Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.64 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC
MÔN HÓA HỌC -
ĐỀ SỐ 28
Thời gian làm bài 45 phút
1. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. không khí B. NH
3
và O
2
C. NH
4
NO
2
D. Zn và HNO
3

2. Câu nào sau đây sai?
A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H
2
O
B. Amoniac là một bazơ
C. Đốt cháy NH
3
không có xúc tác thu được N
2
và H
2
O
D. Phản ứng tổng hợp NH
3
từ N


2
và H
2
là phản ứng thuận nghịch
3. Khí NH
3
tan nhiều trong H
2
O vì :
A. là chất khí ở điều kiện thường
B. có liên kết hiđro với H
2
O
C. NH
3
có phân tử khối nhỏ
D. NH
3
tác dụng với H
2
O tạo ra môi trường bazơ
4. Thành phần của dung dịch NH
3
gồm:
A. NH
3
, H
2
O B. NH
4

+
, OH
-

C. NH
3
, NH
4
+
, OH
-
D.NH
4
+
,OH
-
,H
2
O,NH
3
.
5. Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở

cùng điều kiện là:
A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1lít
6. Thể tích khí N
2
(đktC. thu được khi nhiệt phân 10g NH
4
NO
2
là:
A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít
7. Một oxit nitơ có công thức NO
x
trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng.
Công thức của oxit nitơ đó là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
2
D. N
2
O
5

8. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0
0
C và 10 atm.
Sau phản ứng tổng hợp NH
3

, lại đưa bình về 0
0
C. Biết rằng có 60% hiđro tham
gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9atm thì phần trăm các khí
tham gia phản ứng là:
A. N
2
: 20% , H
2
: 40% B. N
2
: 30% , H
2
: 20%
C. N
2
: 10% , H
2
: 30% D. N
2
: 20% , H
2
: 20%.
9. Trong công thức cấu tạo của HNO
3
, N có hóa trị
A. 5 B. 2 C.3 D.4
10. Câu nào sau đây sai?
A. Axit nitric là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan có hạn trong H
2

O
B. N
2
O
5
là anhiđrit của axit nitric
C. HNO
3
là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng
D. Dung dịch HNO
3
có tính oxi hoá mạnh
11. Vàng kim loại có thể phản ứng với:
A. dung dịch HCl đặc
B. dung dịch HNO
3
loãng
C. dung dịch HNO
3
đặc, nóng
D. nước cường toan (hỗn hợp của 1V axit HNO
3
đặc và 3V HCl đặc).
12. Phản ứng giữa HNO
3
với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương
trình oxi hoá - khử này bằng:
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12
13. Cho HNO
3

đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. CO
2

B. NO
2

C. Hỗn hợp khí CO
2
và NO
2

D. Không khí có khí bay ra
14. Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra hỗn hợp
hai khí NO và NO
2
có tỉ khối đối với H
2
=19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít
C. 4,48 lít D. 0,448 lít
15. Nhiệt phân AgNO
3
thu được các chất thuộc phương án nào?
A. Ag
2
O , NO

2
B. Ag
2
O , NO
2
, O
2

C. Ag, NO
2
, O
2
D. Ag
2
O , O
2

16. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO
3
ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì?
A. Tàn đóm tắt ngay B. Tàn đóm cháy sáng
C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ
17. Dung dịch X có chứa các ion: NH
4
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, NO

3
-
.
Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng các hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch kiềm, giấy qu tím, H
2
SO
4
đặc, Cu
B. Dd kiềm, giấy quỳ
C. Giấy quỳ tím, Cu
D. Các chất khác
18. Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ, thu được
thể tích (lít) khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
19. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion NH
4
+

, SO
4
2-

, NO
3
-
thì có 11,65 g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít
(đktC. một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
: 1M ; NH
4
NO
3
: 2M
B. (NH
4
)
2
SO
4
: 2M ; NH
4
NO
3
: 1M
C. (NH
4
)

2
SO
4
: 1 M ; NH
4
NO
3
: 1M
D. (NH
4
)
2
SO
4
: 0,5M ; NH
4
NO
3
: 2M
20. Hòa tan 1 mol Na
3
PO
4
vào H
2
O. Số mol Na
+
được hình thành sau khi tách ra
khỏi muối là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4

21. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca
3
(PO
4
)
2
cần lấy để điều chế 150 kg
phôtpho là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất)
A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn
C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn
22. Cho 100 ml dd NaOH 1 M tác dụng với 50 ml dd H
3
PO
4
1 M, dd muối thu
được có nồng độ mol là:
A.  0,55 M B.  0,33 M
C.  0,22 M D.  0,66M
23. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. NH
4
Cl B. NaH
4
NO
3

C. (NH
4
)
2

SO
4
D. (NH
4
)
2
CO
24. Cho 13,44 m
3
khí NH
3
(đktc) tác dụng với 49 kg H
3
PO
4
. Thành phần khối
lượng của amophot thu được là:
A. NH
4
H
2
PO
4
: 60 kg (NH
4
)
2
HPO
4
: 13,2 kg

B. NH
4
H
2
PO
4
: 36kg, (NH
4
)
2
HPO
4
: 13,2 kg, (NH
4
)
3
PO
4
: 10kg
C. NH
4
H
2
PO
4
: 13,2 kg, (NH
4
)
2
HPO

4
: 20 kg , (NH
4
)
3
PO
4
: 26 kg
D. kết quả khác
25. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên
kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s
2
2s
2
2p
3
và nitơ là nguyên tố p
26. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?
A. Axit nitric đặc và cacbon
B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh
C. Axit nitric đặc và đồng
D. Axit nitric đạc và bạc
27. Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO
3
1M
lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit

trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8%
28. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H
+
và OH


của nước):

3 3
4 2 4 4
2 3 2 3
4 4 2 4 4 4
A. H , PO B. H , H PO ,PO
C. H ,HPO , PO D. H ,H PO ,HPO ,PO
    
      

29. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70kg
N là:
A. 152,2 B. 145,5
C. 160,9 D. 200,0
30. Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH
3
trong khí quyển oxi
B. Phân hủy NH
4
NO
3

khi đun nóng
C. Phân hủy AgNO
3
khi đun nóng
D. Phân hủy NH
4
NO
2
khi đun nóng
*

Đáp án đề số 28
1.C 2.A 3.B 4.D 5.C 6.C 7.B 8.C 9.D 10.A
11.D 12.A 13.C 14.C 15.C 16.B 17.A 18.A 19.A 20.C
21.A 22.B 23.D 24.A 25.A 26.A 27.A 28.D 29.A 30.D




×