Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 001 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.18 KB, 5 trang )

Trang 1/5 – CD_Al_Ag
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011
MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 001

Câu 1: 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl
3
tạo thành dung dịch Y . Khối lượng
chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06g so với dung dịch XCl
3
Công thức phân tử muối XCl
3
là công
thức nào sau đây:
A. FeCl
3
B. GaCl
3
C. BCl
3
D. TlCl
3

Câu 2: Để phân biệt nhôm và kẽm người ta có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br
2
D. Dung dịch PdCl
2

Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy:


A. Khi điện phân nóng chảy, điện cực graphit tác dụng với O2 nên phải thường xuyên bổ sung
điện cực.
B. Thêm Cryolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng tính dẫn điện của hỗn hợp.
C. Không dùng AlCl
3
do AlCl
3
bị thăng hoa khi nung nóng.
D. Cả 3 điều trên.
Câu 4: Trộn 32gam Fe
2
O
3
với 10,8gam Al rồi nung với nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan
vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí ( đ.k.t.c). Số gam Fe thu được là :
A. 12,44gam B. 13,44gam C. 11,20gam D. 1,12gam
Câu 5: Người chụp ảnh dùng dung dịch gì để lau sạch những vết đen bám trên Ag :
A. NaCrO
4
B. Na
2
S
2
O
3
C. K
4
[Fe(CN)
6
] D. Na

2
S
2
O
7

Câu 6: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ :
A. a : b = 1 : 4 B. a : b = 1 : 5 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4
Câu 7: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO , CuO , MgO , nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al , Fe , Cu , MgO B. Al
2
O
3
, FeO , CuO , Mg
C. Al , Fe , Cu , Mg D. Al
2
O
3
, Fe , Cu , MgO
Câu 8: Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước là
A. K
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO

4
)
3
.24H
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 9: Hợp kim không chứa nhôm là :
A. silumin B. đuyra C. inox D. electron
Câu 10: Khi cho từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2

A. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết
B. không có hiện tượng gì xảy ra
C. xuất hiện kết tủa keo trắng

D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần
Câu 11: Trong các chất sau, chất nào có chứa Al :
(1) Đất sét ; (2) Đôlomit ; (3) Cao lanh ; (4)Cacnalit ; (5)Apatit
(6) Cryolit ; (7) Xinvinit ; (8) Bôxit
A. (2) (4) (6) (7) B. (5) (6) (7) (8) C. (1) (3) (6) (8) D. (1) (3) (4) (5)
Câu 12: Muối nào sau đây khi nhiệt phân cho oxit kim loại:
A. bạc nitrat B. canxi nitrat C. natri nitrat D. nhôm nitrat
Câu 13: Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở
nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A . Hoà tan A trong dung dịch
HNO
3
thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO
2
và NO . Tỉ khối của X so với H
2
là:
A. 23 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 14: Cho m gam Al vào 100ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3M . Sau khi phản
ứng kết thúc , thu được 1 chất rắn nặng 5,16gam. Tính m ( khối lượng Al) đã dùng :
A. 0,24 gam B. 0,96 gam C. 0,48 gam D. 0,81 gam


Trang 2/5 – CD_Al_Ag
Câu 15: Một dung dịch chứa x mol KAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau
phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. x = y B. x < 2y C. x > y D. y < x
Câu 16: Nhúng 1 thanh Al nặng 50gam vào 500ml dung dịch CuSO
4
0,4M. Sau 1 thời gian lấy thanh
Al ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng 51,38gam.Giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Khối
lượng thanh Al thoát ra bằng :
A. 2,78 gam B. 32 gam C. 16gam D. 1,92 gam
Câu 17: Nhôm là một kim loại có tính khử mạnh, bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit dùng để
hàn kim loại. Hỗn hợp tecmit gồm
A. Bột nhôm và sắt (II) oxit B. Bột nhôm và hỗn hợp 3 oxit sắt trên
C. Bột nhôm và sắt (III) oxit D. Bột nhôm và sắt từ oxít
Câu 18: Dung dịch X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn
Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là :
A. 0,45M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M
Câu 19: Cho dãy các chất sau: Ca(HCO
3
)

2
, NH
4
Cl , (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20: Hòa tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch
axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g ; 6,6g B. 5,4g ; 2,4g C. 6,6g ; 1,2g D. 5,8g ; 1,6g
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 31,2gam hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư thu được
0,6 mol khí H
2
. Hỏi thành phần % của Al
2

O
3
có trong X là bao nhiêu ?
A. 89,20% B. 34,61% C. 65,38% D. 94,50%
Câu 22: Để sản xuất 5,4 tấn Al cần bao nhiêu tấn nhôm oxit và anot than chì tiêu hao mất bao nhiêu?
Giả thiết hiệu suất 100%:
A. 15,3 tấn Al
2
O
3
; anot tiêu hao 5,4 tấn. B. 1,8 tấn Al
2
O
3
; anot tiêu hao 10,2 tấn.
C. 10,2 tấn Al
2
O
3
; anot tiêu hao 1,8 tấn. D. 5,1 tấn Al
2
O
3
; anot tiêu hao 10,18 tấn.
Câu 23: Khi nén NH
3
vào dung dịch AlCl
3
đến dư, ta có thu được kết tủa không, tại sao?
A. Không, vì Al(OH)

3
là chất lưỡng tính tan trong NH
3
dư là môi trường bazo
B. Có, vì NH
3
phản ứng với AlCl
3
sinh ra Al(OH)
3
kết tủa
C. Không, vì NH
3
là bazo yếu không có khả năng phản ứng với AlCl
3

D. Có, vì muối NH
4
Cl là chất kết tủa
Câu 24: Trộn 8,1g bột Al ,với 48g bột Fe
2
O
3
rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí , kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là :
A. 61,5g B. 51,6g C. 56,1g D. 65,1g
Câu 25: Trộn 19,2 gam Fe
2
O
3

vơi 5,4 gam Al rồi tiến hành nhiệt Al (không có không khí). Hòa tan
hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 1,68l khí hidro(dktc). Tính hiệu suất
phản ứng.
A. 75% B. 60% C. 62,5% D. 57,5%
Câu 26: Trộn 8,1g bột Al ,với 48g bột Fe
2
O
3
rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí , kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là :
A. 61,5g B. 51,6g C. 56,1g D. 65,1g
Câu 27: Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được bốn kim loại: Na , Mg
, Al , Ag ?
A. dung dịch NaOH B. H
2
O
C. dung dịch NH
3
D. dung dịch HCl loãng
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO
3
và y mol Cu(NO
3
)
2
được hỗn hợp khí có
khối lượng mol trung bình bằng 42,5 đvC. Tỉ số x/y bằng :
A. 1 B. 2,5 C. 2 D. 1,5

Trang 3/5 – CD_Al_Ag

Câu 29: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al
2
O
3
bảo vệ.
B. Al là nguyên tố lưỡng tính.
C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người.
D. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
Câu 30: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO
4
sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch
thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng Al đã phản ứng là:
A. 0,27g B. 0,59g C. 0,54g D. 0,81g
Câu 31: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe
2
O
3
rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều
kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là
A. 51,6 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 61,5 gam
Câu 32: Kết luận nào sau đây không đúng với Al?
A. Nguyên tố p B. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg
C. Nguyên tố lưỡng tính D. Ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 10,2g oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch H
2
SO
4
thì vừa đủ.
Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử oxit kim loại là công thức nào sau đây?

A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
3

Câu 34: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí
(đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là
A. 32% B. 16% C. 17% D. 71%
Câu 35: Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra
và các chất trong dung dịch thu được là:
A. Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO
2
,
NaCl, NaOH.
B. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch chứa

NaAlO
2,
NaCl
C. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa
: NaAlO
2
, NaCl, NaOH
D. Có khí thoát ra, dung dịch trong suốt. Dung dịch chứa : NaAlO
2
, NaCl, AlCl
3

Câu 36: X là một kim loại . Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được
4,032 lít H
2
(đktc) và dung dịch D. X là :
A. Zn B. Cr C. K D. Al
Câu 37: Cho 5,4 g một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,70g muối. X là kim loại nào
trong các kim loại sau:
A. Al B. Cr C. Fe D. Mg
Câu 38: Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn
lại là:
A. 3,08 gam
B. 2,16 gam
C. Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO
3
không bị nhiệt phân
D. 2,32 gam
Câu 39: Cho 1,29gam hỗn hợp gồm Al và Al
2

O
3
tan trong dung dịch NaOH dư thu được 0,015 mol
khí H
2
, nhưng nếu cho hỗn hợp tan trong dung dịch HCl thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M ?
A. 450ml B. 150ml C. 300ml D. 900ml
Câu 40: Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và KNO
3
ta thu được những chất
nào sau đây:
A. KAlO
2
, NH
3
B. KAlO
2
, H
2
và NH
3

C. Al(NO
3
)
3
, KOH , H
2
D. KAlO
2

, H
2

Câu 41: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian,
lấy thanh nhôm ra, cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là :
A. 1,92 gam B. 1,38 gam C. 0,64 gam D. 2,56 gam
Trang 4/5 – CD_Al_Ag
Câu 42: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây?
A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al
2
O
3
và criolit
B. điện phân nóng chảy AlCl
3

C. dùng chất khử như CO, H
2
… để khử Al
2
O
3

D. dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi dung dịch muối
Câu 43: Trộn 5,4gam Al với 4,8gam Fe
2
O
3

rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản ứng ta thu được m (gam) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là ( gam) :
A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224
Câu 44: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 45: Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ
cần một thuốc thử là :
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch NH
3
D. H
2
O
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015
mol khí N
2
O và 0,01 mol khí NO ( phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là :
A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 8,1 gam D. 0,81 gam

Câu 47: Thực hiện phản ứng este hoá m gam CH
3
COOH bằng một lượng vừa đủ C
2
H
5
OH thu được
0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng bằng 100%) thì giá trị của m là :
A. 1,4 gam B. 1,1 gam C. 2,1 gam D. 1,2 gam
Câu 48: Cho hỗn hợp gồm 0,27gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3
tan hoàn toàn trong dung dịch
NaOH thu được dung dịch X.Sục khí CO
2
vào X thu được kết tủa X
1
.Nung X
1
ở nhiệt độ cao đến
khối lượng không đổi thu được oxit X
2
. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng X
2
là :
A. 2,55 gam B. 1,02 gam C. 3,06 gam D. 2,04 gam
Câu 49: Dung dịch muối AlCl
3
trong nước có pH là :

A. pH < 7
B. pH > 7
C. pH = 7
D. pH < 7 hoặc pH > 7 tuỳ vào lượng muối AlCl
3
có trong dung dịch
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng,
dư thu được khí A và dung dịch B . Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng
lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2
gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là
A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít
Câu 51: Muốn điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần dùng
là:
A. 41,5g B. 40,5g C. 41g D. Kết quả khác.
Câu 52: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m ?
A. 1,755g B. 1,08g C. 0,81g D. 0,54g
Câu 53: Hoà tan 8,46g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư 10% (so với lí thuyết), thu được
3,36 lít khí X (đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al và của đồng trong hỗn hợp là bao
nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 31,91% và 68,09% B. 35% và 65% C. 39,1% và 60,9% D. 31% và 69%
Câu 54: Cho a mol AlCl

3
tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng có kết tủa thì tỉ
số a/b phải là :
A. >1/3 B. > 1/4 C. <1/3 D. < 1/4
Câu 55: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
và dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đc kết tủa cần có
tỉ lệ:
A. a:b=1:4 B. a:b<1:4 C. a:b=1:5 D. a:b>1:4
Trang 5/5 – CD_Al_Ag
Câu 56: Trộn 5,4 gam bột al với 17,4 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ
xảy ra phản ứng khử Fe
3
O
4
thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được 5,376 lít khí H
2
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là :
A. 12,5% B. 20% C. 60% D. 80%
Câu 57: Có 3 chất rắn Mg, Al, Al
2

O
3
đựng trong 3 lọ riêng biệt .Thuốc thử duy nhất có thể dùng để
nhận biết các chất là:
A. NaOH B. H
2
SO
4
đặc, nguội C. HCl đặc D. Câu B và C đúng
Câu 58: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
là :
A. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan
B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng
C. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết
Câu 59: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là :
A. cao lanh B. đất sét C. quặng boxit D. mica
Câu 60: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
là :
A. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan
B. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần
C. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu


HẾT


×