1
BÀI GIẢNG
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Bài 7: Cho vay hợp vốn và cho vay dự án
Nguyễn Minh Kiều
Nguyễn Minh Kiều 2
Bài 7
Cho vay hợp vốn và cho vay
dự án
3
Nội dung trình bày
•
Khái quát v cho vay h p v n và cho vay d ánề ợ ố ự
•
Cho vay d án:ự
–
Nghi p vệ ụ
–
Th m nh tín d ngẩ đị ụ
•
Tổng quan về thẩm định tín dụng
•
Thẩm định ngân lưu
•
Thẩm định chi phí sử dụng vốn
•
Thẩm định các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính
•
Câu h i ôn t pỏ ậ
4
Khái quát
•
Cho vay h p v nợ ố
–
M t kho n vay h p v n là m t kho n vay c c p cho ộ ả ợ ố ộ ả đượ ấ
ng i vay b i m t nhóm các ngân hàng.ườ ở ộ
Kho n vay này th ng c “thu x p” b i ngân hàng có uy ả ườ đượ ế ở
tín nh t trong t h p ngân hàng ng tài tr .ấ ổ ợ đồ ợ
–
Khi th c hi n vay h p v n t i, ng i vay c ự ệ ợ ố ạ ườ đượ
h ng nh ng u ãi nh :ưở ữ ư đ ư
•
Chỉ phải thương lượng với ngân hàng thu xếp chính;
•
Có hơn một ngân hàng tham gia cho vay;
•
Giá trị của khoản vay có thể lớn hơn hạn mức cho vay của
một ngân hàng; và
•
Thủ tục cho vay hợp vốn đơn giản.
•
Cho vay d án u tự đầ ư
5
Khái quát
•
Cho vay d án u t : ự đầ ư Cho vay u t d án đầ ư ự
nh m h tr tài chính cho các Doanh nghi p th c ằ ỗ ợ ệ ự
hi n àu t các d án m i, các d án nâng c p, m ệ đ ư ự ớ ự ấ ở
r ng s n xu t kinh doanh; Giúp các Doanh nghi p ộ ả ấ ệ
thu n l i trong vi c tri n khai ho t ng s n ậ ợ ệ ể ạ độ ả
xu t kinh doanh, d ch v ho c m r ng quy mô ấ ị ụ ặ ở ộ
ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p mình.ạ độ ủ ệ
6
Nghiệp vụ cho vay dự án
•
i u ki n vayĐ ề ệ
–
Có d án u t kh thi và hi u quự đầ ư ả ệ ả
–
Các i u ki n khác gi ng cho vay trung và dài h nđ ề ệ ố ạ
•
H s vayồ ơ
•
Th m nh và ánh giá hi u qu c a d ánẩ đị đ ệ ả ủ ự
7
Thẩm định tín dụng trước khi
cho vay dự án
•
M c ích c a th m nh tín d ngụ đ ủ ẩ đị ụ
–
ánh giá c m c tin c y c a d án u t Đ đư ợ ứ độ ậ ủ ự đầ ư
–
Phân tích và ánh giá c m c r i ro c a d án khi quy t nh đ đượ ứ độ ủ ủ ự ế đị
cho vay
–
Gi m xác su t c a hai lo i sai l m khi quy t nh cho vay: (1) cho ả ấ ủ ạ ầ ế đị
m t d án t i và (2) t ch i cho vay m t d án t t.ộ ự ồ ừ ố ộ ự ố
•
Các lo i d ánạ ự
–
D án c l pự độ ậ
–
D án ph thu cự ụ ộ
•
Các quan i m th m nhđ ể ẩ đị
–
Quan i m ch u tđ ể ủ đầ ư
–
Qaun i m ngân hàng hay quan i m t ng u tđ ể đ ể ổ đầ ư
8
Qui trình thẩm định
Tiếp nhận hồ sơ vay vốn
Thẩm định dòng tiền Thẩm định chi phí sử dụng vốn
Thẩm định chỉ tiêu đánh
giá hiệu quả dự án
Kết luận và quyết định tín
dụng
9
Tiếp nhận hồ sơ
•
Nhân viên tín d ng là ng i u tiên và tr c ti p ụ ườ đầ ự ế
ti p nh n h s vay t khách hàngế ậ ồ ơ ừ
•
H s tín d ng bao g m:ồ ơ ụ ồ
–
Gi y ngh c p tín d ngấ đề ị ấ ụ
–
Báo cáo tài chính c a doanh nghi pủ ệ
–
D án u tự đầ ư
–
Các gi y t liên quan khácấ ờ
•
Nhân viên tín d ng d a vào h s ti n hành th m ụ ự ồ ơ ế ẩ
nh tín d ng tr c khi trình lên c p trên quy t đị ụ ướ ấ ế
nh tín d ng.đị ụ
10
Những vấn đề cần nắm vững trước
khi thẩm định
•
Quan i m phân tích d ánđ ể ự
•
Các lo i d ánạ ự
•
Các b c th c hi n phân tích d án c a khách hàngướ ự ệ ự ủ
•
N i dung c n th m nh:ộ ầ ẩ đị
–
Th m nh ngân l uẩ đị ư
–
Th m nh chi phí s d ng v nẩ đị ử ụ ố
–
Th m nh ch tiêu ánh giá hi u qu tài chính d ánẩ đị ỉ đ ệ ả ự
11
Các quan điểm phân tích dự án
•
Quan điểm chủ đầu tư (Equity point of view)
•
Quan điểm tổng đầu tư (Total point of view)
•
Quan điểm kinh tế
•
Các quan điểm khác
12
Quan điểm của ngân hàng – Quan điểm tổng
đầu tư (Total Investment Point of View -TIP)
•
Chỉ quan tâm lợi ích dự án tạo ra sau khi đã
trừ toàn bộ các chi phí và chi phí cơ hội mà
không phân biệt các nguồn vốn tham gia
•
Ngân lưu tính toán là ngân lưu trước khi thanh
toán các nghóa vụ nợ, hay nói cách khác là
phần chia cho các bên theo thứù tự ưu tiên:
–
Các chủ nợ
–
Chủ đầu tư (chủ sở hữu).
13
Quan điểm của doanh nghiệp – Quan điểm
chủ đầu tư (Equity Point of View - EPV)
•
Chỉ quan tâm đến phần còn lại cuối cùng chủ
đầu tư nhận được sẽ là bao nhiêu.
•
Ngân lưu tính toán là ngân lưu tổng đầu tư sau
khi đã trừ phần nghóa vụ trả nợ gốc và lãi.
•
Ngân lưu tính toán là ngân lưu cuối cùng chủ
đầu tư nhận được sau khi đãø:
–
Cộng thêm phần vốn tài trợ (Ngân lưu vào)
–
Trừ trả nợ và lãi vay vốn đầu tư (Ngân lưu ra).
14
Sự nhầm lẫn giữa hai quan điểm
TIP và EPV
•
Khi thẩm đònh hai quan điểm này rất dễ bò nhầm lẫn, trong
báo cáo ngân lưu thường
–
Chỉ đưa phần trả lãi mà không có trả gốc ở ngân lưu ra
–
Chỉ đưa phần trả nợ gốc và lãi ở ngân lưu ra mà không có phần
vốùn tài trợ ở ngân lưu vào
–
Đưa phần vốn tài trợ trong ngân lưu vào mà không trả nợ gốc và
lãi ở ngân lưu ra
•
Nguyên tắc chung:
–
Quan điểm TIP: Không đưa nợ gốc và lãi vào ngân lưu dự án
–
Quan điểm EPV: Đưa nợ gốc và lãi vào cả ngân lưu vào lẫn ngân
lưu ra.
15
CÁC QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH DỰ ÁN
TIP EQUITY ECONOMIC BUDGET
Thực Thu + + +
Thực Chi - - -
Chi Phí Cơ Hội - - -
Trợ Cấp + + -
Thuế - - +
Vay/Trả Nợ + / - - / +
Ngoại Tác + / -
16
Phân loại dự án đầu tư
•
Dựa vào mục đích của dự án
–
DA đầu tư mới tài sản cố đònh
–
DA thay thế nhằm duy trì hoạt động SXKD hoặc cắt giảm
chi phí
–
DA mở rộng sản phẩm hoặc thò trường hiện có mở rộng
sang sản phẩm hoặc thò trường mới
–
DA về an toàn lao động và/hoặc bảo vệ môi trường
–
DA khác.
•
Dựa vào mối quan hệ giữa các dự án
–
Các dự án độc lập nhau
–
Dự án phụ thuộc nhau
–
Các dự án loại trừ nhau.
17
Các bước thực hiện hoạch đònh
vốn đầu tư
1. Ước lượng dòng tiền (ngân lưu) kỳ
vọng của dự án
2. Quyết đònh chi phí sử dụng vốn phù
hợp để làm suất chiết khấu
3. Lựa chọn kỹ thuật và tính toán các
tiêu chuẩn quyết đònh đầu tư dự án
4. Ra quyết đònh: chấp nhận hay từ chối
dự án.
18
Các bước thực hiện
QĐ?
Tính
IRR, NPV,
ước lượng rủi ro
Ngân lưu ròng
Tính các dòng ngân lưu
Thu thập các thông số đầu vào
19
Các bảng biểu thường gặp
1. Bảng thông số
2. Bảng tính chỉ số lạm phát và chỉ số giá
3. Các bảng tính về vốn vay
4. Các bảng tính về lòch đầu tư
5. Bảng tính khấu hao
6. Bảng tính sản lượng bán và doanh thu
7. Bảng tính chi phí sản xuất
8. Bảng tính chi phí sản xuất đơn vò
9. Bảng tính nhu cầu vốn lưu động
10. Bảng tính chi phí hàng bán
11. Báo cáo thu nhập
12. Báo cáo ngân lưu (Tính NPV, IRR)
13. Bảng cân đối kế toán (Tổng kết tài sản)
14. Các bảng phân tích độ nhạy
15. Các bảng tính phân tích mô phỏng, ước lượng rủi ro
20
Thẩm đònh cách ước lượng dòng tiền
dự án
•
Nắm vững mục tiêu
–
Đánh giá xem khách hàng ước lượng dòng tiền của dự án
có phù hợp và chính xác hay chưa.
–
Bảo đảm tính trung thực và khách quan khi đánh giá dòng
tiền của dự án.
•
Nắm vững các nội dung cần thẩm đònh
21
Có sự nhầm lẫn khi ước lượng dòng
tiền của dự án không?
•
Có nhầm lẫn giữa dòng tiền và lợi nhuận kế
toán không?
–
Dòng tiền của dự án ở đây chính là dòng tiền ròng
thực tế, không phải thu nhập ròng kế toán, vào hoặc
ra công ty trong một thời kỳ nhất đònh.
•
Ước lượng dòng tiền dự án có chú ý đến:
–
Dòng tiền có liên quan và
–
Sự thay đổi vốn lưu động ròng hay không?
22
Phân biệt dòng tiền với lợi nhuận
kế toán
•
Trong hoạch đònh vốn đầu tư chỉ có dòng tiền hàng năm được
sử dụng, chứ không phải lợi nhuận kế toán.
•
Dòng tiền ròng = Lợi nhuận ròng + Khấu hao
Lợi nhuận kế toán Ngân lưu
Doanh thu $100,000 $100,000
Chi phí chưa kể khấu hao 50,000 50,000
Khấu hao 10,000 -
Lợi nhuận hoạt động 40,000 50,000
Thuế thu nhập (40%) 16,000 16,000
Lợi nhuận ròng/ngân lưu 24,000 34,000
Dòng tiền ròng = Lợi nhuận ròng +Khấu hao = 24,000 + 10,000
23
Dòng tiền có liên quan
•
Dòng tiền có liên quan là dòng tiền có ảnh
hưởng và cần xem xét khi quyết đònh đầu tư vốn.
•
Hai vấn đề cần chú ý khi quyết đònh dòng tiền có
liên quan:
–
Quyết đònh đầu tư vốn chỉ dựa vào dòng tiền chứ không
dựa vào thu nhập kế toán
–
Chỉ có dòng tiền tăng thêm mới ảnh hưởng đến quyết
đònh chấp nhận hay từ chối dự án đầu tư.
24
25
Khách hàng sử dụng phương nào trong
hai phương pháp xác đònh dòng tiền?
•
Phương pháp trực tiếp – Dòng tiền ròng bằng:
–
Ngân lưu thu vào từ hoạt động của dự án
–
Trừ đi ngân lưu chi ra cho hoạt động dự án
•
Phương pháp gián tiếp – Dòng tiền ròng bằng:
–
Lợi nhuận sau thuế
–
Cộng khấu hao
–
Trừ chi đầu tư cho dự án
–
Cộng hoặc trừ thay đổi vốn lưu động ròng.