SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TAO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHẢ LẠI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 3 / 2011
Môn Hoá Học
Thời gian 90 phút Mã đề thi 123
1: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên: 1. Sợi bông 2. Cao su Buna 3. Protit
4. Tinh bột
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
2: Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n
co2
< n
H2O
. Kết luận
nào sau đây đúng.
A. (X) là ankanol B. (X) là ankađiol C. (X) là rượu 3 lần rượu .
D. (X) là rượu no.
3: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tácc
dụng hết với Na thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là:
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit
D. 4,46 lit
4:Có bao nhiêu đồng phân của C
5
H
12
O khi oxihoá cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng
gương ?
A.3 B.2 C
.4
D.5
5:Tách nứơc hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai rượu đựơc hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76(g)CO
2
. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng
khối lượng(CO
2
+ H
2
O) là:
A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g
6: Đun 57,5 (g) rượu Etylic với H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
0
C . Toàn lượng etilen thu được
sau khi đã làm khô được dẫn qua bình đựng dung dịch Brôm (trong CCl
4
) thấy khối l-
ượng bình tăng thêm 21(g) . Hiệu suất chung của quá trình đề hiđrát hoá rượu etylic là :
A. 59% B. 60% C.55% D.
70%
7:Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Phenol là axit , còn anilin là bazơ .
B . Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ , còn dung dịch Anilin làm quỳtím hoá
xanh .
C. Phenol và Anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với
dung dịch brom .
D. Phenol và Anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no
khi tham gia phản ứng cộng với hiđro.
8:
Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
( dư) thu được sản phẩm
Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là:
A. HCHO B. HCOOH
C. HCOONH
4
D. Cả A, B, C đều đúng.
9.Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng
vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH(OH)CHO. D.
OHC-CHO.
10: Chia 12,6gam một andehit mạch hở là 3 phần bằng nhau:
+ Để khử hoá hoàn toàn phần 1 phải dùng 3,36 lít H
2
(đktc).
+ Cho phần 2 phản ứng với brom dư thấy có 8 g brôm phản ứng.
+ Đem phần 3 phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được x gam bạc.
Giá trị x là
A. 10,08 gam B. 21,6 gam C. 28,16 gam D.
9,64 gam
11: Cho quì tím vào dung dịch axit Glutamic, quỳ tím có đổi màu không? nếu có thì đổi
thành màu gì?
A. Đổi sang màu hồng B. Đổi sang màu xanh.
C. Không đổi màu D. Bị mất màu
12 : Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy sau
A. Mg,Ag,CH
3
OH/H
2
SO
4
đặc,nóng. B. Mg,Cu,dung dịch NH
3
,NaHCO
3
C. Mg,dung dịch NH
3
,dung dịch NaCl D. Mg,dung dịch NH
3,
NaHCO
3
13: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch :axit fomic , axit axetic , axit acrylic , ancol etylic
và etanal . Bằng cách nào sau đây có thể nhận biết được 5 đung dịch trên theo thứ tự ?
A. Dùng quỳ tím , dùng Na , dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
B. Dùng quỳ tím , dùng nước brom , dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
C. Dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng nớc brom , dùng Na
D. Dùng quỳ tím , dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
14. Cho các dd sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôI một
NH
3
, NH
4
Cl, NaOH, C
6
H
5
NH
3
Cl, (CH
3
)
2
NH. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
15. Hai gluxit ( cacbohiđrat) nào là đồng phân của nhau?
A. Glucozo và mantozo B. Xenlulozo và glucozo
C. Glucozo và fructozo D. mantozo và fructozo
16. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa2 loại cation và hai loại anion với
số mol đã cho trong số các ion sau K
+
(0,15 mol), Mg
2+
(0,1 mol), NH
4
+
(0,25 mol) ,
H
+
(0,2 mol), Cl
-
(0,1 mol) , SO
4
2-
(0,075 mol), NO
3
-
(0,25 mol) , CO
3
2-
(0,15 mol). Xác
định thành phần của mỗi dung dịch
A. X: H
+
, Mg
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, NO
3
-
, CO
3
2 -
B. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, CO
3
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-
C. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-
, CO
3
2 -
1
D. X: K
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y: H
+
, K
+
, Cl
-
, CO
3
2 -
17. Nhóm mà tất cả các chất tác dụng được với dd HCl là:
A. anilin và natriaxetat B. Phenol và glixin
C. phenol và anilin D. axit picric và glixin
18. Một dung dịch chứa các Ion sau: Na
+
, Mg
2+
; Ca
2+
; Ba
2+
; H
+
; Cl
-
. Muốn tách được
nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa Ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung
dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây:
A. dung dịch K
2
CO
3
đủ; B. dung dịch Na
2
SO
4
đủ;
C. dung dịch NaOH đủ; D.dung dịch Na
2
CO
3
đủ;
19. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện
nhờ chất khử CO.
A. Fe, Cu, Al; B. Zn, Fe, Mg; C. Fe, Mn, Ni; D. Ni, Cu, Ca;
20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na
2
O, BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl có số mol mỗi
chất bằng nhau vào H
2
O rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung
dịch X chứa chất gì?
A. NH
4
Cl và NaHCO
3
; B. NaOH; C. BaCl
2
; D. NaCl;
21. Khi cho Al vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2
. Khi
phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí
B là:
A. H
2
, NO
2
; B. N
2
, N
2
O; C.H
2
, NH
3
; D. NO, NO
2
;
22. So sánh tính axit và tính khử : 1. HF; 2. HI; 3. HBr; 4. HCl;
A. 1<2<3<4; B.3<2<1<4; C.1<3<2<4; D. 1<4<3<2;
23. Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ màng ngăn xốp:
1. KCl; 2. CuSO
4
; 3. KNO
3
; 4. AgNO
3
; 5. Na
2
SO
4
; 6. ZnSO
4
; 7. NaCl; 8.
H
2
SO
4
; 9. CaCl
2
. Sau khi điện phân dung dịch nào có môi trường axit.
A. 2, 3, 4, 5, 6; B. 2, 3, 4, 6, 8; C. 2, 4, 6, 8; D.1, 9, 8;
24. Hãy sắp xếp các cặp oxihóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa của các
ion kim loại:
1: Fe
2+
/Fe; 2: Pb
2+
/Pb; 3: 2H
+
/H
2
; 4: Ag
+
/Ag; 5: Na
+
/Na; 6: Fe
3+
/Fe
2+
;
7: Cu
2+
/ Cu;
A. 5<1<2<6<3<7<4; B. 4<6<7<3<2<1<5; C. 5<1<6<2<3<4<7; D.
5<1<2<3<7<6<4;
25. Cho các hợp chất : 1.C
6
H
5
NH
2
; 2. C
2
H
5
NH
2
; 3. (C
6
H
5
)
2
NH; 4. (C
2
H
5
)
2
NH;
5. NaOH; 6. NH
3
;
Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính bazơ giảm dần.
A. 5.>4>2>6>1>3; B.5>4>2>1>3>6; C.6>4>3>5>1>2; D. 1>3>5>4>2>6;
26. Hoà tan m gam hỗn hợp Fevà Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dd HNO3
thu được dd X 0,448lit NO duy nhất ở đktc và còn lại 0,65 m gam kim loại . Tính
khối lượng muối trong dd X
A.5,4 g B.6,4 C .11,2 g D. Không xác định
được
27. CTĐG nhất của 1 axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được
dưới 6 mol CO2 số đồng phân axit ( kể cả đồng phân cis- trans ) của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với mấy chất trong số các chất sau:
2
NaHCO
3
, SiO
2
, NaClO, NaHSO
4
, AgCl, Sn, Fe
3
O
4
, S, C
6
H
5
ONa, (CH
3
)NH, CaC
2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
29. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một : NaHSO
4
, NaHCO
3
, CuCl
2
,
NaOH. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5
D. 6
30. Cho 2,76 gamm chất hữu cơ Y(chứa C,H,O) có CTPT trùng với CTĐGN . Cho Y tác
dụng với lựng vừa đủ ddNaOH sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có nước và chất
rắn còn lại chứa hai muối natri có khối lượng 4,44 gam. Nung hai muối này trong oxi dư,
phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na
2
CO
3
, 2,464 lit CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O.
Cho biết CTCT có thể có của Y
A.C
6
H
5
COOH B.HO-C
6
H
4
-COOH C. HO-C
6
H
4
-OH D.tất cả
đều sai
31 : Tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)
?
A. Al ,Fe ,Ni ,Ag B . Al ,Fe ,Ni . Cu ,Ag
C . Al ,Fe ,Sn , Cu D. Mg ,Fe ,Ni ,Ag , Cu
32: Cho cỏc cặp kim loại nguyờn chất tiếp xỳc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe
và Sn; Fe và Ni; Fe va Cu. Khi nhỳng cỏc cặp kim loại trờn vào dung dịch axit, số cặp
kim loại trong đú Fe bị phỏ huỷ trước là
A. 4. B. 1. C. 2.
D. 3.
33. Nhúng thanh kim loại Magiê vào một dung dịch chứa hỗn hợp 3,2g CuSO
4
và 6,24g
CdSO
4
. Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng thanh
Magiê tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 3,4 gam B. Giảm 3,44gam C. Tăng 3,44 gam D.
Kết quả khác
34: Cho m gam Zn vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1M và FeSO
4
0,1M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn. Thu được dung dịch A chứa hai ion kim loại. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung
dịch A được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lợng không đổi được chất rắn C có khối
lượng 0,64 gam. Giá trị m là:
A. 1,17 gam B. 0,65 gam C. 0,78 gam D. Kết quả khác
35 : Khử hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
cần 1,12 lít CO (ở đktc). Khối
lượng sắt thu được là:
A. 2,8gam B. 3,36 gam C. 8,0gam D. Không xác định được vỡ
thiếu dữ kiện.
36: Điện phõn dung dịch chứa a mol Cu(NO
3
)
2
và b mol NaCl (với điện cực trơ, cú màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phõn hoà tan được ZnO thỡ điều kiện của a và b là
A. b < a B. b > 2a C. b = 2a D. kết quả khác
37: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ ,sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn
toàn vào bìng I đụng P
2
O
5
dư và bình II đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối
lượng bình I tăng 0,36g ;bình II tăng 0,88 g . CTPT của axit là :
A.C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
38 :Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít
khí CO
2
(đktc). Để trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu
tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B.HCOOH và
C
2
H
5
COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH D.CH
3
COOH và HOOC-
CH
2
-COOH
39: Một chất hữu cơ X có M
X
< 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu được 403,2 ml CO
2
(đktc) và 0,27 gam H
2
O .X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với Na đều sinh ra số mol chất khí
bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là :
A. HO-C
6
H
4
O
2
- COOH B. HO-C
3
H
4
- COOH C. HOOC- (CH
2
)
5
- COOH D.
HO-C
5
H
8
O
2
- COOH
40. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất nào ?
A.Axit axetic và rượu vinyllic B. Axit axetic và anđehit
axetic
C. Axit axetic và rượu etylic D. Axetat và rượu vinyllic
41. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ,
cần dùng 100 ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu
cơ no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được
3,36(l) H
2
(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là:
A. 2 este B. 1 este và 1 rượu C. 1 este và 1axit D. 1
axit và 1 rượu
42. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng với Na có CTPT là: C
3
H
6
O
2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
43. CTPT của chất X là C
4
H
6
O
2
kết luận nào sau đây không đúng?
A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức. B. Trong phân tử X có thể có 2
liên kết
C. X có thể là 1 este không no, mạch hở D. Một mol X có thể tác dụng
với 2 mol NaOH
44. Chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H
2
S
A. dd FeCl
2
B. Dd nước vôi trong C. dd H
2
SO
4
D. giấy tẩm
dd Pb(NO
3
)
2
45. Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H
2
SO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
S, FeCl
2
, KBr. X là chất nào?
A. H
2
SO
4
đặc nguội B. Dd NaOH C. dd FeCl
3
D.
nước clo
46. Người ta thực hiện các quá trỡnh sau:
a) Điện phân KOH núng chảy, b) Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
c) Điện phân KCl núng chảy, d) Cho KOH tỏc dụng với dung dịch CuSO
4
3
Cỏc quỏ trỡnh mà ion K
+
bị khử thành K là:
A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d
47: Cho 2,73 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch lớn hơn
khối lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Kim loại M đó dựng là:
A. Na B. K C. Cs D. Rb
48. Trong các câu sau , câu nào đúng ?
A.Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị,mật độ e tự do trong hợp kim giảm
B.Tính dẫn nhiệt ,dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
C.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn kim loaị ban đầu
D.Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
49. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml
dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng
với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X
là:
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
B.
(H
2
N)
2
C
2
H
4
COOH C. H
2
NC
3
H
6
(COOH)
2
D.
(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
50. Điện phõn núng chảy hoàn toàn 29,8g muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 4,48 lit khí ở anốt
(đktc). Kim loại đó là: A. Na B. Li C. Cs
D. K
Cô chúc các em làm bài tốt !