Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 13 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.98 KB, 1 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 13
Câu 1. 1. Từ Cu và các chất vô cơ khác trình bày pp đc dd chứa một chất tan là
CuCl
2
.
2.TừCaCO
3
,dd:CH
3
COOH,NaOH,Ba(NO
3
)
2
viếtpư đc: NaNO
3
, NaHCO
3
,
(CH
3
COO)
2
Ba.
Câu 2. 1. Hh:C
5
H
12
(A)vàC
5
H
8


(B)td vớiCl
2
ở300
0
C theotỷlệmol 1:1cho tốiđa 3sp.
XđCTCT, tên.
2.ViếtCTCTcủa HĐCBthơmC
9
H
10
,đphân nào hợpnước tạo spchính
làancolbậc3.pư?
Câu 3. 1.Nêu pphh tinhchế:FeCl
3
có lẫn BaCl
2
; BaCl
2
lẫn Fe(NO
3
)
3
; CaSO
4
lẫn
CaCO
3
,Na
2
CO

3
.
2.Nêu pp tách các chất khỏi hh:(MgCl
2
,AlCl
3
,BaCl
2
), (Mg,Al,Fe,Cu),
(MgO,CuO,Al
2
O
3
).
Câu 4. Cho 21,84gKvào 200gdd chứa:Fe(SO
4
)
3
5%,FeSO
4
3,04%,Al
2
(SO
4
)
3
8,55%.Pư xong, được ktủaA, ddB. Nung A trong kkhí đến klượng kđổi được chất
rắn D. Cho D td đủ với H
2
.

1. Tính khối lượng D, V khí H
2
(đktc) cần td với D.
2. Tính nồng độ % các chất trong B và khối lượng các chất thu được sau pư
với H
2
.
Câu 5. Cho3,32ghhA gồm 2anđêhyt no đơnchức, thẳng, kếtiếp td với Ag
2
O/NH
3

thu được 10,8gAg. Mặt khác3,32g A td với H
2
dư xt Ni được hh2ancol. Chia
ancollàm 2phần bằng nhau: * Phần I: td với Na dư sinh ra V
1
lít H
2
( 27,3
0
C; 1
atm).* PhầnII: td với CH
3
COOH dư-xt được b gam hhỗn hợp este.
1. Xác định CTPt, số mol mỗi chất trong A.
2. Tính V
1
và b.
Câu 6. Tính khối lượng Xenlulozơ cần dùng để điều chế 45g axit lactic. Biết H% cảu

quá trình thủy phân và lên men lần lượt là: 75% và 80%.

×