Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - MÃ ĐỀ 215 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.13 KB, 5 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - MÃ ĐỀ 215

1. Polime (-CH
2
-CH(CH
3
)-CH(C
6
H
5
)-CH
2
-)
n
là sản phẩm đồng trùng hợp từ monome nào sau đây ?
A. Propilen và stiren B. 2-Metyl-3-phenyl butan
C. Etilen và stiren D. Isopropen và toluen
2. Kí hiệu mức năng lượng của obitan nguyên tử nào sau đây là không đúng ?
A. 2d B. 4s C. 3d D. 3p
3. Cho sơ đồ : C
2
H
2


X

CH
3
COOH . Hãy xác định chất X trong sơ đồ ?
A. CH


3
CHO B. CH
3
COCH
3
C. CH
3
CH
2
OH D. CH
2
=CHOH
4. Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Mg, Al B. Na, Ba C. Na, Mg D. Ca, Mg
5. Cặp chất nào sau đây đều cho được phản ứng tráng gương ?
A. HCOOH và HCOONa B. HCOONa và C
6
H
5
ONa
C. CH
3
COOH và HCOOH D. HCOOH và C
2
H
5
COOH
6. Kim loại kiềm khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím là :
A. Rb B. K C. Li D. Na
7. Để phân biệt được dung dịch các chất sau : glucozơ, glixerol, etanol, fomanđehit ta có thể chỉ dùng

một thuốc thử nào sau đây ?
A. Kim loại Na B. Cu(OH)
2
/ OH
-
C. [Ag(NH
3
)
2
OH] D. Nước Br
2

8. Phản ứng nào sau đây tạo ra khí hiđroclorua ?
A. Đốt khí hiđro trong clo B. Dẫn khí clo vào nước
C. Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch NaCl D. Điện phân dung dịch NaCl
9. Cho 5,4 gam hỗn hợp bột Al với 4,8 gam Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm thì thu được bao nhiêu gam chất rắn sau phản ứng ?
A. 10,2 gam B. 6,2 gam C. 3,36 gam D. 12,8 gam
10. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam
H
2
O . Hai axit trên thuộc loại nào sau đây ?

A. Không no, đa chức, mạch hở B. No, đa chức, mạch hở
C. No, đơn chức, mạch hở D. Không no, đơn chức, mạch hở
11. Đun nóng m
1
gam rượu no, đơn chức, mạch hở X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được
m
2
gam một chất hữu cơ Y . Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7 . Hiệu suất của phản ứng đạt 100% .
Công thức phân tử của X là :
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
4
H
9
OH D. C
3
H
7
OH
12. Sản phẩm chính của phản ứng giữa 2-metylbut-1-en với HCl là chất nào dưới đây ?
A. CH

3
-CH(CH
3
)-CHCl-CH
3
B. CH
3
-CCl(CH
3
)-CH
2
-CH
3

C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
Cl D. CH
2
Cl-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3


13. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
B. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
C. Sự có mặt chất xúc tác không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi
D. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng hóa học thì phản ứng dừng lại
14. Sản phẩm chính của phản ứng sau : CH
3
-CH
2
-C

CH
3 2
,

O H O
? là chất nào dưới đây ?
A. CH
3
-CH
2
-CO-COOH B. C
2
H
5
COOH và HCOOH
C. CH
3
-CH

2
-CO-CHO D. CH
3
COOH và CH
3
CHO
15. Dung dịch FeSO
4
làm mất màu được dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
B.Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4

C. Dung dịch Br
2
D. Cả A, B, C
16. Hợp chất hũu cơ tạo bỡi các nguyên tố C, H và N có tính chất : chất lỏng không màu, rất độc, ít tan

trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO
2
và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa . Hợp
chất đó có công thức phân tử là :
A. C
6
H
7
N B. C
6
H
13
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
12
N
2

17. Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí Clo ?
A. Dùng K
2
SO
4
oxi hóa HCl B. Dùng K
2

Cr
2
O
7
oxi hóa HCl
C. Dùng MnO
2
oxi hóa HCl D. Dùng KMnO
4
oxi hóa HCl
18. Đối với các kim loại kiềm thổ, khi điện tích hạt nhân tăng thì :
A. Thế điện cực chuẩn tăng B. Tính khử giảm dần
C. Năng lượng ion hóa tăng dần D. Bán kính nguyên tử tăng
19. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước Brom
B. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau
C. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
o
)
20. Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C
2
H
5
OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2

thu được là 1,68
lít (đktc) . Giá trị của a là :
A. 4,6 gam B. 5,5 gam C. 6,9 gam D. 7,2 gam
21. Công thức chung của cacbohiđrat là :
A. C
6
H
12
O
6
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. C
n
(H
2
O)
m
D. C
n
H
2n
O
n


22. A, B là hai rượu no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp gồm 1,6
gam rượu A và 2,3 gam rượu B tác dụng hết với Na thì thu được 1,12 lít H
2
(đktc) . Công thức phân tử
của A, B là :
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
4
H
9
OH và C
5
H

11
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
23. Một loại nước có chứa Mg(HCO
3
)
2
và CaCl
2
gọi là :
A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm
C. Nước cứng toàn phần D. Nước cứng vĩnh cửu
24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp nhau thì thu được 3,36 lít
CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O . Tìm công thức phân tử của chúng ?
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. C

2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
C. HCOOH và CH
3
COOH D. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH
25. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
vừa đủ (H = 100%) . Tính khối lượng
Ag tách ra ?
A. 10,8 gam B. 5,4 gam C. 21,6 gam D. 16,2 gam
26. A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp gồm 4,6
gam A và 6 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H
2
(đktc) . Công thức phân tử của các

axit đó là :
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH
C. HCOOH và CH
3
COOH D. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
27. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh . Hiện
tượng này là do :
A. Sự oxi hóa tinh bột B. Sự oxi hóa ozon C. Sự oxi hóa kali D. Sự oxi hóa Iođua

28. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi chuyển thành ion 1+ có cấu hình electron giống nguyên
tử khí hiếm (khí trơ) ?
A. Al B. Na C. F D. Ca
29. Dãy các chất nào sau đây mà tất cả các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
D. Tinh bột, xenlulozơ, polivinyl clorua
30. Muối CuSO
4
khan dùng làm khô khí nào sau đây ?
A. SO
2
B. NH
3
, H
2
S, SO
2
C. NH
3
D. H
2
S
31. Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Axit B. Polime C. Este D. Ete
32. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín . Nếu không, để lâu ngày vôi sẽ "chết"
. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi "chết" ?
A. Ca(OH)
2

+ CO
2


CaCO
3
+ H
2
O B. Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ CO
2


+ H
2
O
C. CaO + CO
2


CaCO
3
D. Ca(OH)

2
+ Na
2
CO
3


CaCO
3
+ 2NaOH
33. Một hiđrocacbon A có công thức (CH)
n
. Một mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H
2
hoặc với 1 mol
Br
2
trong dung dịch . Xác định A ?
A. Benzen B. Stiren C. 4-Phenylbut-1-in D. Toluen
34. Chia a gam rượu etylic thành 2 phần bằng nhau .
- Phần 1 : đem đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C thu được khí etilen . Đốt cháy hoàn toàn lượng
etilen này thu được 1,8 gam H
2
O .

- Phần 2 : đem đốt cháy hoàn toàn thì thể tích khí CO
2
(đktc) thu được là :
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
35. Điện phân dung dịch chứa ion
3

NO
và các cation kim loại Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
(có cùng nồng độ
mol) . Thứ tự xảy ra sự khử các ion kim loại trên bề mặt catot là :
A. Cu
2+
> Ag
+
> Pb
2+
B. Ag
+
> Cu
2+
> Pb
2+
C. Pb
2+

> Cu
2+
> Ag
+
D. Cu
2+
> Pb
2+
> Ag
+

36. Có 3 dung dịch : NaOH, HCl và H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất nào dưới đây để có thể phân biệt
được 3 dung dịch trên ?
A. Quỳ tím B. CaCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Al
37. Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2

SO
4
0,5M được dung dịch
H
2
SO
4
có nồng độ mol là :
A. 0,38M B. 0,40M C. 0,15M D. 0,25M
38. Phèn chua không được dùng để :
A. Khử trùng nước B. Làm trong nước
C. Cầm màu trong công nghiệp nhuộm D. Thuộc da
39. Khi cho propylbenzen phản ứng với Br
2
(tỉ lệ số mol là 1:1) có mặt ánh sáng thì thu được bao
nhiêu sản phẩm monobrom ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
40.
Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn : benzen, rượu etylic, phenol, dung dịch axit axetic . Để phân
biệt 4 chất trên có thể dùng những hóa chất nào sau đây ?
A. NaOH , nước Br
2
, Na B. HCl , quỳ tím , nước Br
2

C. Quỳ tím, nước Br
2
, NaOH D. Na
2
CO

3
, nước Br
2
, Na
41. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 3 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt : MgCl
2
, CaCl
2

, AlCl
3
?
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H
2
SO
4

42. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Ba-Na vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít H
2
(đktc) . Cần dùng
bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch A ?
A. 600 ml B. 500 ml C. 50 ml D. 60 ml
43. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm ?
A. Sản xuất hợp kim nhẹ, bền

B. Dùng làm dây cáp dẫn điện
C. Dùng trang trí nội thất
D. Làm bình chuyên chở dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc và HNO
3

44. Một lượng chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion Cu
2+
, Fe
3+
, Hg
2+
, Zn
2+
, Pb
2+
. Dùng chất nào
sau đây để loại bỏ các ion trên ?
A. Giấm ăn B. Nước muối ăn C. Nước vôi dư D. Axit nitric
45. Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn
2+
?
A. Ag
+
B. Ca
2+
C. Fe D. Al

3+

46. Trong một phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là :
A. Chất nhận electron B. Chất nhường proton C. Chất nhường electron D. Chất nhận proton
47. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường
B. Khí lý tưởng được coi là khí tạo ở áp suất thấp
C. Cân bằng hóa học là một cân bằng động
D. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có

H < 0
48. Bán kính của ion nào sau đây lớn nhất ?
A. S
2 - B.
Ca
2+
C. Cl
-
D. K
+

49. Etilenglicol là hợp chất thuộc loại :
A. Đơn chức B. Tạp chức C. Đa chức D. Polime
50. Cho 2 phản ứng hạt nhân :

23
11
Na
+
4

2
He


X +
1
1
H


9
4
Be
+
4
2
He

Y +
1
0
n

X, Y lần lượt là :
A.
26
12
Mg

13

6
C
B.
26
12
Mg

12
6
C
C.
25
12
Mg

12
6
C
D.
26
13
Al

11
5
B

Khởi tạo đáp án đề số : 015
01. ; - - - 14. - / - - 27. - - - ~ 40. - - - ~


02. ; - - - 15. - - - ~ 28. - / - - 41. - - = -

03. ; - - - 16. ; - - - 29. - - = - 42. - - - ~

04. - / - - 17. ; - - - 30. ; - - - 43. - - - ~

05. ; - - - 18. - - - ~ 31. - - = - 44. - - = -

06. - / - - 19. ; - - - 32. - - = - 45. ; - - -

07. - / - - 20. - - = - 33. - / - - 46. - - = -

08. ; - - - 21. - - = - 34. - - - ~ 47. ; - - -

09. ; - - - 22. - - - ~ 35. - / - - 48. ; - - -

10. - - = - 23. - - = - 36. - / - - 49. - - = -

11. - - - ~ 24. - - = - 37. ; - - - 50. - / - -

12. - / - - 25. - - = - 38. ; - - -

13. - / - - 26. - - = - 39. - - - ~





×