KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 11
Câu 1. Đốt 0,1mol axit hữucơAno,hở,cho sp vào dd
Ba(OH)
2
dư,được98,5gkếttủa;biết 0,1mol A td vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M.Viết
CTCT của A,1 pư của A tạo polime với etylen glycol.
Câu 2. 1.Lập sơ đồ đpdd, ptrđp hh: H
2
SO
4
, CuSO
4
, KBr; trong đó hai muối có cùng
nồng độ.
2. Cho biết sự thay đổi pH dd trong quá trình điện phân nói trên?
Câu 3. 1. Este A td đủ với Br
2
trong dd theo tỷ mol 1:2; td đủ với NaOH theo tỷ lệ
mol 1:1. Xác định CTTQ của A vàCTPT A, biết đốt 1mol A tạo 3mol CO
2
.
2. Cho3,38ghhX chứaCH
3
OH,CH
3
COOH,C
6
H
5
OH tdvừa đủ với Na,tạo
672mlH
2
(đktc) và hh rắnA. Tính khối lượng A, nêu pp hh nhận biết sự có mặt của
các chất trong X.
Câu 4. Phát biểu đluật TH. Xếp các ngtố: S, Mg, Al, P, Na, Si,O theo chiều tăng dần
tính phi kim và giải thích. Viết CTPT và gọi tên 6 muối trunghòa khác gốc axit có
thành phần chỉ gồm các ngtố trên. Trong các axit tương ứng thì axit nào có tính
khử? choVD.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 24,55g hh A gồm: Al, Fe
3
O
4
, FeCO
3
trong 0,95 lít dd
H
2
SO
4
loãng, được ddB và 3,92lít khí(đktc). Nếu cho B td với ddBaCl
2
dư thì được
110,675g kết tủa; mặt khác B td với ddBa(OH)
2
dư thì được 134,875g kết tủa.
1. Tính nồng độ mol ddH
2
SO
4
đã dùng.; 2. Tính số mol axit dư và % khối
lượng các chất trong A.
3. A td htoàn với ddHNO
3
,được hh2 khí có d(hh/CO
2
)=1. TínhV(đktc) 2 khí
sinh ra.
Câu 6. Đốt 1,7g esteA cần 2,52lítoxy(đktc).Chỉ tạoCO
2
và H
2
O với tỷ lệ mol 2:1. Đun
0,01 mol với dd NaOH,có 0,02mol NaOH pư. A không có chức ete,không phản ứng
với Na, không tráng gương được. Xác định CTCT của A, biết M
A
< 140.