Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 21 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.45 KB, 1 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 21
Câu 1. Tính pH của các dd sau:
1. dung dịch Ba(OH)
2
0,08M. 2. dd thu được sau pư của 1lít dd H
2
SO
4

0,005M và 4lít dd NaOH 0,005M.
Câu 2. Chất hữu cơ A có CTPT là C
4
H
6
O
2
,A chỉ có một loại nhóm chức.Từ A và
các chất vô cơ sau 3pư có thể đ/chế được caosubu-Na.
1. Xác định các CTCT có thể có của A 2. Viết các phương trìng
phản ứng minh họa.
Câu 3. Kim loại M tác dụng với dd muối của kim loại R tạo muối và kim loại mới.
1. Cho biết điều kiện để phản ứng xảy ra. Cho 5 ví dụ.
2. Cho 3 ví dụ khác nhau về pư của kim loại với dd muối của kim loại khác
nhưng không theo cơ chế trên.
Câu 4. 1. Nêu định nghĩa amino axit? Polypeptit?
2. Từ alanin và glyxin viết các pư điều chế hai đi peptit của 2 chất đó.
3. Lấy 14,6g một trong hai đi peptit trên cho t.dụng đủ với dd HCl 0,1M.
Tính thể tích dd HCl đã dùng.
Câu5. Hỗn hợp A gồm 0,12mol C
2
H


2
và 0,18mol H
2
. Cho hh A qua Ni nung nóng,
được hh khí B. Cho B qua nước Br
2
dư thu được hh khí X. Đốt hoàn toàn X, cho sp
vào bình dd Ca(OH)
2
dư thì khối lượng bình tăng 8,88g và thu được 12g kết tủa.
Tính khối lượng bình Br
2
tăng lên.
Câu 6. Muối A có CTPT C
3
H
10
O
3
N
2
.lấy 14,64g A tác dụng hết với 150ml dd KOH
1M. Cô cạn dd sau pư thu được phần rắn và hơi. Trong phần hơi có một chất hữu
cơ B là amin bậc I. Phần rắn chỉ có các chất vô cơ.
1. Cho biết CTCT của A, B. 2. Tính khối lượng chất
rắn.

×