Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI ĐH SÓNG ĐIỆN TỪ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.81 KB, 22 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI ĐH
SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là sai ?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn không theo một tần số chung.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 2. Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A. W =
L
2
Q
2
0
B. W =
C
2
Q
2
0
C. W =
L
Q
2
0
D. W =
C
Q
2
0



Câu 3. Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dao động điện từ tự do là f = 1/(2
LC
) B. Tần số góc của dao động điện từ tự do là  =
LC
C. Năng lượng điện trường tức thời: Wđ = Cu
2
/2 D. Năng lượng từ trường tức thời: Wt = Li
2
/2
Câu 4. Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2 (Q
0
/I
0
) B. T = 2
2
0
2
0
QI
C. T = 2(I
0
/Q

0
) D. T =
2Q
0
I
0

Câu 5. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos2000t (A).
Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz. C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz.
Câu 6. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy
)10
2
 .
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz
Câu 7. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một tụ điện có
điện dung
C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là:
A. 4.10
-4
s B. 2.10
-6
s C. 4.10
-5
s D. 4.10
-6
s
Câu 8. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 (H) và một tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 0,5MHz. Giá trị của C bằng :

A. 2/ (nF) B. 2/
(pF)
C. 2/ (F) D. 2/ (mF)
Câu 9. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng 60
1
 m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng 80
1
 m.
Khi mắc C
1
song song với C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là bao nhiêu ?
A. 48


m. B. 70


m. C. 100


m. D. 140



m.
Câu 10. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10
-6
(H); C = 2.10
-10
(F). Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện
thế cực đại giữa 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là :
A. 144.10
-14
(J) B. 24.10
-12
(J) C. 288.10
-4
(J) D. Tất cả đều
sai
Câu 11. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U
0
= 12 V. Điện dung của tụ
điện là C=4F. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là
A. 1,26.10
-4
J B. 2,88.10
-4
J C. 1,62.10
-4
J D. 0,18.10
-
4
J

Câu 12. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có điện dung C = 30nF và cuộn cảm có độ tự
cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm,
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
Câu 13. Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2ìF làm
thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng C = 3.10
8
(m/s). Khoảng bước sóng
của dải sóng thu được với mạch này là:
A. 8,4 (µm) ≤ ≤ 52 (µm) B. 8,4 (m) ≤ ≤ 59 (m)
C. 18 (m) ≤ ≤ 52 (m) D. 52 (m) ≤ ≤ 160 (m)
Câu 14. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10
-6
(H) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn
bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18ð(m) đến 240ð(m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn.
A. 4,5.10
-12
(F) ≤ C ≤ 8.10
-10
(F) B. 9.10
-10
(F) ≤ C ≤ 16.10
-8
(F)
C. 4,5.10
-10
(F) ≤ C ≤ 8.10
-8
(F) D. Tất cả đều sai.
Câu 15. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C

1
thì tần số riêng của mạch là
f
1
= 60KHz, thay C
1
bằng tụ C
2
thì tần số riêng của mạch là f
2
= 80 KHz. Ghép các tụ C
1
, C
2
song song rồi
mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là:
A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz D. 48
kHz
Câu 16. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm và một tụ điện có điện dung C = 4(nF). Để bước
sóng dao động tự do của mạch giảm hai lần thì phải mắc thêm một tụ điện C
0
như thế nào và có điện dung
bao nhiêu ?
A. C
0
= 12nF, nối tiếp với C B. C
0
= 4/3 nF, nối tiếp với C
C. C
0

= 12nF, song song với C D. C
0
= 4nF, song song v
ới C
Câu 17. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên được mắc vào cuộn dây độ tự cảm L = 2ìH để làm thành
mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết vận tốc ánh sáng là c = 3.10
8
m/s, điện trở
cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được làn sóng 8,4 (m) là:
A. 10
-4
/ (F) B. 10ìF C. 10 pF D. 480pF
Câu 18. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 36pF, cuộn dây có độ tự cảm L = 0.1mH . Tại
thời điểm ban đầu (t
0
= 0) cường độ dòng điện có giá trị cực đại I
0
= 50mA và chạy theo chiều dương quy
ước. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i = 5.10
-2
cos(
6
10
8
t +
2

)(A) B. i = 5.10
-2

cos(
6
10
8
t + )(A)
C. i = 5.10
-3
cos(
6
10
8
t + )(A) D. i = 5.10
-2
cos(
6
10
8
t )(A)
Câu 19 . Một mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại qua
cuộn cảm là 0,314A. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch có cường độ 0,1A là
A. 3V B. 1/3 V C. 9V D. 1/9 V
Câu 20. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 3500pF, cuộn dây có độ tự cảm L = 30H và 1
điện trở thuần R = 1,5. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ là 15V. Hỏi phải cung cấp cho mạch 1 công
suất là bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch.
A. P = 19,69mW B. P = 21,69mW C. P = 16,9mW D. Một giá trị khác
Câu 21: Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện
C.chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.

Câu 22: Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i =
0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A. 0,05H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.
Câu 23: Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i =
0,05cos2000t(A). Biểu thức điện tích của tụ là:
A. q = 2.10
-5
cos(2000t + /2)(C). B. q = 2,5.10
-5
cos(2000t - /2)(C).
C. q = 2.10
-5
cos(2000t - /4)(C). D. q = 2,5.10
-5
cos(2000t + /4)(C).
Câu 24: Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10
-6
J và điện dung của tụ điện C là 2,5F. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. W
L
= 24,75.10
-6
J. B. W
L
= 12,75.10
-6
J.
C. W
L

= 24,75.10
-5
J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
Câu 25: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.
Câu 26: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới
đây:
A.
C
L
2T  ; B.
L
C
2T  . C.
LC
2
T

 ; D.
T=2
π LC

Câu 27: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A.Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.

B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số gấp hai lần tần số
của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược
lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu2 8: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q
0
cos t. Tìm biểu thức sai
trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
2 2
2 2
2
0 0
C
q q
Cu qu q
W = = = = cos
ωt = (1+cos2ωt)
2 2 2C 2C 4C

B. Năng lượng từ:
2 2
2
2
0 0
L
q q
Li

W = = cos
ω t = (1-cos 2ω t)
2 2C 2C
;
C. Năng lượng dao động:
2
0
C L
q
W=W +W = =const
2C
;
D. Năng lượng dao động:
2 2 2 2
0 0 0
C L
LI L
ω q q
W=W +W = = =
2 2 2C
.
Câu2 9: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q
0
sint. Tìm biểu thức sai
trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
2 2
2 2
2
0 0

C
q q
Cu qu q
W = = = = sin
ωt= (1-cos2ωt)
2 2 2C 2C 4C

B. Năng lượng từ:
2 2
2
2
0 0
L
q q
Li
W = = cos
ωt= (1+cos2ωt)
2 C 2C
;
C. Năng lượng dao động:
2
0
C L
q
W=W +W = =const
2C
;
D. Năng lượng dao động:
2 2 2 2
0 0 0

C L
LI L
ω q q
W=W +W = = =
2 2 2C
.
Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm
1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,6.10
4
Hz; B. 3,2.10
4
Hz; C. 1,6.10
3
Hz; D. 3,2.10
3
Hz.
Câu 31: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
max
. Giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
LCUI
maxmax
=
; B.
C
L
UI

maxmax
= ;
C.
max max
C
I =U
L
; D.
LC
U
I
max
max
= .
Câu 32: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 33: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 34: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 35: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 36: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. LC 2 ; B.
LC


2
; C. LC ; D.
1
ω=
LC

Câu 37: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện
Câu 38: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc
dao động của mạch là
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
Câu 39: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy

2
= 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Câu 40: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8

H.
Câu 41: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho
tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
Câu 42: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trìnhq
=4cos(2.10
4
t)C. Tần số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2 (Hz). D. f = 2 (kHz).
Câu 43: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của
mạch là
A.  = 200Hz. B.  = 200rad/s. C.  = 5.10
-5
Hz. D.  = 5.10
4
rad/s.
Câu 44: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1F, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế
100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu
thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. W = 10mJ. B. W = 5mJ. C. W = 10kJ. D. W = 5kJ
Câu 45: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 46: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27µH, một điện trở thuần 1Ω và
một tụ điện 3000ρF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp
cho mạch một công suất:
A. 335,4 W

B.

112,5 kW
C.

1,38.10
-3
W
D.

0,037 W
Câu 47:Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ
tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
o
= 10
-5
C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
o

= 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là:
A. 6,28.10
7
s
B.

62,8.10
6
s
C.


2.10
-3
s
D.

0,628.10
-5
s
Câu 48:Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10µH, điện trở không đáng kể và
tụ điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong
mạch là:
A. 20,8.10
-2
A
B.

122,5 A
C.

14,7.10
-2
A
D.

173,2 A
Câu 49: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng
0
q = Q sin
ωt
. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động:

A.
2
0t 0
1
W = Li
2

B.

2
0
0t
Q
W =
2C

C.

2 2
0t 0
1
W = L
ω Q
2

D.

2
0t 0
1

W = LI
2

Câu 50:Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 10
µF
, ban đầu được tích điện đến 100V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là
A. 10 mJ
B.

10 KJ
C.

50 mJ
D.

5 KJ
Câu 51:Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi U
0C
là hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của
mạch là:
A.
0
0
Q
T 2
I

 
B.

0
0
I
T
2 Q



C.

0 0
T 2 I Q
 
D.

0
0
Q
T
2 I



Câu 52:Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung
C=10µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I
o
=0,012A. Khi cường độ

dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là:
A. U
o
= 5,4V ; u = 0,94V
B.

U
o
= 1,7V ; u = 20V
C. U
o
= 5,4V ; u = 20 V
D.

U
o
= 1,7V ; u = 0,94V
Câu 53:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường .
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong có điểm đầu và điểm cuối.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên
Câu 54: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 45
0
.
Câu 55: Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những
điểm giống nhau là:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành.

B. Đều do các điện tích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh.
D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
Câu 56:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện
tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
Câu 57:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép
kín D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ
trường biến thiên
Câu 58:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển độngcó hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
Câu 59:Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 60:Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến

thiên.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ
U. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được
sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng
ngược chiều.
===================================================================
Chủ đề 2 : Sóng điện từ - Sự thu phát sóng điện từ
Câu 61:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ
B
r

E
r
vuông góc với nhau và vuông góc
với phương truyền sóng.
Câu 62:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 63:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.

C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu6 4:Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B
ur
và vectơ
E
ur
luôn luôn:
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động cùng pha.
Câu 65:Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 66:Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 67:Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 68:Với mạch dao động hở thì ở vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
Câu6 9:Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I. Tạo dao động
cao tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuếch đại cao tần . IV. Biến điệu; V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III; C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.
Câu 70:Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách
sóng; III. Khuếch đại âm tần; IV. Khuếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V; B. I, II, III, V; C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.

Câu 71:Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 72:Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 73:Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A.  =2000m. B.  =2000km. C.  =1000m. D.  =1000km.
Câu 74:Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là
A.  = 100m. B. . = 150m. C.  = 250m. D.  = 500m.
Câu 75:Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100H
(lấy 
2
= 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A.  = 300m. B.  = 600m. C.  = 300km. D.  = 1000m.
Câu 76:Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz. B. 15923,57Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
Câu 77:Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 
1
=
60m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 
2
= 80m. Khi

mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A.  = 48m. B.  = 70m. C.  = 100m. D. = 140m.
Câu 78:Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 
1
=
60m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 
2
= 80m. Khi
mắc song song C
1
và C
2
rồi mắc với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A.  = 48m. B.  = 70m. C.  = 100m. D. = 140m.
Câu 79:Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f

2
= 8kHz. Khi mắc C
1
song song
C
2
rồi mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
Câu 80:Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc nối tiếp C
1

C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
Câu 81:Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5F và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là
R = 0,1. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho
mạch một công suất là bao nhiêu?
A. P = 0,125W. B. P = 0,125mW. C. P = 0,125W. D. P = 125W.
Câu 82:Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định .Sau đó nối hai bản
tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H . Bỏ qua điện trở của các dây nối , lấy 

2
=
10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một
nửa giá trị ban đầu? A.
600
1
s B.
400
3
s C.
1200
1
s
D.
1
300
s
Câu 83:Mạch dao động LC thực điện dao động tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên 2 lần thì
phải thay tụ C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 4 C. B. C’ = 2C. C. C’ = C/4. D. C’ = C/2.
Câu 84: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có L = 10
µH
và C biến thiên từ 10 pF đến 250
pF. Máy vô tuyến có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào?
A. 10 m

95m. B. 20m

100m. C. 18,8m


94,2m. D. 18,8m

90m
Câu 85: Một khung dao động thực hiện dao động điện từ tự do không tắt trong mạch. Biểu thức hiệu điện
thế giữa 2 bản tụ là:




u=60sin 10000
πt V
, tụ C=1µF. Bước sóng điện từ và độ tự cảm L trong mạch là:
A. 6.10
4
m; 0,1H B. 6.10
3
m; 0,01H C. 6.10
4
m; 0,001H D. 6.10
3
m; 0,1H
Câu 86: Một mạch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên 1 bản tụ là
Q
0
=10
-6
C và dòng điện cực đại trong mạch I
0
=10A. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là:
A. 1,885m B. 18,85m C. 188,5m D. 1885m

Câu 87: Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2µF làm
thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
(m/s). Khoảng bước sóng
của dải sóng thu được với mạch này là:
A. 8,4 (µm) λ  52 (µm) B. 8,4 (m) λ  59 (m)
C. 18 (m) λ  52 (m) D. 52 (m) λ  160 (m)
Câu 88: Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10
-6
(H) và 1 tụ điện có đện dung C biến thiên. Người ta
muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ18(m) đến 240 (m) thì điện dung C phải nằm trong giới
hạn.
A. 4,5.10
-12
(F) C  8.10
-10
(F) B. 9.10
-10
(F) C  16.10
-8
(F)
C. 4,5.10
-10
(F) C  8.10
-8
(F) D. Tất cả đều sai.
Câu 89: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng
bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa.
B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh

C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường
thẳng
D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
Câu 90: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L = 2 H và một tụ xoay .
Điện trở thuần của mạch là R = 10
– 3


. Khi  = 0 thì điện dung của tụ là C
0
= 10 pF , khi 
1

= 180
0
thì điện dung của tụ là C
1
= 490pF . Muốn bắt được sóng có bước sóng 19,2 m thì góc
xoay  bằng bao nhiêu?
A. 15,75
0
B. 22,5
0
C. 25
0
D. 18,5
0

Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thông tin bằngvô tuyến?
A. Những dao động điện từ có tần số từ 100 Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền đi xa.

B. Sóng điện từ có tần số hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì bước sóng càng nhỏ.
D. B và C đều đúng.
Câu 92: Trong mạch dao động LC năng lượng điện - từ trường của mạch:
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 93:
Trong mạch dao đông năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T.
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.

Chuyên đề 5: Trắc nghiệm Điện xoay chiều
BIỆN LUẬN THEO R-
Câu 1. Đặt hiệu điện thế u = U
0
cost (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có
biểu thức:
A. i = U
0
.Ccos(t - /2). B. i =

.
0
C
U
cos t. C. i =


.
0
C
U
cos(t - /2). D. i =
U
0
.Ccost.
Câu 2. Đặt một hiệu điện thế u = 200
2
.cos(100 t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là
A. i =
2
cos (100t + 2/3 ) (A). B. i = 2 cos ( 100t + /3 ) (A).
C. i =
2
cos (100t - /3 ) (A). D. i =
2
cos (100t - 2/3 ) (A).
Câu 3. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
cost chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối
tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một góc /2. B. u

L
cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. u
L
chậm pha so với i một góc /2.
Câu 4. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của u
R
và u là /2. B. u
R
chậm pha hơn i một góc /2.
C. u
C
chậm pha hơn u
R
một góc /2 D. u
C
nhanh pha hơn i một góc /2.
Câu 5. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  = - /3. Chọn kết luận đúng.
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện.
Câu 6. Khi trong mạch R, L,C xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1. B. Z
L
= Z
C
. C. U
L
= U

R
. D. U = U
R
.
Câu 7. Trong mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu
mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm. C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch
thay đổi.
Câu 8. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. dòng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời một lượng /2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 8. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một lượng /2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 10. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện
trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. tỉ lệ với f
2
. B. tỉ lệ với U
2
. C. tỉ lệ với f. D. B và C đều đúng.
Câu 11. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
và một hiệu điện thế không đổi
U
AB .

Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L .D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc
C.
Câu 12. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng
A.
1
f
LC

B.
1
f
LC

C.
LC2
1
f


D.
LC2
1
f



Câu 13. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có
0L 0C

U 2U

. So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha hơn. B. trễ pha hơn C. cùng pha. D. A hay B đúng còn phụ thuộc
vào R.
Câu 14. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi vào
hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ với U. B. tỉ lệ với L. C. tỉ lệ với R. D. phụ thuộc f.
Câu 15. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức:
u = 220 2 cos (100t - /3 ) (V); i = 2 2 cos (100t + /6) (A)Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L. B. R và C C. L và C. D. R và L hoặc L và C.

BIỆN LUẬN THEO L-

Câu 1. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Hiệu điện thế có tần số thay đổi. Khi
tần số góc của dòng điện bằng 
0
thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z
L
= 100 và Z
C
= 25. Để
trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị  bằng
A. 4
0
. B. 2
0

. C. 0,5
0
. D. 0,25
0
.
Câu 2. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên
đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng Z
C
của tụ phải có giá trị bằng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
Câu 3. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3
2
A. D. 6A.
Câu 4. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L =
4/(H), tụ có điện dung C = 10
-4
/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định
có biểu thức: u = U
0
.sin100t (V). Để hiệu điện thế u
RL
lệch pha /2 so với u

RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100
2
. D. R = 200.
Câu 5. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt
vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U
0
sin100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và
giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/ F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/ F.
C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F.
Câu 6. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và
các giá trị hiệu dụng U
R
= 30V, U
C
= 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở Z = 100. B. Điện dung của tụ C = 125/ F.
C. u
C
trễ pha 53
0
so với u
R
. D. Công suất tiêu thụ P = 15W.
Đáp án C.
Câu 7. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và
các giá trị hiệu dụng: U = 40V, U

R
= 20
3
V, U
C
= 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng.
A. Điện trở thuần R = 200
3
. B. Độ tự cảm L = 3/ H.
C. Điện dung của tụ C = 10
-4
/ F. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi
tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 10V, U
AB
= 20V và cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 100

; L = 3 /(2) H. B. R = 100

; L = 3 /
H.
C. R = 200

; L = 2
3
/ H. D. R = 200


; L =
3
/ H.
Câu 9. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L =
1/ H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu
được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng
A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.
Câu 10. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở
thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300
rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng
bao nhiêu?
A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.


Trắc nghiƯm ĐiƯn xoay chiỊu- tỉng hỵp
Câu 1. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung quay
C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
Câu 3. Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200
Câu 4. Từ thông xuyên qua một ống dây là



0 1
cos t
   
  biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một
suất điện động cảm ứng là


2
s
o
e E co t
 
  . Khi đó
21



có giá trị:
A. -/2 B. /2 C. 0 D. 
Câu 5. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm
2
gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc
3000vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ

B
vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B
= 0,002T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb
Câu 6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ


B
vuông góc trục
quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động
hiệu dụng trong khung là :
A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2 V
Câu 7. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc  trong
một từ trường đều có cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp
tuyến của khung hợp với cảm ứng từ
B
một góc
6

. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời
điểm t là:
A.








6
tcosNBSe
B.









3
tcosNBSe

C. tNBSe


sin

D. tNBSe


cos



Câu 8. Dòng điện xoay chiều có cường độ 2 s 50
6
i co t


 
 
 

 
(A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 22 A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
Câu 9. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 2 cos (100 t + /6) (A) . Ở thời
điểm
t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:
A. 5 2 B. -5 2 C. bằng không D. - 2,5 2
Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100

có biểu thức: u = 100
2
cos 100t (V) . Nhiệt
lượng tỏa ra trên R trong 1phút là: A. 600 J B. 600
2
J C. 6000 J D. 1200 J
Câu 11. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 12. Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó
chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V D. 50
2
V
Câu 13. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần
số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của
dòng điện phải bằng:

A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz
Câu 14. Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.
B. Cho dòng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng điện một chiều như một điện trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện.
Câu 15. Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng
điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng; giải thích sai B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng D. Hiện tượng sai; giải thích sai
Câu 16. Đặt hiệu điện thế u = U
0
.cos t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có
biểu thức:
A. i = U
o
.Ccos(t + /2) (A) B. i =

.
0
C
U
cos t (A) C. i =

.
0
C
U
cos (t - /2) (A) D. i =
U

o
.C cos t (A)
Câu 17. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) có biểu thức: u= 200 2 .cos(100
t + /6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2 2 cos ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t + /3 ) (A)
C. i = 2
2
cos ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2
2
cos ( 100 t - 2
/3 ) (A)
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng
điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế u
AB
. Mạch X chứa các phần tử nào?

A. L B. C
C. R D. L hoặc C
R
0
A B
X
Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
cos t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp thì:
A. u
L
sớm pha hơn u
R

một góc

/2 B. u
L
cùng pha với i
C. u
L
chậm pha với u
R
một góc

/2 D. u
L
chậm pha với i một góc

/2
Câu 20. Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của u
R
và u là  /2 B. u
R
nhanh pha hơn i một góc  / 2
C. u
C
chậm pha hơn u
R
một góc  / 2 D. u
C
nhanh pha hơn i một góc /2
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu

toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:  = /3. Khi đó:
A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện
Câu 22. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào
sau đây sai?
A. cos = 1 B. Z
L
= Z
C
C. U
L
= U
R
D. U
AB
= U
R

Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều ở hai đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm .
C. điện trở tăng . D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 24. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
và một hiệu điện thế không đổi
U
AB .

Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải :
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C B. Mắc song song với điện trở một tụ

điện C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn
thuần cảm L
Câu 25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số:
A.
LC
f
1

B.
LC
f
1
 C.
LC2
1
f


D.
LC2
1
f


Câu 26. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có
oCoL
U
2
1

U 
. So với dòng điện, hiệu điện thế trong
mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuông pha C. cùng pha D. trễ pha hơn
Câu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức :
u = 100 2 cos ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 2 cos (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử
nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L v
à C
Câu 28. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/
(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u
AB
= 100
2
.cos( 100 t - /4 ) (V). Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 cos ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2
2
cos ( 100 t - /4 ) (A)
C. i = 2
2
cos100 t (A) D. i = 2 cos 100 t (A)
Câu 29. Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = RI
2
B. P = U.I.cos  C. P = U.I D. P = ZI
2
.
Câu 30. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm

A. Để sử dụng phần lớn cơng suất của mạch B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện
Câu 31. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công
thức:
A. cos  = R/Z B. cos  = Z
C
/Z C. cos  = Z
L
/Z D. cos  = R.Z
Câu 32. Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 220V–50
Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn:
A. tăng lên B. giảm đi
C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm .
Câu 33. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R cho
đến khi
R = R
o
thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L
+ Z
C

B. R
o
=  Z

L
– Z
C
 C. R
o
= Z
C
- Z
L
D. R
o
= Z
L
– Z
C

Câu 34. Chọn câu trả lời sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải  0,85
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất
Câu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết Z
L
=100  và Z
C
= 50  ứng với tần số
f . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá trị:
A . f
o
 f B . f

o
< f C . f
o
= f D . không xác định
Câu 36. Hai cuộn dây ( R
1
, L
1
) và ( R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn ( R
1
, L
1
) và (
R
2
, L
2
). Để U = U
1
+U
2

thì:
A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
B. L
1
/ R
2
= L
2
/ R
1
C. L
1
. L
2
= R
1
.R
2
D. L
1
+ L
2
= R

1
+ R
2

Câu 37. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u

= 200 2 cos ( 100 t - /6) (V) và cường
độ dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos ( 100 t + /6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao
nhiêu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W
Câu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là U
AB
= 220
2
V, R

= 100 và  thay đổi được. Khi  thay đổi thì công suất
tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 100W B. 100
2
W C. 200 W D. 968 W
Câu 39. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch
bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 20V, U
AB
= 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 200


; L = 3 /2 (H) B. R = 100

; L = 3 / (H) C. R = 200

; L = 3 / (H) D. R =
100

; L = 3 /2 (H)
Câu 40. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10

4
/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta
thấy với 2 giá trị của R
1
 R
2
thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R
1
. R
2
bằng:
A. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4

Câu 41. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2(H), C = 10

-4
/(F), R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos 100t (V). Để công suất của mạch đạt cực đại
thì:
A. R = 0 B. R = 100

C. R = 50

D. R =


Câu 42. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/(H), C =
2.10
-4
/(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos100t
(V). Để u
C
chậm pha 2/3 so với u
AB
thì:
A. R = 50

B. R = 50 3

C. R = 100


D. R = 
3
350

Câu 43. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi được,
L = 1/(H), C = 10
-4
/2(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos

t
(V). Để u
RL
lệch pha /2 so với u
RC
thì:
A. R = 50

B. R = 100

C. R = 100 2

D. R = 50 2


Câu 44. Trong các loại ampe kế sau, loại nào đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ
C. Ampe kế từ điện D. Ampe kế điện động
Câu 45. Máy dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:

A. tự cảm B. cảm ứng điện
C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ
Câu 46. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
C. Phần cảm luôn là rôto D. Phần cảm luôn là stato
Câu 47. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm
C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng D. Phần cảm là bộ phận đứng yên
Câu 48. Máy dao điện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/phút . Tần số dòng điện
phát ra tính theo công thức nào sau đây?
A. f =
60
.pn
B. f = 60.n.p C. f = n.p D. f = 60.n/p.
Câu 49. Máy dao điện một pha có rôto là một nam châm điện gồm10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều
có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng / phút B. 500 vòng / phút C. 3000 vòng / phút D. 5 vòng / phút
Câu 50. Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực
đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 10
–1
/ Wb . Rôto quay với vận tốc 300
vòng/phút . Suất điện động cực đại do máy phát ra là:
A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 200 2 V
Câu 51. Với máy phát điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. I
d
= I
p
; U
d

= U
p
B. I
d
= 3 .I
p
; U
d
= U
p
3

C. I
d
= 3 .I
p
; U
d
= U
p
2 D. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
3


Câu 52. Với máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì biểu thức nào đúng?
A. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
B. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
3

C. I
d
=
3
.I
p
;

U
d
= U

p
D. I
d
=
3
.I
p
; U
d
= U
p
3


Câu 53. Chọn câu sai về dòng điện ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha
Câu 54. Động cơ điện là thiết bị:
A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng

C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng th
ành cơ năng
Câu 55. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất
của động cơ 2,2kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của
động cơ là:
A. 12,5A B. 3,92A C. 10 A D. 0,0125A
Câu 56. Chọn câu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với 

o
= .
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với 
o
< .
C. Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với 
o
< .
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tôc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với 
o
= .
Câu 57. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng, cuộn thứ cấp có 480 vòng nối với tải tiêu
thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua
cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A C. 800 V ; 0,5A D. 800V ; 8A
Câu 58. Máy biến thế là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều B. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều D. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay
chiều.
Câu 59. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào?
A. Pin B. Ắc qui
C. Nguồn điện xoay chiều D. Nguồn điện một chiều
Câu 60. Trong máy biến thế lý tưởng, khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp tăng n lần và tải ở mạch thứ cấp
không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần . B. Vẫn không đổi. C. Giảm n lần . D. Có thể tăng hoặc giảm .
Câu 61. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N
1

và thứ cấp N
2
là 3. Biết
cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I
1
= 6 A, U
1
= 120 V. Cường độ và hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2 A ; 360 V B. 18 A ; 360 V C. 2 A ; 40 V D. 18 A ; 40 V
Câu 62. Một MBT lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường
độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A
Câu 63. Chọn câu sai về máy biến thế .
A. Họat động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu
lần
Câu 64. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
Câu 65. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu
điện thế hai đầu đường dây phải ….
A. tăng k lần B. giảm k lần. C. giảm k
2
lần D. tăng k lần.

Câu 66. Khi hiệu điện thế ở hai đầu dây tải tăng 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây:
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần
Câu 67: Đặt vào hai đầu điện trở thuần hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số
dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu 68: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho
tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu69: Đặt vào hai đầu tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng
điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu 70: Chọn câu sai .
A. Dòng điện qua điện trở thuần R D đ đ h cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R
B. Dòng điện qua cuộn dây D đ đ h chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây góc 90
o

C. Dòng điện qua tụ điện D đ đ h nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ góc 90
o

D. Dòng điện qua cuộn dây thuần cảm D đ đ h chậm pha hơn HĐT hai đầu cuộn dây góc 90
o

Câu 71 Chọn câu sai : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi :
A. Cường độ dòng điện qua mạch cực đại.
B. HĐT hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện bằng nhau.
C. Tần số dòng điện f = 1/2 LC
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện vuông pha với HĐT hai đầu mạch.
Câu 72: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có biểu thức u = U
o
cos (t + ) thì dòng điện qua tụ có biểu thức

i = I
o
cos (t + ) . Hỏi I
o
và có giá trị nào ?
A.I
o
= U
o
/ C ;  = /2 ; B. I
o
= C U
o
;  =  + /2
C. I
o
= C U
o
;  = /2 D. I
o
= U
o
/ Z
c
;  =  - /2
Câu 73. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế u = U
o
cos 2ft .
1. Tổng trở của mạch điện RLC nối tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f

2. Độ lệch pha giữa u và i phụ thuộc vào :
A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f
3. Khi f = 1/ 2 LC thì :
A. Cường độ dòng điện bằng 0 B. I nhanh pha hơn u
C. i chậm pha hơn u. D. u
L
và u
C
vuông pha với u
Câu 74: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R , cảm kháng Z
L
, tụ điện C nối tiếp , biết HĐT hai
đầu cuộn dây vuông pha với HĐT hai đầu mạch thì R, Z
L
, Z
C
thoả mãn hệ thức.
A. Z
L
.Z
C
= R
2
B. Z
L
.Z
C
= R
2
-Z

L
2
C. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
L
2
D. Z
L
– Z
C
= R
Câu 75: Mạch RLC nối tiếp biết cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hỏi chu kỳ dòng điện thoả
mãn hệ thức nào
A. T = LC . B. T = 1/ 2 LC C. T = 2 LC D. T = 2/ LC
Câu 76 : Mạch RLC nối tiếp, hai đầu mạch có HĐT xoay chiều có U, f không đổi. Biết L,C không đổi,
thay đổi R đến giá trị nào thì công suất của mạch cực đại.
A. R = Z
L
+ Z
C
B.
CL
ZZR  C.
CL
ZZR  D. R = (Z

L
– Z
C
)
2
Câu 77 : Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L = 0.159 H .
Hai đầu mạch có HĐT u = 141 cos314 t (V).
1. Tổng trở : A . 50 , B. 50 2 , C. 100 , D. 200 ,
2. Công suất tiêu thụ : A. 100 J; B. 100
2
W. C. 200W D. 100W
3. Biểu thức i: A. i = 2
2
cos(314t + /2 ) (A). B. i = 2cos (314 t + /4 )
C. i = 2 cos (314 t - /4) (A) . D. i = 2 cos(314 t - /2) (A)
Câu78: Mạch điện nối tiếp gồm R = 100  , tụ C = 31,8 F. Cường độ dòng điện có biểu thức i = 1,41 cos
314 t (A).
1. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức :
A. u = 200 cos (314 + /4 ) (V) B. u = 141 cos (314 t - /4) (V)
C. u = 200cos (314t -/4) (V) D. u = 282 cos (314t - /2 ) (V)
2. Công suất tiêu thụ : A. 200 W. B. 100 W. C. 282 W D. 400 W


Câu 79 : Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L = 0.318 H và tụ điện C = 63,6F nối tiếp. HĐT hai đầu
mạch
U = 100V. f = 50HZ.
1. Tổng trở: A. 100  B. 141  C. 50 . D 50
2

2. Công suất tiêu thụ : A. 0 W B. 50

2
W. C.
2
W, D . 2 W

Câu 80: Mạch RLC gồm R = 40 , L = 0,7/ H, C = 31,8F .HĐT hai đầu mạch U = 100 V, f = 50Hz
1. Tổng trở : A. 50 B. 70 C. 50 2  D. 100 
2. Góc lệch pha của i so với u: A. 45
0
B. 90
0
C. 37
0
D. 53
0

3 . Công suất : A. 160W, B. 100W. C. 141W. D 200 W
Câu81 : Mạch RLC nối tiếp, R = 10 hai đầu mạch có HĐT Xoay chiều có GTHD không đổi U = 40V.
Chu kỳ dòng điện thoả mãn biểu thức T = 2 LC .
1. Tính công suất tiêu thụ của mạch :
A. 4W B. 160 W. C. 16 KW. D. Không thể tính được vì không có L,C
2. Tính góc lệch pha giữa u
C
và u hai đầu mạch.
A. 0
0
B. 90
0
C. 180
0

D. Không thế tính được do không cho L,C
Câu 82 : Mạch RLC mối tiếp R = 50 , L = 0,159 H . Hai đầu mạch có HĐT u = 100
2
cos 314 t (V).
Công suất tiêu thụ của mạch P =100W. Tính C ?
A.

15
10
3
F B. F

5,1
10
3
C. 0 F D.

4
10

F
Câu 83 : Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ theo thứ tự tăng dần khi tần số của dòng điện qua tụ có giá
trị lần lượt :
f
1
= 10Hz. f
2
= 8 Hz. f
3
= 12 Hz, f

4
= 20 Hz.
A. Z
C4
< Z
C3
< Z
C2
< Z
C1
B. Z
C3
< Z
C4
< Z
C1
< Z
C2

C. Z
C4
< Z
C3
< Z
C1
< Z
C2
D. Z
C4
< Z

C2
< Z
C1
< Z
C3
Câu 84: Hãy sắp xếp giá trị cảm kháng của cuộn dây theo thứ tự tăng dần khi tần số của dòng điện qua
cuộn dây có giá trị lần lượt : f
1
= 10Hz. f
2
= 8 Hz. f
3
= 12 Hz, f
4
= 20 Hz.
A.Z
L1
< Z
L2
< Z
L3
< Z
L4
B. Z
L4
< Z
L3
< Z
L1
< Z

L2

C. Z
L4
< Z
L3
< Z
L2
< Z
L1
D. Z
L2
< Z
L1
< Z
L3
< Z
L4

Câu 85:Để giảm tốc độ quay của Ro to của máy phát điện xoay chiều ta cần thay đổi yêú tố nào ?
A. Tăng số vòng các cuộn dây phần ứng B. Tăng số cặp cực từ
C. Giảm số vòng của các cuộn dây phần ứng D. Giảm số cặp cực từ
Câu 86 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha do ba máy phát điện 1 pha tạo ra.
C. Dòng điện 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều 1pha có cùng biên độ , tần số nhưng lêch pha
nhau góc 120
0
.
D. Khi chuyển đổi từ cách mắc sao sang cách mắc tam giác thì hiệu điện thế dây tăng lên

3
lần
Câu87: Mạch điện 3 pha đối xứng. Khi cường độ dòng điện qua pha 1 cực đại I
0
thì dòng điện trong hai
pha còn lại có giá trị như thế nào ?
A. Bằng không. B. Bằng – ½ I
0
; C. Bằng 1/3 I
0
D. Bằng
3
I
0

Câu88 : Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có
tác dụng gì ?
A. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. B. Tăng hiệu điện thế giảm cường độ
dòng điện
B. Tăng hiệu điện thế và công suất sử dụng điện. D. Giảm hiệu điện thế và tăng công
suất sử dụng điện.
Câu89 : Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền
tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu /
A. Tăng 10 lần . B Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần D. Không thay đổi.
Câu 90: Công dụng của máy biến thế là :
A. Biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều .
B. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
C. Biến đổi hiệu điện thế 1 chiều và hiệu điện thế xoay chiều.
D. Làm tăng dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Câu 91 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị

hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Tần số D. Suất
điện động
Câu 92. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính bằng:
A.
2
=
0
I
I B. I = I
0
2 C. I =2I
0
D. I =
2
0
I

Câu 93:Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính bằng:
A. U =
2
0
U
B. U =
2
0
U
C. U = 2U
0
D. U = U

0
2

Câu 94: Khi cho dòng điện xoay chiều i =I
0
cos(A) = I cos (A) qua điện trở R thì suất tỏa nhiệt
trung bình trên điện trở sau một chu kì là
A . P = Ri
2
B . P = RI
2
0
C. P = R
2
I D. P = RI
2

Câu 95: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i=2
2
cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là :
A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A
Câu 96: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là :
A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V
Câu 97: Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì
biểu thức của hiệu điện thế có dạng :
A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50t (V) C. u=220
2
cos100t (V) D. u=220

2
cos100t
(V)
Câu 98: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là :
A. u=12cos100t V B. u=12
2
cos100t V C. u=12
2
cos(100t-/3) V D.
u=12
2
cos(100t+/3) (V)
Câu 99: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là :
A. I
0
=0,22A B. I
0
=0,32A C. I
0
=7,07A D. I
0
=10,0A
Câu 100: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100πt +
2
π
) (A). Chọn câu phát biểu sai khi
nói về i:

A. Pha ban đầu

B. Cường độ hiệu dụng bằng
2A. C. Tại thời điểm t= 0,01s cường độ dòng điện cực đại. D. Tần số dòng điện là
50 Hz.
Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện
thế một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một
góc /4
Câu 102: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện
thế một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một
góc /4


Câu 103:Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là :
A. Z
C
=2fC B. Z
C
=fC C. Z
C
=
1
2 fC

D. Z
C

=
1
fC


Câu 104: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là :
A. Z
L
=2fL B. Z
L
=fL C. Z
L
=
1
2 fL

D. Z
L
=
1
fL


Câu 105: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 106: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 107: Dòng điện xoay chiều ''đi qua'' tụ điện dễ dàng hơn nếu:

A. Tần số không đổi B.Tần số càng lớn C.Tần số càng bé D.Tần số thay đổi
Câu 108: Dòng điện xoay chiều đi qua cuộn cảm càng dễ dàng nếu:
A. Tần số không đổi B.Tần số càng lớn C.Tần số càng bé D.Tần số thay đổi
Câu 109: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều
A. chỉ có tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với điện áp, tụ cản trở dòng điện nhưng không gây
tỏa nhiệt
B. chỉ có cuộn thuần cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện áp, cuộn cảm cản trở dòng điện
nhưng không gây tỏa nhiệt
C. chỉ có điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng so với điện áp, điện trở cản trở dòng điện và kèm theo
tỏa nhiệt
D. điện trở thuần R, dung kháng Z
C
và cảm kháng Z
L
đều phụ thuộc vào tần số của mạng điện.
Câu 110: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện thuần dung kháng một điện áp xoay chiều
0
u U cos t
 

thì cường độ hiệu dụng qua mạch là :
A.
0
CU
I
2


B.
CU

I
2


C.
0
U
C
I
2


D.
0
U
C
2
I



Câu 111: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều
0
u U cos t
 
thì
cường độ hiệu dụng qua mạch là :
A.
0
LU

I
2


B.
U L
I
2


C.
0
U
L
I
2


D.
0
U
L
2
I



Câu 112: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện thuần dung kháng một điện áp xoay chiều
0
u U cos t

 

thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A.
0
i CU cos( t )
2

    B.
0
U
i cos( t )
C 2

  

C.
0
i CU cos( t )
2

    D.
0
U
i cos( t )
C 2

  



Câu 113: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn cảm thuần cảm kháng một điện áp xoay chiều
0
u U cos t
 
thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A.
0
i LU cos( t )
2

    B.
0
U
i cos( t )
L 2

  

C.
0
i LU cos( t )
2

    D.
0
U
i cos( t )
L 2

  



Câu 114: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có điện trở thuần một điện áp xoay chiều
0
u U cos( t )
2

   thì
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A.
0
U
i cos( t )
R 2

   B.
0
U
i cos t
R
 
C.
0
U
i cos( t )
R 2

   D.
0
i R .U cos t

  

Câu 115: Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm ?
A.Điện áp hai đầu cuộn dây luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc /2
B.Cảm kháng tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện
C.Cường độ hiệu dụng qua cuộn dây tính bởi biểu thức : I =

U

D.Vì cảm kháng của cuộn dây là Z
L
=
I
U
nên cảm kháng tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng U và
tỉ lệ ngịch với cường độ hiệu dụng I
Câu 115. Cho dòng điện xoay chiều có giá trị tức thời là i = 2cos(100t + /3) (A) qua điện trở R =
100. Tính nhiệt lợng mà điện trở R toả ra trong 2 phút?
A. 24 kJ. B. 48 kJ. C. 400 J. D. 800 J.
Cõu 116. Một đèn ống khi hoạt động bình thờng thì dòng điện qua đèn có cờng độ 0,8A và hiệu điện
thế ở hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 120V- 50Hz ngời ta mắc nối tiếp
với nó một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5 (còn gọi là chấn lu).
2.1) Hệ số tử cảm L của ống dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0,138H. B.0,248H. C.0,413H. Một giá trị khác.
2.2) Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là:
A. 140,8V. B. 100V. C. 144,5V. D. 104,4V.
cõu 117.
Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.
Biết u
AB

= 100
2
cos(100t)(V).
Khi thay đổi điện dung C, ngời ta thấy ứng với hai giá trị của C là 5F và 7F thì ampe kế đều chỉ
0,8A.
3.1) Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở thuần R có giá trị là:
A. R = 80,5; L = 1,5H.
B. R = 85,75; L = 1,74H.
C. R = 75,85; L = 1,24H.
D. R = 95,75; L = 2,74H.
3.2) Tìm C để số chỉ của ampe kế là cực đại?
R

C
A

B

L





A. C = 5,83F. B.C = 8,83F. C.C = 8,53F. D.C = 1,28F.
Cõu 118:
Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.
Biết u
AB
= U

2
cos(t)(V); R = 40; r = 20.
Khi K đóng hay mở dòng điện qua R
đều lệch pha /3 so với u. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 60 3 . B. 100 3 . C. 80 3 .
D. 60.
Cõu 119.
Cho mạch điện gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp.
Biết r
1
= 40; r
2
= 50; L
1
= L
2
=

6,0
(H);
u
AB
= 300cos100t(V). Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A. i = 2cos(100t -
180
37

)(A).
B. i = 2cos(100t -
180

53

)(A).
C. i = 2
2
cos(100t +
180
37

)(A).
D. i = 2cos(100t +
180
53

)(A).
Cõu120.
Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.
Biết u
AB
= 200
2
cos(100t)(V); U
AM
= 70V;
U
MB
= 150V. Độ lệch pha của u
AB
đối với i là:
A. 30

0
. B. 53
0
. C. 60
0
. D. 37
0
.
Cõu 121.
Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.
Cuộn dây không thuần cảm; U
AB
= 50 10 (V);
U
MN
= U
NB
= 100V; u
AM
= 100cos(100t + /4)(V). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
MB là:
A. u
MB
= 200cos(100t - /4)(V).
B. u
MB
= 100cos(100t - /12)(V).
C. u
MB
= 200cos(100t)(V).

D. u
MB
= 100
2
cos(100t)(V).
R

C
A

B

L







K
r
1

r
2

A

B


L
2





L
1
R

r

A

B

L







M

M


C
A

L





R

B





N

ÔN TẬP TNTHPT MÔN VẬT LÍ 12- giáo viên :Lê Anh Ngọc


Trang
22

Cõu 122.
Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.
Biết R = 80; u
AB
= 200

2
cos(100t)(V).
Cho C thay đổi, khi xảy ra cộng hởng dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa M và B là:
A. 160V.
B. 40V.
C. 20V.
D. 0V.
Cõu 123. Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.
Biết R = R
0
= 100; L =

5,2
H và
u
AB
= 100
2
cos(100t)(V). Biết hệ số công suất của đoạn mạch: cos = 0,8. Biết hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn i. Tính C?
A. C =

3
10
3
F. B.C =

4
10


F. C.C =

2
10
4
F. D.C =

3
10

F.
Cõu 124.
Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện
thế không đổi. Khi tụ có giá trị điện dung C thì hiệu điện thế hiệu dụng: U
R
= 30V; U
L
= 50V; U
C
= 90V.
Khi tụ có giá trị điện dung C’ thì mạch xảy ra cộng hởng và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
A. 50V. B.50 2 V. C.30V. D.100V.
Cõu 125.
Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.
Biết u
AB
= 200 2 cos(100t)(V) và
U

AM
= 100V; U
MB
= 150V. Tính hệ số công suất của đoạn mạch?

A. cos = 0,6.
B. cos = 0,5.
C. cos = 0,69.
D. cos = 0,36.

R

C
A

B

L







N

M




R

C
A

B

L





R
0

R

C
A

B

L






R

A

B

L







M

×