W Type Description
==========================================================================
disk 0 0/0/2/0.0.0.0 sdisk CLAIMED DEVICE TEAC DV-28E-C
/dev/dsk/c0t0d0 /dev/rdsk/c0t0d0
disk 1 0/1/1/0.0.0 sdisk CLAIMED DEVICE HP 36.4GST336754LC
/dev/dsk/c2t0d0 /dev/rdsk/c2t0d0
disk 2 0/1/1/0.1.0 sdisk CLAIMED DEVICE HP 36.4GST336754LC
/dev/dsk/c2t1d0 /dev/rdsk/c2t1d0

# mkdir /dev/vg01
# mknod /dev/vg01/group c 64 0x010000
# pvcreate /dev/rdsk/c2t1d0
# vgcreate –s 8 /dev/vg01 /dev/dsk/c2t1d0

Tạo các Logical Volume cho Oracle


# lvcreate –n lvol10 –L 4000 /dev/vg01

# newfs –F vxfs –o largefiles /dev/vg01/rlvol10


# lvcreate –n lvol11 –L 5000 /dev/vg01
# newfs –F vxfs –o largefiles /dev/vg01/rlvol12


Thêm các dòng sau vào file /etc/fstab

/dev/vg01/lvol10 /u01 vxfs rw,suid,largefiles,delaylog,datainlog 0 2
/dev/vg01/lvol11 /u02 vxfs rw,suid,largefiles,delaylog,datainlog 0 2



Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
3

II. Yêu cầu phần mềm

Hệ thống phải ñáp ứng yêu cầu tối thiểu sau :

- HP-UX version HP-UX 11i v2 (11.23)

- các patch phải ñược cài ñặt là : PHSS_29658 và PHSS_29660

- Phải cài ñặt bổ xung bất cứ patch nào nếu ñược yêu cầu cho Java SDK 1.4.2
Danh sách các patch cho Java SDK 1.4.2 xem tại :




* ðể ñảm bảo ñáp ứng các yêu cầu trên thực hiện các bước sau :

1 Xác ñịnh phiên bản của HP-UX thực hiện lệnh :

# uname -a

HP-UX hostname B.11.23 U ia64 2359460360 unlimited-
user license

Theo ví dụ trên thì phiên bản của HP-UX là 11i là 11.23

2. ðể xác ñịnh các patch cần thiết ñã ñược cài ñặt hay chưa thực hiện lệnh :

# /usr/sbin/swlist -l patch | grep PHSS_29658

ñể liệt kê tất cả các patches ñã ñược cài ñặt thực hiện lệnh :

# /usr/sbin/swlist -l patch | more

Nếu các patch ñược yêu cầu cài ñặt chưa cài trên hệ thống, truy cập vào :


ñể download các patch về cài ñặt. ðể download ñược
các patch phải ñăng ký một account, nếu chưa có account có thể dùng account
sau ñể login :

USER ID : CA1428438
Password : P@ssw0rd



Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
4

3. ðể cài ñặt các patch thực hiện :

# swinstall -s <ñường dẫn patch >

vd :

# swinstall -s /patch/PHSS_29658

thực hiện lệnh tương tự cho các patch khác.

4. Tạo một số X library symbolic link, thực hiện như sau:

# cd /usr/lib
# ln -s /usr/lib/libX11.3 libX11.sl
# ln -s /usr/lib/libXIE.2 libXIE.sl
# ln -s /usr/lib/libXext.3 libXext.sl
# ln -s /usr/lib/libXhp11.3 libXhp11.sl
# ln -s /usr/lib/libXi.3 libXi.sl
# ln -s /usr/lib/libXm.4 libXm.sl
# ln -s /usr/lib/libXp.2 libXp.sl
# ln -s /usr/lib/libXt.3 libXt.sl
# ln -s /usr/lib/libXtst.2 libXtst.sl


III. Tạo User và Groups


Các group và user sau phải ñược tạo :

oinstall group ( the Oracle Iinventory group)
dba group (the OSDBA group)
oracle user ( the Oracle software owner)

thực hiện tiếp các bước sau :

1. Tạo oinstall và dba group :
# /usr/sbin/groupadd oinstall
# /usr/sbin/groupadd dba
# /usr/sbin/useradd -g oinstall -G dba oracle

Lệnh trên tạo ra user oracle , oinstall là primary group, dba là secondary
group
Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
5

2. Set password cho user oracle :

# passwd oracle


3. tạo các thư mục

# mkdir -p /u01/app/oracle
# mkdir –p /u02/oradata



4. Thực hiện chown :

# chown -R oracle:oinstall /u01/app/oracle /u02/oradata
# chmod -R 775 /u01/app/oracle /u02/oradata


IV. Cấu hình User’s Enviroment

Mở một terminal session mới

1. ðể chắc chắn ứng dụng X Windows có thể hiển thị trên hệ thống này sử dụng
lệnh :

# xhost +

2. chuyển sang usre oracle :

# su – oracle

3. ðể xác ñịnh shell mặc ñịnh của user oracle thực hiện lệnh :

$ echo $SHELL


Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
6

4. Mở shell startup file của user oracle bằng vi


Nếu shell là Sh, bash, ksh thì thực hiện lệnh :

$ vi .profile

Nếu shell là csh hoặc tcsh thực hiện lệnh :

$ vi .login

thêm vào các dòng sau :

umask 022
export ORACLE_BASE=/u01/app/oracle
export ORACLE_SID=sales

5. Ghi lại file .profile và thoát khỏi vi

6. Chạy shell startup script, thực hiện lệnh :

$ . ./.profile

Với C shell thì thực hiện lệnh :
% source ./.login

7. Thực hiện lệnh sau ñể chắc chắn rằng biến môi trường ORACLE_HOME và
TNS_ADMIN là not set :

$ unset ORACLE_HOME
$ unset TNS_ADMIN



8. Kiểm tra biến môi trường ñã ñược ñặt chính xác hay chưa thực hiện lệnh :

$ umask
$ env | more

lệnh umask phải hiển thị giá trị 022 và các biến môi trường ñã ñặt ở trên là chính
xác.

Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
7

V. Cấu hình tham số Kernel

Cách 1. FTP scripts
setKernelParms.sh
trong ñĩa CD “Triển Khai” lên thư
mục /tmp. Login vào server với quyền root, thực hiện như sau:

# chmod +x /tmp/setKernelParms.sh
# /tmp/setKernelParms.sh
Sau ñó restart server
# shutdown –ry 0

Cách 2. Sử dụng SAM ñể thực hiện :

# sam

Chọn

Kernel Configuration
 chọn
Configurable Parameters


Xuất hiện màn hình danh sách các tham số có thể thay ñổi. Di chuyển ñến từng
tham số cần thay ñổi, ấn SpaceBar ñể chọn.
Chọn menu
Action

Modify Configurable Prameter …

Tiếp ñến, nhập giá trị cần thiết và chọn OK. Làm tiếp cho các tham số khác.

Dưới ñây là danh sách các tham số cần thay ñổi


Parameter Giá trị mới cần ñặt
ksi_alloc_max

(nproc*8)

max_thread_proc

256

maxdsiz

1073741824 (1 GB)


maxdsiz_64bit

2147483648 (2 GB)

maxssiz

134217728 (128 MB)

maxssiz_64bit

1073741824 (1 GB)

maxswapchunks

16384

maxuprc

((nproc*9)/10)

msgmap

(2+msgmni)

msgmni

4096

msgseg


32767

msgtql

4096

Ncsize

(ninode+vx_ncsize)

nfile (15*nproc+2048)

Nflocks 4096

ninode (8*nproc+2048)

Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
8

nkthread (((nproc*7)/4)+16)

Nproc 4096

Semmap (semmni+2)

semmni 4096

semmns (semmni*2)


semmnu (nproc-4)

semvmx 32767

shmmax 2GB

S
hmmni
512

S
hmseg
120

vps_ceiling 64


Sau khi ñặt xong các tham số trên, chọn menu
Actions

Process New kernel
.
ðợi một lát, hệ thống yêu cầu phải reboot, chọn
OK
.


VI. Mount ñĩa CD/DVD

1. Nếu trong ổ CD/DVD ñang có ñĩa ta muốn ñưa ñĩa khác vào thì phải unmount

thực hiện lệnh :

# umount /SD_CDROM

ví dụ trên thì /SD_CDROM là thư mục ñiểm mount cho CD-ROM drive

2. ðưa ñĩa CD/DVD vào ổ và thực hiện tiếp lệnh sau ñể mount :

#mount -F cdfs -o rr /dev/dsk/cxtydz /SD_CDROM

/SD_CDROM là ñiểm mount
/dev/dsk/cxtydz là device name của CD-ROM device, ví dụ :
/dev/dsk/c0t2d0


Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
9

VII. Cài ñặt Oracle Database 10g

1. Login vào user oracle và thực hiện lệnh :

$ cd /tmp
$ /SD_CDROM/runInstaller

2. Xuất hiện màn hình Welcome, ta chọn phần Advanced Installation và chọn
Next.





3. Màn hình tiếp theo chọn Custom và nhấn Next


Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
10



4. Màn hình tiếp theo giữ nguyên giá trị ở phần Name và Path và chọn Next ñể
tiếp tục




5. Màn hình tiếp theo trong phần Enterprise Edition Options chỉ chọn Option
Oracle Partitioning 10.2.0.1.0



Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
11


Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
12


Cuộn xuống và chọn như sau :




Sau ñó chọn Next.

6. Màn hình tiếp theo, chọn OS Group ñược gán quyền OSDBA và OSOPER. Ở
ñây chọn group dba . Chọn Next ñể tiếp tục



Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
13


7. Màn hình Summary xuất hiện, xác nhận software của Oracle Database sẽ ñược
cài ñặt. Chọn Install .





8. Quá trình cài ñặt bắt ñầu



Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium

Hạ Anh Tú E-mail :
14



9. Màn hình Execute Configuration scripts xuất hiện





Mở một cửa sổ terminal mới, và login với quyền root thực hiện lệnh :

# /u01/app/oracle/OraHome_2/root.sh
Running Oracle10 root.sh script

The following environment variables are set as:
ORACLE_OWNER= oracle
ORACLE_HOME= /u01/app/oracle/OraHome_2

Enter the full pathname of the local bin directory: [/usr/local/bin]:
/usr/local/bin

Entries will be added to the /etc/oratab file as needed by
Database Configuration Assistant when a database is created
Finished running generic part of root.sh script.
Now product-specific root actions will be performed.

Quay lại màn hình cửa sổ hình Execute Configuration scripts và nhấn
OK

.

Quy trình cài ñặt Oracle 10g cho HP-UX Italium
Hạ Anh Tú E-mail :
15

10. Màn hình tiếp theo xuất hiện, chọn Exit ñể kết thúc quá trình cài ñặt.








×