Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.73 KB, 5 trang )

BÀI TẬP:
Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số
Phương pháp:
Dựa vào các định lý trên để tìm cực trị của hàm số y = f(x)
Qui tắc I.
B1: Tìm tập xác định.
B2: Tính f’(x). Tìm các điểm tại đó f’(x) = 0 hoặc
f’(x) không xác định.
B3. Lập bảng biến thiên.
B4: Từ bảng biến thiên suy ra các cực trị
Qui tắc II.
B1: Tìm tập xác định.
B2: Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 và kí hiệu
là x
i
là các nghiệm của nó.
B3: Tính f ”(x
i
)
B4: Dựa vào dấu của f ” (x
i
) suy ra cực trị
( f ”(x
i
) > 0 thì hàm số có cực tiểu tại x
i
; ( f ”(x
i
) < 0
thì hàm số có cực đại tại x
i


)
* Chú ý: Qui tắc 2 thường dùng với hàm số lượng giác hoặc việc giải phương trình f’(x) = 0 phức tạp.
Ví dụ 1. Tìm cực trị của hàm số
3 2
2 3 36 10y x x x= + − −
Qui tắc I.
TXĐ: R
2
2
' 6 6 36
' 0 6 6 36 0
2

3
y x x
y x x
x
x
= + −
= ⇔ + − =
=



= −

+

-


- 54
71
+
+
-
0
0
2
-3
+

-

y
y'
x
Vậy x = -3 là điểm cực đại và y

=71
x= 2 là điểm cực tiểu và y
ct
= - 54
Qui tắc II
TXĐ: R
2
2
' 6 6 36
' 0 6 6 36 0
2


3
y x x
y x x
x
x
= + −
= ⇔ + − =
=



= −

y”= 12x + 6
y’’(2) = 30 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và
y
ct
= - 54
y’’(-3) = -30 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x = -3 và
y

=71
Bài1. Tìm cực trị của các hàm số sau:
2 3 4 3
3 2 4 2
3 2
. y = 10 + 15x + 6x b. y = x 8 432
. y = x 3 24 7 d. y = x - 5x + 4
e. y = -5x + 3x - 4x + 5
a x x

c x x
− − +
− − +
3
f. y = - x - 5x
Bài 2. Tìm cực trị của các hàm số sau:
2 2
2 2
2
2
x+1 x 5 (x - 4)
. y = b. y = c. y =
x 8 1 2 5
9 x 3 3 x
. y = x - 3 + e. y = f. y =
x - 2 1 x 4
x
a
x x x
x
d
x
+ −
+ + − +
− +
− +
Bài 3. Tìm cực trị các hàm số
2
2 2
3

2 2
x+1 5 - 3x
. y = x 4 - x b. y = c. y =
x 1 1 - x
x x
. y = e. y = f. y = x 3 - x
10 - x 6
a
d
x
+

Bài 4. Tìm cực trị các hàm số:
. y = x - sin2x + 2 b. y = 3 - 2cosx - cos2x c. y = sinx + cosx
1
d. y = sin2x e. y = cosx + os2x f.
2
a
c
π
∈ y = 2sinx + cos2x víi x [0; ]
Dạng 2. Xác lập hàm số khi biết cực trị
Để tìm điều kiện sao cho hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x = a
B1: Tính y’ = f’(x)
B2: Giải phương trình f’(a) = 0 tìm được m
B3: Thử lại giá trị a có thoả mãn điều kiện đã nêu không ( vì hàm số đạt cực trị tại a thì f’(a) = 0
không kể CĐ hay CT)
Ví dụ 1. Tìm m để hàm số y = x
3
– 3mx

2
+ ( m - 1)x + 2 đạt cực tiểu tại x = 2
LG
2
' 3 6 1y x mx m= − + −
.
Hàm số đạt cực trị tại x = 2 thì y’(2) = 0
2
3.(2) 6 .2 1 0 1m m m⇔ − + − = ⇔ =
Với m = 1 ta được hàm số: y = x
3
– 3x
2
+ 2 có :
2
0
' 3 6 ' 0
2
x
y x x y
x
=

= − ⇒ = ⇔

=

tại x = 2 hàm số đạt giá trị cực
tiểu
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm

BÀI TẬP
Bài 1. Xác định m để hàm số
3 2
3 5 2 ®¹t cùc ®¹i t¹i x = 2y mx x x= + + +
Bài 2. Tìm m để hàm số
3 2
2
( ) 5 cã cùc trÞ t¹i x = 1. Khi ®ã hµm sè cã C§ hay CT
3
y x mx m x= − + − +
Bài 3. Tìm m để hàm số
2
1
®¹t cùc ®¹i t¹i x = 2
x mx
y
x m
+ +
=
+
Bài 4. Tìm m để hàm số
3 2 2
2 2 ®¹t cùc tiÓu t¹i x = 1y x mx m x= − + −
Bài 5. Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số:
3 2
( ) axf x x bx c= + + +
đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f(1) = -3 và đồ
thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Bài 6. Tìm các số thực q, p sao cho hàm số
( )

1
q
f x xp
x
= +
+
đạt cực đại tại điểm x = -2 và f(-2) = -2
Hướng dẫn:
2
'( ) 1 , x -1
( 1)
q
f x
x
= − ∀ ≠
+
+ Nếu
0 th× f'(x) > 0 víi x -1. Do ®ã hµm sè lu«n ®ång biÕn . Hµm sè kh«ng cã cùc trÞ.q ≤ ∀ ≠
+ Nếu q > 0 thì:
2
2
1
2 1
'( ) 0
( 1)
1
x q
x x q
f x
x

x q

= − −
+ + −
= = ⇔

+

= − +

Lập bảng biến thiên để xem hàm đạt cực tại tại giá trị x nào.
Dạng 3. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị.
Bài toán: ‘Tìm m để hàm số có cực trị và cực trị thoả mãn một tính chất nào đó.
Phương pháp
B1: Tìm m để hàm số có cực trị.
B2: Vận dụng các kiến thức khác. Chú ý:
 Hàm số
3 2
ax ( 0)y bx cx d a= + + + ≠
có cực trị khi và chỉ khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt.
 Cực trị của hàm phân thức
( )
( )
p x
y
Q x
=
. Giả sử x
0
là điểm cực trị của y, thì giá trị của y(x

0
) có thể được tính
bằng hai cách: hoặc
0 0
0 0
0 0
( ) '( )
( ) hoÆc y(x )
( ) '( )
P x P x
y x
Q x Q x
= =
(Phải CM)
Ví dụ 1: Xác định m để các hàm số sau có cực đại và cực tiểu
2
3 2
1 x 2 4
. y = ( 6) 1 . y =
3 2
mx m
a x mx m x b
x
+ − −
+ + + −
+
Hướng dẫn.
a. TXĐ: R

2

' 2 6y x mx m= + + +
.
Để hàm số có cực trị thì phương trình:
2
2 6 0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖtx mx m+ + + =
2
3
' 6 0
2
m
m m
m
>

∆ = − − > ⇔

< −

b. TXĐ:
{ }
\ 2−¡

2 2
2 2
2
(2 )( 2) ( 2 4) 4 4 4
'
( 2) ( 2)
µm sè cã cùc ®¹i, cùc tiÓu khi ' 0 ã hai nghiÖm ph©n biÖt kh¸c -2 4 4 4 0
' 0 4 4 4 0

0
4 8 4 4 0 0
x m x x mx m x x m
y
x x
H y c x x m
m
m
m m
+ + − + − − + + +
= =
+ +
= ⇔ + + + =
∆ > − − >
 
⇔ ⇔ ⇔ <
 
− + + ≠ ≠
 
Ví dụ 2: Cho hàm số: y = mx
4
+(m
2
– 9)x
2
+ 10 (1).Tìm m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.(Đại học khối B
năm 2002)
Ví dụ 3: Cho hàm số:
+ + + +
=

+
2
( 1) 1
1
x m x m
y
x
.chứng minh rằng : với m bất kỳ, đồ thị hàm số luôn có điểm
cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng
20
(Đại Học khối B năm 2005)
BÀI TẬP
Bài 1. Tìm m để hàm số
3 2
3 2. Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× hµm sè cã C§, CT?y x mx= − +
Bài 2. Tìm m để hàm sô
2 3
( 1) 1x m m x m
y
x m
− + + +
=

luôn có cực đại và cực tiểu.
Bài 3. Cho hàm số
3 2
2 · 12 13y x x= + − −
. Tìm a để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực tiểu của đồ thị
cách đều trục tung.
Bài 4. Hàm số

3 2
2( 1) 4 1
3
m
y x m x mx= − + + −
. Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu.
Bài 5. Cho hàm
2
1
x mx
y
x
+
=

. Tìm m để hàm số có cực trị.
Bài 6. Cho hàm số
2
2 4
2
x mx m
y
x
+ − −
=
+
. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
Dạng 4. Tìm tham số để các cực trị thoả mãn tính chất cho trước.
Phương pháp
+ Tìm điều kiện để hàm số có cực trị

+ Vận dụng các kiến thức về tam thức, hệ thức Viet để thoả mãn tính chất.
Ví dụ :
1.Cho hàm số y=
)0.(
2

+
++
da
edx
cbxax
.CMR:Phương trình đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số là
d
bax
y
+
=
2
.
2.Cho hàm số y=
)(
)(
xv
xu
.CMR:Nếu x
0
là điểm cực trị của hàm số thì giá trị cực trị tại x
0
là y
0

=
)(
)(
0
,
0
,
xv
xu
(Có thể
dùng để tính giá trị cực trị của hàm phân thức).
3.Tìm m để hàm số
mx
mmxmx
y
+
++++
=
4)32(
22
có hai cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu.(ĐHTC-1999).
4.Cho hàm số
1
24)1(
22

−+−+−
=
x
mmxmx

y
.Tìm m để hàm số có cực trị.Tìm m để tích các giá trị cực trị nhỏ
nhất.(ĐHQGHN-1999).
5. Cho hàm số
1
22
2
+
++
=
x
mxx
y
. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng x+y+2=0.
6.Cho hàm số
mx
mxx
y

−+
=
8
2
. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu,khi đó viết phuơng trình đường thẳng
đi qua cực đại ,cực tiểu của đồ thị hàm số.
(ĐHCS-2000).
7.Cho hàm số
1
23)1(
2


+++−
=
x
mxmx
y
. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời giá trị cực đại và
cực tiểu cùng dấu.(CĐSPTPHCM-2001).
8. Cho hàm số
1
2

+−
=
x
mmxx
y
.CMR:Với mọi m hàm số luôn có cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực trị
là không đổi.(ĐHTL-1998).
9. Cho hàm số
1
8
2

+−+
=
x
mmxx
y
. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu nằm ở hai phía của đường thẳng

9x-7y-1=0.(ĐHAN-1999).
10.Cho hàm số y=x
3
-3(m+1)x
2
+2(m
2
+7m+2)x-2m(m+2).
Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại ,cực tiểu và viết phương trình đường thẳng đi qua cực đại cực tiểu đó.
(HVKTMM-1999).
11.Cho hàm số y=x
3
+3mx
2
+3(1-m
2
)x+m
3
-m
2
.Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị cuả đồ thị
hàm số.(ĐH-2002-Khối A).
12.Cho hàm số
.
2
1
2
3
323
mmxxy +−=

Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng
nhau qua đường thẳng y=x(ĐH Huế 2001)
13. Cho hàm số
2 2
(2 1) 4
2
x m x m m
y
x
+ + + +
=
+
(1).Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu, đồng thời các điểm
cực trị của đồ thị hàm số (1) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.(ĐH khối A -2007)
14. Cho hàm số y = - x
3
+3x
2
+3(m
2
- 1)x – 3m
2
– 1 (1) Tìm m để hàm số (1) có cực đại ,cực tiểu và các điểm
cực trị của đồ thị hàm số (1) cách đều gốc tọa độ. (ĐH khối B năm 2007)
15. Cho
3 2
1 1 3
(sin cos ) sin 2 .
3 2 4
y x m m x m x= − + +

. Gọi x
1,
x
2
là hoành độ 2 điểm cực trị. Tìm m để
2 2
1 2 1 2
x x x x+ = +
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài1. Tìm cực trị của các hàm số sau:
2 3 4 3
3 2 4 2
3 2
. y = 10 + 15x + 6x b. y = x 8 432
. y = x 3 24 7 d. y = x - 5x + 4
e. y = -5x + 3x - 4x + 5
a x x
c x x
− − +
− − +
3
f. y = - x - 5x
Bài 2. Tìm cực trị của các hàm số sau:
2 2
2 2
2
2
x+1 x 5 (x - 4)
. y = b. y = c. y =
x 8 1 2 5

9 x 3 3 x
. y = x - 3 + e. y = f. y =
x - 2 1 x 4
x
a
x x x
x
d
x
+ −
+ + − +
− +
− +
Bài 3. Tìm cực trị các hàm số
2
2 2
3
2 2
x+1 5 - 3x
. y = x 4 - x b. y = c. y =
x 1 1 - x
x x
. y = e. y = f. y = x 3 - x
10 - x 6
a
d
x
+

Bài 4. Tìm cực trị các hàm số:

. y = x - sin2x + 2 b. y = 3 - 2cosx - cos2x c. y = sinx + cosx
1
d. y = sin2x e. y = cosx + os2x f.
2
a
c
π
∈ y = 2sinx + cos2x víi x [0; ]

×