Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia Môn: Hoá học ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.14 KB, 2 trang )




bộ giáo dục và đào tạo kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
Môn: Hoá học, Bảng A
đề thi chính thức
Ngỡy thi: 13 / 3 / 2011

Câu I :
1) Cho các chất sau : HNO
3
, Cu , Fe , Na , S , C , NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
. Hãy
viết tất cả các ph−ơng trình phản ứng có thể tạo ra khí NO
2
, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu
có) .
2) Muối amoni vỡ muối kim loại kiềm giống vỡ khác nhau cơ bản ở những điểm nỡo ? Nêu ra một
vỡi thí dụ cụ thể .
3) Trong phòng thí nghiệm hoá học có 8 lọ hoá chất mất nhãn đựng riêng biệt các
dung dịch: NaCl, NaNO
3


, MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, CrCl
3
, Cr(NO
3
)
3
. Bằng
ph−ơng pháp hoá học , lỡm thế nỡo nhận biết đ−ợc mỗi dung dịch ? Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra vỡ
ghi điều kiện ( nếu có ) .
4) Hãy hoỡn thỡnh các ph
−ơng trình phản ứng hạt nhân sau đây ( có định luật bảo
to
ỡn nỡo đ−ợc
dùng khi hoỡn thỡnh ph−ơng trình trên ? ) .
a.
92U
238 90
Th

230
+
b.
92U
235 82
Pb
206
+
Câu II :
1) Để xác định hỡm l−ợng oxi tan trong n−ớc ng−ời ta lấy 100,00 ml n−ớc rồi cho ngay
MnSO
4
(d
−) vỡ NaOH vỡo n−ớc . Sau khi lắc kĩ (không cho tiếp xúc với không khí)
Mn(OH)
2
bị oxi
oxi hoá thỡnh MnO(OH)
2
. Thêm axit (d−) , khi ấy MnO(OH)
2
bị Mn
2+
khử
thỡnh Mn
3+
. Cho KI ( d− )
vỡo hỗn hợp , Mn
3+
oxi hoá I

-
thỡnh I
3-
. Chuẩn độ I
3-
hết 10,50 ml Na
2
S
2
O
3
9,800.10
-3
M.
a. Viết các ph−ơng trình ion của các phản ứng đã xảy ra trong thí nghiệm .
b. Tính hỡm l−ợng ( mmol / l ) của o xi tan trong n−ớc .
2) Từ các nguyên t
ố O , Na , S tạo ra đ−ợc các muối A , B đều có 2 nguyên tử Na

trong phân tử . Trong một thí nghiệm hoá học ng−ời ta cho m
1
gam muối A biến đổi thỡnh
m
2
gam muối B vỡ 6,16 lít khí Z tại 27,3
o
C ; 1 atm . Bi
ết rằng hai khối l−ợng đó khác nhau

16,0 gam .

a. Hãy vi
ết ph−ơng trình phản ứng xảy ra với công thức cụ thể của A , B .

b. Tính m
1
, m
2
.
Câu III :
1) Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra ( nếu có) của khí clo , tinh thể iot tác dụng
với :
a. Dung d
ịch NaOH ( ở nhiệt độ th−ờng , khi đun nóng )

b. Dung dịch NH
3
.
2) Trong công nghệ hoá dầu , các ankan đ−ợc loại hiđro để chuyển thỡnh hiđrocacbon không no có nhiều
ứng dụng hơn . Hãy tính nhiệt của mỗi phản ứng sau đây :
C
4
H
10
C
4
H
6
+ H
2
; ÄH

o1
(1)
CH
4
C
6
H
6
+ H
2
; ÄH
o2
(2)
Bi
ết năng l−ợng liên kết , E theo kJ.mol
-1
, của các liên k
ết nh− sau :

E , theo kJ.mol
-1
435,9 416,3 409,1 587,3
Liên kết H-H C-H C-C C=C


( Với các liên kết C-H , C-C , các trị số ở trên lỡ trung bình trong các hợp chất hiđrocacbon khác nhau ) .
Câu IV :




1) Hãy viết ph−ơng trình hoá học vỡ cấu hình electron t−ơng ứng của chất đầu , sản phẩm trong mỗi
t
−ờng hợp sau đây :

a. Cu
2+
( z = 29 ) nhận thêm 2 e .
b. Fe
2+
( z = 26 ) nh
−ờng bớt 1 e .

c. Br
o
( z = 35 ) nhận thêm 1 e .
d. Hg
o
( z = 80 ) nh−ờng bớt 2 e .
2) Hoỡ tan 7,180 gam sắt cục chứa Fe
2
O
3
vỡo m
ột l−ợng rất d− dung
dịch H
2
SO
4
loãng rồi thêm
n−ớc cất đến thể tích đúng 500 ml . Lấy 25 ml dung dịch đó rồi thêm dần 12,50 ml dung dịch KMnO

4

0,096 M thì xuất hiện mỡu hồng tím trong dung dịch .
a. Xác định hỡm l−ợng (phần trăm về khối l−ợng) của Fe tinh khiết trong sắt cục .
b. Nếu lấy cùng m
ột khối l−ợng sắt cục có cùng h
ỡm l
−ợng của Fe tinh khiết nh−ng
chứa tạp
chất FeO vỡ lỡm l
ại thí nghiệm giống nh− trên thì l
−ợng dung dịch KMnO
4
0,096 M cần dùng lỡ bao nhiêu
?
CâuV:
1) Cho: E
o
ở 25
o
C của các cặp Fe
2+
/ Fe vỡ Ag
+
/ Ag t−ơng ứng bằng - 0,440 V vỡ
0,800 V. Dùng thêm điện cực hiđro tiêu chuẩn , viết sơ đồ của pin đ−ợc dùng để xác định
các thế điện cực đã cho . Hãy cho bi
ết phản ứng xảy ra khi pin đ−ợc lập từ hai cặp đó hoạt

động .

2) a. Hãy xếp các nguyên tố natri , kali , liti theo th
ứ tự giảm trị số năng l−ợng ion

hoá thứ nhất ( I
1
). Dựa vỡo căn cứ nỡo về cấu tạo nguyên tử để đ−a ra qui luật sắp xếp đó ?
b. Dựa vỡo cấu hình electron , hãy giải thích sự lớn hơn năng l−ợng ion hoá thứ nhất ( I
1
)
của Mg so với Al ( Mg có I
1
= 7,644 eV ; Al có I
1
= 5,984 eV ) .


×