BÀI GIẢNG
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Bài 4: Phân tích tín dụng và quyết định cho vay
Nguyễn Minh Kiều
1
Bài 4a
Phân tích tín dụng và quyết
định cho vay
2
Nội dung trình bày
Mục đích của phân tích tín dụng
Thơng tin phục vụ phân tích tín dụng
Nội dung phân tích tín dụng
Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Phân tích phương án sản xuất kinh doanh
Phân tích thái độ trả nợ vay của khách hàng
Câu hỏi ôn tập
3
Mục đích của phân tích tín dụng
Thay thế cảm nhận chủ quan về khả năng trả
nợ của khách hàng chứng cứ và lý lẽ khoa
học.
Làm cơ sở ra quyết định tín dụng
Hạn chế hai loại sai lầm:
Cho vay khách hàng tồi
Từ chối cho vay khách hàng tốt
4
Thơng tin sử dụng phân tích
Thơng tin từ hồ sơ khách hàng vay vốn:
Thông tin về tư cách pháp nhân của khách hàng vay vốn
Thơng tin về tình hình tài chính của khách hàng thể hiện
qua các báo cáo tài chính của các kỳ gần nhất
Thơng tin về kế hoạch và chiến lược sản xuất kinh doanh
của khách hàng
Thông tin về hiệu quả sử dụng vốn vay và khả năng hoàn
trả nợ vay thể hiện qua phương án sản xuất kinh doanh.
Thông tin lưu trữ tại ngân hàng
Thông tin qua phỏng vấn và điều tra khách hàng
Thông tin từ các nguồn khác
5
Nội dung cần phân tích
Tình hình tài chính của khách hàng vay vốn
Tính khả thi và hiệu quả của phương án sản
xuất kinh doanh
Thái độ của khách hàng đối với việc hoàn trả
nợ vay.
6
Phân tích tình hình tài chính
doanh nghiệp
Ý nghĩa của phân tích tình hình tài chính doanh
nghiệp
Tài liệu sử dụng phân tích
Phương pháp phân tích
Bảng cân đối kế tốn
Báo cáo kết quả kinh doanh
Phân tích tỷ số
Phân tích xu hướng
Phân tích cơ cấu
Phân tích chỉ số
Phân tích Du Point
Đưa nội dung phân tích và tờ trình tín dụng
7
Phân tích các tỷ số tài chính
Khái niệm chung về tỷ số tài chính
Các loại tỷ số tài chính
Tỷ số thanh khoản
Tỷ số nợ
Tỷ số hiệu quả hoạt động
Tỷ số khả năng sinh lợi
Tỷ số tăng trưởng
Tỷ số giá trị thị trường
8
Bảng cân đối tài sản công ty AMC
(Bảng 1)
Tài sản
20X2
20X1
Tiền mặt và tiển gửi
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Chi phí trả trước
Thuế trả trước tích lũy
Tài sản lưu động
178
678
1,329
21
35
2,241
175
740
1,235
17
29
2,196
Tài sản cố định
1,596
1,538
Trừ khấu hao tích lũy
Tài sản cố định ròng
Đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản
(857)
739
65
205
3,250
(791)
747
205
3,148
Vay ngắn hạn ngân hàng
Khoản phải trả người bán
Khoản phải trả thuế
Nợ ngắn hạn khác
Nợ ngắn hạn
448
148
36
191
823
356
136
127
164
783
Nợ dài hạn
631
627
Vốn chủ sở hữu
Vôán cổ đông góp
Vốn cổ đông tăng thêm
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng vốn chủ sở hữu
421
361
1,014
1,796
421
361
956
1,738
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu
3,250
Nợ và vốn chủ sở hữu
9
3,148
Những thông tin chính có được từ bảng cân
đối tài sản
Tổng giá trị tài sản
Giá trị tài sản lưu động
Giá trị tài sản cố định
Tổng giá trị nợ và vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn hạn phải trả
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
10
Báo cáo thu nhập công ty AMC
(Bảng 2)
Doanh thu ròng
20X2
3,992
20X1
3,721
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
2,680
1,312
2,500
1,221
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
Lợi nhuận trước thuế và lãi
912
400
841
380
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
85
315
70
310
Thuế thu nhập
Thu nhập sau thuế
114
201
112
198
Cổ tức
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm
143
58
130
68
11
Các loại phân tích báo cáo tài chính
Phân tích các tỷ số tài chính
Các tỷ số liên quan đến bảng cân đối tài sản
Các tỷ số liên quan đến báo cáo thu nhập
Các tỷ số liên quan đến cả hai
Phân tích xu hướng tài chính
Phân tích cơ cấu tài chính
Phân tích chỉ số tài chính
12
Mô hình phân tích báo cáo tài chính
Phân tích tỷ số:
•Tỷ số thanh khoản
•Tỷ số đòn bẩy tài chính
•Tỷ số trang trải lãi vay
•Tỷ số hiệu quả hoạt động
•Tỷ số khả năng sinh lợi
•Tỷ số tăng trưởng
Phân tích so sánh:
•Phân tích xu hướng
•Phân tích cơ cấu
•Phân tích chỉ số
Đo lường và đánh giá:
•Tình hình tài chính
•Kết quả hoạt động tài
chính
•Xu hướng tài chính
13
Phân tích tỷ số tài chính
Liên quan đến việc sử dụng các tỷ số tài chính đo
lường và đánh giá tình hình tài chính của công ty.
Các tỷ số sử dụng bao gồm:
•
•
•
•
•
•
•
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
số
số
số
số
số
số
số
thanh khoản (Liquidity ratios)
đòn bẩy tài chính (Financial leverage ratios)
trang trải lãi vay (Coverage ratios)
hoạt động (Activity ratios)
khảù năng sinh lợi (Profitability ratios)
tăng trưởng (Growth ratios)
giá trị thị trường (Market value ratios)
14
Các loại tỷ số
Tỷ số bảng cân đối TS
Tỷ số đòn bẩy tài
chính thể hiện mức độ
sử dụng nợ trong
nguồn vốn công ty
Tỷ số thanh khoản đo
lường khả năng trả nợ
ngắn hạn của công ty
Tỷ số từ báo cáo thu nhập và từ
cả hai: BCĐTS và BCTN
Tỷ số trang trải lãi
vay đo lường khả
năng trang trãi lãi vay
của công ty
Tỷ số hoạt động đo lường
hiệu quả sử dụng tài sản của
công ty
Tỷ số khả năng sinh lợi thể hiện quan hệ giữa
lợi nhuận và doanh thu hoặc vốn đầu tư
15
Các bước tiến hành phân tích tỷ số tài
chính
Bước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần
phân tích
Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính để
lắp vào công thức tính
Bước 3: Giải thích ý nghóa của tỷ số vừa tính toán
Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán
Bước 5: Phân tích nguyên nhân vì sao tỷ số vừa tính toán
cao, thấp hay phù hợp
Bước 6: Đưa ra biện pháp củng cố, cải thiện hay tiếp tục
duy trì tỷ số vừa tính toán
Bước 7: Viết báo cáo về phân tích các báo cáo tài chính.
16
Các tỷ số từ bảng cân đối tài sản (1)
Tỷ số thanh khoản lưu động – thể hiện khả năng sử
dụng tài sản lưu động(*) để trang trải các khoản nợ vay
ngắn hạn
Giá trị tài sản lưu động 2,241,000
Tỷ số thanh khoản lưu động =
=
= 2.72
Giá trị nợ ngắn hạn
823,000
Tỷ số thanh khoản nhanh – thể hiện khả năng sử dụng
tài sản thanh khoản nhanh nhất để trang trải nợ vay
ngắn hạn
GT tài sản lưu động - GT tồn kho
Tỷ số thanh khoản nhanh =
GT nợ ngắn hạn
2,241,000 − 1,329,000
* Không kể tài sản không sử
=
= 1.11
dụng trong SXKD
823,000
17
Các tỷ số từ bảng cân đối tài sản (2)
Tỷ số nợ so với vốn (debt-to-equity ratio) – đo lường
mức độ sử dụng nợ so với vốn chủ sở hữu.
Tổng nợ
1,454,000
Tỷ số nợ so với vốn =
=
= 0.81
Vốn chủ sở hữu 1,796,000
Tỷ số nợ so với tổng tài sản (debt-to-total-assets ratio)
– đo lường mức độ sử dụng nợ so với tổng tài sản.
Tổng nợ
1,454,000
Tỷ số nợ so với tài sản =
=
= 0.45
Tổng tài sản 3,250,000
18
Các tỷ số từ bảng báo cáo thu nhập
Tỷ số trang trải lãi vay – đo lường khả năng của công
ty trong việc trả lãi vay đến hạn
Tỷ số trang trải lãi vay =
EBIT
400,000
=
= 4.71
Chi phí lãi vay 85,000
Tỷ số hoạt động – đo lường hiệu quả sử dụng tài sản
của công ty – bao gồm:
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
số
số
số
số
hoạt
hoạt
hoạt
hoạt
động
động
động
động
khoản phải thu (Receivables activity)
khoản phải trả (Payables activity)
tồn kho (Inventory activity)
tổng tài sản (Total asset turnover)
19
Các tỷ số hiệu quả hoạt động (1)
RT =
Vòng quay khoản phải thu (receivable turnover -RT)
phản ánh chất lượng khoản phải thu và mức độ thành
công của c.ty trong việc thu hồi nợ.
Doanh thu bán chịu ròng hàng năm
3,992,000
=
= 5.63
Bình quân giá trị khoản phải thu
(678,000 + 740,000) / 2
Kỳ thu tiền bình quân (average collection period - ACP)
Số ngày trong năm
ACP =
Vòng quay khoản phải thu
=
GT khoản phải thu x Số ngày trong năm 365
=
= 65 ngày
Doanh thu bán chịu ròng hàng năm
5
20 .63
Các tỷ số hiệu quả hoạt động (2)
Vòng quay khoản phải trả (payable turnover PT) phản ánh số lần thay đổi khoản phải trả
trong năm.
Số ngày trong năm
PT =
Vòng quay khoản phải trả
Bình quân GT khoản phải trả x Số ngày trong năm
=
Doanh số mua chịu hàng năm
21
Các tỷ số hiệu quả hoạt động (3)
Vòng quay tồn kho (Inventory turnover- IT) –
phản ánh hiệu quả quản lý hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
2,680,000
IT =
=
= 2.09
Bình quân GT hàng tồn kho (1,329,000 + 1,235,000) / 2
Vòng quay hàng tồn kho theo ngày (Inventory
turnover in days - ITD)
Số ngày trong năm GT hàng tồn kho x Số ngày trong năm
=
Vòng quay tồn kho
Giá vốn hàng bán
365
=
= 175 ngày
22
2.09
ITD =
Các tỷ số hiệu quả hoạt động (4)
Vòng quay tổng tài sản (Total asset turnover TAT) phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản để tạo
ra doanh thu.
Doanh thu ròng
3,992,000
TAT =
=
Tổng giá trị tài sản bình quân (3,250,000 + 3,148,000) / 2
= 1.25
Mỗi đồng tài sản of AMC tạo ra được 1.25 đồng
doanh thu.
23
Các tỷ số về khả năng sinh lợi (1)
Các tỷ số về khả năng sinh lợi phản ánh mối
quan hệ giữa lợi nhuận so với doanh thu hoặc
giá trị đầu tư. Các tỷ số này phản ánh hiệu quả
hoạt động của công ty nói chung.
Lãi gộp so với doanh thu – gross profit margin
Doanh thu ròng - Giá vốn hàng bán
Tỷ số lãi gộp =
Doanh thu ròng
1,312,000
=
= 32.9%
3,992,000
24
Các tỷ số về khả năng sinh lợi (2)
Lãi ròng so với doanh thu – Net profit margin
Lợi nhuận ròng sau thuế
Tỷ số lãi ròng =
Doanh thu ròng
201,000
=
= 5.03%
3,992,000
25