Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 09 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.29 KB, 1 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 09
Câu 1. 1. Ngâm 1 lá sắt trong dd H
2
SO
4
loãng sắt bị ăn mòn chậm, nhỏ thêm vào 1
giọt dd CuSO
4
. Nêu hiện tượng ? giải thích và viết pư minh họa.
2. Từ hh AlCl
3
và FeCl
3
nêu pp hh điều chế k.loại tương ứng. 3. Làm sạch
CaO có lẫn Na
2
O và Al
2
O
3
.
Câu 2. 1. Nêu định nghĩa pư trùng ngưng? điều kiện xãy ra pư trùng ngưng ? cho ví
dụ.
2. Chất nào sau đây trùng ngưng được, viết pư minh họa: a. etylen
glycol; b. axit lactic.
3. Viết các đồng phân anđehyt C
5
H
10
O và gọi tên.
Câu 3. Cho các chất sau: glyxerol, anđêhyt glyxeric, axit glyxeric, etylen glycol, axit


oxalic, axit amino axetic.
1. Viết CTCT các chất trên theo thứ tự đơn chức, đa chức, tạp chức.
2. Viết các pư nếu có của các chất đó với Na, NaOH. 3. Viết các pư nếu có
giữa các chất đó với Ag
2
O/NH
3.
Câu 4. 1. Chỉ dùng 1 thuốc thử nêu pp hh nhận biết các chất riêng biệt sau:Al, Na,
Al
2
O
3
, Mg, CaO.
2. Từ NaCl, H
2
O, Al nêu pphh điều chế NaAlO
2
, Al(OH)
3
và NaClO.
3. Những tạp chất nào trong gang bị oxyhóa khi luyện thép bằng lò Bet-xơ -
me.
Câu 5. Este A được đ.chế từ CH
3
OH và amino axit B (phân tử có 1 nhóm –COOH).
Đốt hoàn toàn 8,9g A, được 13,2g CO
2
, 6,3g H
2
O; 1,12lít N

2
.
1. CTPT của A? 2. CTCT của A, B ?.3. Từ O
2
N- CH
2
CH
2
OH và các chất vô
cơ khác viết các pư tạo A.
Câu 6. Oxy hóa 1,68g Fe thu được 2,32g oxyt A.
1. Xác định CT PT của A và gọi tên. 2. Viết các pư có thể có của
A với dd HNO
3
.
3. Nung 5,4 g Al với 2,32g A tạo Fe. Tính khối lượng mỗi chất rắn thu được.

×