Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Nhập môn tài chính tiền tệ - Chương 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.11 KB, 17 trang )



Ch¬ng5
Ch¬ng5
B¶ohiÓm
B¶ohiÓm




5.1 N
5.1 N
hững vấn đề chung về bảo hiểm
hững vấn đề chung về bảo hiểm
5.1.1 Khái niệm
5.1.1 Khái niệm
5.1.2 Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm
5.1.2 Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm
5.1.3 Các hình thức bảo hiểm
5.1.3 Các hình thức bảo hiểm
5.1.4 Vai trò của bảo hiểm
5.1.4 Vai trò của bảo hiểm
5.2 Bảo hiểm kinh doanh (BHKD)
5.2 Bảo hiểm kinh doanh (BHKD)
5.2.1 Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của BHKD
5.2.1 Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của BHKD
5.2.2 Các yếu tố cơ bản của hợp đồng BHKD
5.2.2 Các yếu tố cơ bản của hợp đồng BHKD
5.2.3 Phân loại BHKD
5.2.3 Phân loại BHKD
5.3 Bảo hiểm xã hội (BHXH)


5.3 Bảo hiểm xã hội (BHXH)
5.3.1 Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của BHXH
5.3.1 Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của BHXH
5.3.2 Nội dung hoạt động của BHXH
5.3.2 Nội dung hoạt động của BHXH


5.1 Những vấn đề chung về bảo hiểm
5.1 Những vấn đề chung về bảo hiểm
5.1.1 Khái niệm
5.1.1 Khái niệm


Bo him l h thng cỏc quan h kinh t
Bo him l h thng cỏc quan h kinh t
d ới hình thái giá trị
d ới hình thái giá trị


phỏt sinh trong quỏ trỡnh hỡnh thnh, phõn phi v s dng
phỏt sinh trong quỏ trỡnh hỡnh thnh, phõn phi v s dng
q
q
y
y
bo him
bo him


nhằm

nhằm
m bo cho quỏ trỡnh tỏi sn xut v i
m bo cho quỏ trỡnh tỏi sn xut v i
sng
sng
của con ng ời trong
của con ng ời trong
xó hi
xó hi
c n nh v phỏt tri
c n nh v phỏt tri
n
n


bỡnh thng
bỡnh thng
trong
trong
điều kiện có những biến cố bất lợi xảy ra
điều kiện có những biến cố bất lợi xảy ra
.
.
5.1.2. Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm
5.1.2. Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm
-
-


Xuất phát từ những rủi ro trong cuộc sống con ng ời

Xuất phát từ những rủi ro trong cuộc sống con ng ời
- Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong lĩnh vực sản xuất
- Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong lĩnh vực sản xuất
kinh doanh
kinh doanh
- Xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng quản lý, điều tiết vĩ
- Xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng quản lý, điều tiết vĩ
mô của Nhà n ớc trong nền kinh tế thị tr ờng
mô của Nhà n ớc trong nền kinh tế thị tr ờng


5.1.3. Các hình thức bảo hiểm trong nền kinh tế
5.1.3. Các hình thức bảo hiểm trong nền kinh tế

Theo hình thức tồn tại của quỹ bảo hiểm
Theo hình thức tồn tại của quỹ bảo hiểm




- Tự bảo hiểm:
- Tự bảo hiểm:
là hình thức bảo hiểm các chủ thể tự
là hình thức bảo hiểm các chủ thể tự
thành lập các qũy dự trữ riêng để bù đắp những tổn
thành lập các qũy dự trữ riêng để bù đắp những tổn
thất có thể xảy ra.
thất có thể xảy ra.
- Bảo hiểm thông qua các tổ chức bảo hiểm:
- Bảo hiểm thông qua các tổ chức bảo hiểm:

là hình
là hình
thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia sẽ chuyển
thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia sẽ chuyển
giao phân tán rủi ro cho các tổ chức bảo hiểm mà
giao phân tán rủi ro cho các tổ chức bảo hiểm mà
bản thân không muốn hoặc không đủ khả năng để
bản thân không muốn hoặc không đủ khả năng để
có thể gánh chịu những rủi ro đó
có thể gánh chịu những rủi ro đó



Theo mục đích hoạt động
Theo mục đích hoạt động
- Bảo hiểm kinh doanh
- Bảo hiểm kinh doanh
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm xã hội


5.1.4. Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế
5.1.4. Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế
-
-
Bảo hiểm góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và
Bảo hiểm góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và
ổn định đời sống XH tr ớc những rủi ro bất ngờ.
ổn định đời sống XH tr ớc những rủi ro bất ngờ.
- Bảo hiểm góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã

- Bảo hiểm góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã
hội, hỗ trợ và thực hiện các biện pháp đề phòng,
hội, hỗ trợ và thực hiện các biện pháp đề phòng,
ngăn ngừa, hạn chế tổn thất.
ngăn ngừa, hạn chế tổn thất.
- Bảo hiểm góp phần cung ứng vốn cho phát triển
- Bảo hiểm góp phần cung ứng vốn cho phát triển
kinh tế xã hội
kinh tế xã hội


5.2 Bảo hiểm kinh doanh (BHKD)
5.2 Bảo hiểm kinh doanh (BHKD)
5.2.1 Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của BHKD
5.2.1 Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của BHKD
5.2.1.1 Khái niệm
5.2.1.1 Khái niệm


BH
BH
KD
KD


là hình thức bảo hiểm do các tổ chức kinh doanh bảo hiểm tiến
là hình thức bảo hiểm do các tổ chức kinh doanh bảo hiểm tiến
hành tr
hành tr
ờn c s huy ng s úng gúp c a cỏc t ch c, cỏ

ờn c s huy ng s úng gúp c a cỏc t ch c, cỏ
nhân tham gia
nhân tham gia
bảo hiểm để lập quĩ bảo hiểm, phân phối sử dụng chúng để bồi th ờng
bảo hiểm để lập quĩ bảo hiểm, phân phối sử dụng chúng để bồi th ờng
những tổn thất xảy ra cho đối t ợng đ ợc bảo hiểm khi rủi ro đ ợc bảo hiểm
những tổn thất xảy ra cho đối t ợng đ ợc bảo hiểm khi rủi ro đ ợc bảo hiểm
xảy ra
xảy ra
5.2.1.2. Đặc điểm
5.2.1.2. Đặc điểm
-
Hot ng ca bo him kinh doanh hng ti mc tiờu li nhun.
Hot ng ca bo him kinh doanh hng ti mc tiờu li nhun.
-
Bo him kinh doanh va mang tớnh cht bi hon va mang tớnh cht
Bo him kinh doanh va mang tớnh cht bi hon va mang tớnh cht
khụng bi hon
khụng bi hon
-
Tớnh cht bi hon ca BHKD l yu t khụng xỏc nh trc v thi
Tớnh cht bi hon ca BHKD l yu t khụng xỏc nh trc v thi
gian, khụng gian
gian, khụng gian
và chỉ có thể xác định đ ợc khi rủi ro thực tế đã xảy ra
và chỉ có thể xác định đ ợc khi rủi ro thực tế đã xảy ra
-
Mc bi hon ca BHKD thng ln hn rt nhiu so vi mc ph
Mc bi hon ca BHKD thng ln hn rt nhiu so vi mc ph
í

í
bo
bo
him
him


5.2.1.3. Nguyên tắc hoạt động
5.2.1.3. Nguyên tắc hoạt động
-
-


Nguyên tắc hoạt động của BHKD tr ớc hết là bảo
Nguyên tắc hoạt động của BHKD tr ớc hết là bảo
đảm quyền lợi cho ng ời tham gia bảo hiểm
đảm quyền lợi cho ng ời tham gia bảo hiểm


-
-
Nguyên tắc lấy số đông bù số ít
Nguyên tắc lấy số đông bù số ít


-
-


Nguyên tắc sàng lọc rủi ro

Nguyên tắc sàng lọc rủi ro


- Nguyên tắc định phí bảo hiểm phải trên cơ sở giá
- Nguyên tắc định phí bảo hiểm phải trên cơ sở giá
của các rủi ro.
của các rủi ro.


5.2.2 Các yếu tố cơ bản của hợp đồng BHKD
5.2.2 Các yếu tố cơ bản của hợp đồng BHKD
5.2.2.1 Các bên liên quan trong hợp đồng bảo hiểm
5.2.2.1 Các bên liên quan trong hợp đồng bảo hiểm

Ng ời bảo hiểm
Ng ời bảo hiểm
: Là tổ chức chịu trách nhiệm xây
: Là tổ chức chịu trách nhiệm xây
dựng quỹ bảo hiểm thông qua hình thức thu bảo
dựng quỹ bảo hiểm thông qua hình thức thu bảo
hiểm phí đồng thời chịu trách nhiệm bồi th ờng thiệt
hiểm phí đồng thời chịu trách nhiệm bồi th ờng thiệt
hại đối với các đối t ợng bảo hiểm.
hại đối với các đối t ợng bảo hiểm.

Ng ời tham gia bảo hiểm
Ng ời tham gia bảo hiểm
: Là ng ời trực tiếp ký kết
: Là ng ời trực tiếp ký kết
hợp đồng với nhà bảo hiểm đồng thời chịu trách

hợp đồng với nhà bảo hiểm đồng thời chịu trách
nhiệm đóng bảo hiểm phí cho ng ời bảo hiểm.
nhiệm đóng bảo hiểm phí cho ng ời bảo hiểm.

Ng ời đ ợc bảo hiểm
Ng ời đ ợc bảo hiểm
: Là ng ời mà vì tài sản, trách
: Là ng ời mà vì tài sản, trách
nhiệm hay tính mạng, tình trạng sức khoẻ của ng ời
nhiệm hay tính mạng, tình trạng sức khoẻ của ng ời
này mà ng ời tham gia bảo hiểm đi đến quyết định ký
này mà ng ời tham gia bảo hiểm đi đến quyết định ký
kết hợp đồng bảo hiểm với nhà bảo hiểm.
kết hợp đồng bảo hiểm với nhà bảo hiểm.

Ng ời đ ợc chỉ định bảo hiểm
Ng ời đ ợc chỉ định bảo hiểm


5.2.2.2 Đối t ợng bảo hiểm:
5.2.2.2 Đối t ợng bảo hiểm:
l
là những mục tiêu mà rủi ro có thể làm
cho các đối t ợng này bị thiệt hại, bị tổn thất. Ví dụ: Đối với bảo
hiểm nhân thọ, đối t ợng bảo hiểm là sức khoẻ tính mạng con ng ời;
Bảo hiểm tài sản thì đối t ợng đ ợc bảo hiểm là tài sản.
5.2.2.3 Rủi ro bảo hiểm và tai nạn bảo hiểm
+ Rủi ro bảo hiểm: Là những sự cố có khả năng xảy ra đ ợc quy
định trong hợp đồng bảo hiểm mà khi những sự cố này xảy ra nhà
Bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi th ờng

+ Tai nạn bảo hiểm: Là một hay một số sự cố bảo hiểm đã xảy ra
kéo theo trách nhiệm bồi th ờng của nhà bảo hiểm.
5.2.2.4 Giá trị bảo hiểm và số tiền bảo hiểm:
+ Giá trị bảo hiểm: là số tiền đánh giá giá trị của đối t ợng bảo
hiểm theo thoả thuận giữa nhà bảo hiểm và ng ời tham gia bảo
hiểm.


+ Số tiền bảo hiểm: là khoản tiền tính cho đối t ợng bảo hiểm, mà
trong giới hạn ấy nhà bảo hiểm phải trả tiền bồi th ờng cho ng ời đ ợc
bảo hiểm khi tai nạn bảo hiểm xảy ra.




5.2.2.5 Bảo hiểm phí:
5.2.2.5 Bảo hiểm phí:
là số tiền ng ời tham gia bảo hiểm phải đóng
là số tiền ng ời tham gia bảo hiểm phải đóng
góp cho ng ời bảo hiểm về các đối t ợng đ ợc bảo hiểm.
góp cho ng ời bảo hiểm về các đối t ợng đ ợc bảo hiểm.
5.2.2.6 Các chế độ bảo đảm bảo hiểm:
5.2.2.6 Các chế độ bảo đảm bảo hiểm:


là những ph ơng pháp tính
là những ph ơng pháp tính
toán bồi th ờng bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản. Có 2 ph ơng pháp
toán bồi th ờng bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản. Có 2 ph ơng pháp
+ Ph ơng pháp tỷ lệ : là số tiền bồi th ờng đ ợc xác định theo tỷ lệ %

+ Ph ơng pháp tỷ lệ : là số tiền bồi th ờng đ ợc xác định theo tỷ lệ %
so với mức độ tổn thất thực tế.
so với mức độ tổn thất thực tế.
+ Ph ơng pháp rủi ro đầu tiên: Nội dung của ph ơng pháp này là
+ Ph ơng pháp rủi ro đầu tiên: Nội dung của ph ơng pháp này là
số tiền bảo hiểm sẽ đ ợc trả theo mức độ tổn thất thực tế của lần
số tiền bảo hiểm sẽ đ ợc trả theo mức độ tổn thất thực tế của lần
rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi số tiền bảo hiểm tối đa. Các
rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi số tiền bảo hiểm tối đa. Các
lần tổn thất tiếp theo, cơ quan bảo hiểm sẽ không trả tiền bồi th
lần tổn thất tiếp theo, cơ quan bảo hiểm sẽ không trả tiền bồi th
ờng cho ng ời tham gia bảo hiểm nữ
ờng cho ng ời tham gia bảo hiểm nữ
a
a


5.2.3 Phân loại bảo hiểm kinh doanh
5.2.3 Phân loại bảo hiểm kinh doanh

Căn cứ vào đối t ợng bảo hiểm
Căn cứ vào đối t ợng bảo hiểm
+ Bảo hiểm tài sản:
+ Bảo hiểm tài sản:
Là loại hình bảo hiểm có đối t ợng bảo
Là loại hình bảo hiểm có đối t ợng bảo
hiểm là giá trị tài sản
hiểm là giá trị tài sản
.
.

+ Bảo hiểm con ng ời:
+ Bảo hiểm con ng ời:
Đây là hình thức bảo hiểm có đối t
Đây là hình thức bảo hiểm có đối t
ợng bảo hiểm là đời sống sức khoẻ, khả năng lao động và
ợng bảo hiểm là đời sống sức khoẻ, khả năng lao động và
tính mạng của con ng ời
tính mạng của con ng ời


+ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
+ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
Là hình thức bảo hiểm có
Là hình thức bảo hiểm có
đối t ợng bảo hiểm là trách nhiệm dân sự
đối t ợng bảo hiểm là trách nhiệm dân sự
.
.

Căn cứ vào tính chất hoạt động
Căn cứ vào tính chất hoạt động
+ Bảo hiểm bắt buộc:
+ Bảo hiểm bắt buộc:
Là hình thức bảo hiểm đ ợc pháp luật
Là hình thức bảo hiểm đ ợc pháp luật
Nhà n ớc qui định bắt buộc phải bảo hiểm.
Nhà n ớc qui định bắt buộc phải bảo hiểm.


+ Bảo hiểm tự nguyện:

+ Bảo hiểm tự nguyện:
Là hình thức bảo hiểm dựa trên
Là hình thức bảo hiểm dựa trên
nguyên tắc thoả thuận, ng ời tham gia bảo hiểm tự nguyện ký
nguyên tắc thoả thuận, ng ời tham gia bảo hiểm tự nguyện ký
kết hợp đồng bảo hiểm với ng ời bảo hiểm theo những qui tắc
kết hợp đồng bảo hiểm với ng ời bảo hiểm theo những qui tắc
và điều kiện của bảo hiểm đã đ ợc pháp luật qui định
và điều kiện của bảo hiểm đã đ ợc pháp luật qui định




5.3. Bảo hiểm xã hội
5.3. Bảo hiểm xã hội
5.3.1 Khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc HĐ của BHXH
5.3.1 Khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc HĐ của BHXH
5.3.1.1 Khái niệm
5.3.1.1 Khái niệm


BHXH là hình thức bảo hiểm do tổ chức BHXH tiến hành dựa trên
BHXH là hình thức bảo hiểm do tổ chức BHXH tiến hành dựa trên
cơ sở huy động sự đóng góp của các chủ thể liên quan để tạo lập
cơ sở huy động sự đóng góp của các chủ thể liên quan để tạo lập
quỹ BHXH, phân phối và sử dụng chúng để bù đắp một phần thu
quỹ BHXH, phân phối và sử dụng chúng để bù đắp một phần thu
nhập cho ng ời lao động và gia đình họ khi gặp những rủi ro làm
nhập cho ng ời lao động và gia đình họ khi gặp những rủi ro làm
giảm hoặc mất thu nhập từ lao động

giảm hoặc mất thu nhập từ lao động
5.3.1.2 Đặc điểm
5.3.1.2 Đặc điểm
-
-
Mục đích hoạt động của BHXH
Mục đích hoạt động của BHXH
không vì mục tiêu lợi nhuận mà
không vì mục tiêu lợi nhuận mà
mang tính phúc lợi vì quyền lợi của ng ời lao động và của cả cộng
mang tính phúc lợi vì quyền lợi của ng ời lao động và của cả cộng
đồng.
đồng.
-
-
Việc phân phối sử dụng quĩ BHXH đ ợc chia làm hai phần
Việc phân phối sử dụng quĩ BHXH đ ợc chia làm hai phần


:
:
+ Phần thực hiện chế độ h u mang tính chất bồi hoàn, mức bồi
+ Phần thực hiện chế độ h u mang tính chất bồi hoàn, mức bồi
hoàn
hoàn
+ Các chế độ còn lại vừa mang tính chất bồi hoàn, vừa mang tính
+ Các chế độ còn lại vừa mang tính chất bồi hoàn, vừa mang tính
chất không bồi hoàn.
chất không bồi hoàn.



- Sự tồn tại và phát triển của BHXH phụ thuộc vào điều kiện phát
- Sự tồn tại và phát triển của BHXH phụ thuộc vào điều kiện phát
triển kinh tế
triển kinh tế
xã hội
xã hội
của mỗi quốc gia
của mỗi quốc gia
, trong từng thời kỳ
, trong từng thời kỳ




5.3.1.3 Nguyên tắc hoạt động
5.3.1.3 Nguyên tắc hoạt động
-
-
BHXH là 1 quĩ tồn tại độc lập, thu chi quĩ phải đảm
BHXH là 1 quĩ tồn tại độc lập, thu chi quĩ phải đảm
bảo cân đối, trong quá trình hoạt động phải bảo toàn
bảo cân đối, trong quá trình hoạt động phải bảo toàn
và phát triển quĩ để đảm bảo quyền lợi cho ng ời lao
và phát triển quĩ để đảm bảo quyền lợi cho ng ời lao
động.
động.
- Ng ời lao động
- Ng ời lao động
phải có nghĩa vụ đóng góp một phần thu

phải có nghĩa vụ đóng góp một phần thu
nhập của mình vào quỹ BHXH một cách th ờng xuyên
nhập của mình vào quỹ BHXH một cách th ờng xuyên
và đều đặn trong suốt thời gian lao động
và đều đặn trong suốt thời gian lao động
.
.
-
-
Q
Q
uĩ BHXH phải đ ợc Nhà n ớc bảo hộ, trợ giúp mỗi khi
uĩ BHXH phải đ ợc Nhà n ớc bảo hộ, trợ giúp mỗi khi
Nhà n ớc có những thay đổi về chính sách kinh tế xã
Nhà n ớc có những thay đổi về chính sách kinh tế xã
hội làm ảnh h ởng tới cân đối thu chi quĩ BHXH.
hội làm ảnh h ởng tới cân đối thu chi quĩ BHXH.


5.3.2 Nội dung hoạt động của BHXH
5.3.2 Nội dung hoạt động của BHXH
5.3.2.1
5.3.2.1
Đối t ợng tham gia của BHXH
Đối t ợng tham gia của BHXH
:
:


i vi loi hỡnh BHXH bt buc

i vi loi hỡnh BHXH bt buc
, i tng ỏp dng bao
, i tng ỏp dng bao
gm:
gm:
- Ng ời lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời
- Ng ời lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời
hạn từ 3 tháng trở lên và hợp đồng lao động không xác
hạn từ 3 tháng trở lên và hợp đồng lao động không xác
định thời hạn trong các DNNN, các tổ chức kinh tế khác
định thời hạn trong các DNNN, các tổ chức kinh tế khác
(DNTN, cty TNHH, ), các cơ quan hành chính, sự
(DNTN, cty TNHH, ), các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, các tổ chức sử dụng lao động khác.
nghiệp, các tổ chức sử dụng lao động khác.
- Cán bộ, công chức, viên chức theo Pháp lệnh cán bộ
- Cán bộ, công chức, viên chức theo Pháp lệnh cán bộ
công chức.
công chức.
- Ng ời lao động làm việc theo hợp đồng có thời hạn d ới 3
- Ng ời lao động làm việc theo hợp đồng có thời hạn d ới 3
tháng, khi hết hạn hợp đồng mà vẫn tiếp tục làm việc
tháng, khi hết hạn hợp đồng mà vẫn tiếp tục làm việc
hoặc giao kết hợp đồng lao động mới.
hoặc giao kết hợp đồng lao động mới.


- Ng ời lao động đ ợc đi học, thực tập, công tác, điều d ỡng
- Ng ời lao động đ ợc đi học, thực tập, công tác, điều d ỡng
trong và ngoài n ớc mà vẫn h ởng tiền l ơng hoặc tiền công.

trong và ngoài n ớc mà vẫn h ởng tiền l ơng hoặc tiền công.


- .
- .


5.3.2.1 Đối t ợng tham gia của BHXH
5.3.2.1 Đối t ợng tham gia của BHXH
:
:
-
-
i vi loi hỡnh BHXH t nguyn
i vi loi hỡnh BHXH t nguyn
: c ỏp dng
: c ỏp dng
i vi cỏc i tng lao ng khụng thuc phm vi
i vi cỏc i tng lao ng khụng thuc phm vi
bt buc tham gia BHXH:
bt buc tham gia BHXH:

Nhng ngi lm ngh t do: bỏc s, lut s, nhng
Nhng ngi lm ngh t do: bỏc s, lut s, nhng
ngi buụn bỏn nh, th th cụng, nụng dõn
ngi buụn bỏn nh, th th cụng, nụng dõn

Nhng cụng vic theo mựa v hoc cụng vic cú tớnh
Nhng cụng vic theo mựa v hoc cụng vic cú tớnh
cht tm thi khỏc.

cht tm thi khỏc.


-
-
Đối với loại hình bảo hiểm thất nghiệp
Đối với loại hình bảo hiểm thất nghiệp
: đó là công
: đó là công
dân Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động hoặc
dân Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động hoặc
hợp đồng làm việc mà các hợp đồng này không xác
hợp đồng làm việc mà các hợp đồng này không xác
định thời hạn hoặc xác định thời hạn từ đủ m ời hai
định thời hạn hoặc xác định thời hạn từ đủ m ời hai
tháng đến ba m ơi sáu tháng với ng ời sử dụng lao động
tháng đến ba m ơi sáu tháng với ng ời sử dụng lao động




5.3.2.2 Thu - chi Bảo hiểm xã hội
5.3.2.2 Thu - chi Bảo hiểm xã hội
*
*
Hỡnh thnh qu bo him t cỏc ngun sau
Hỡnh thnh qu bo him t cỏc ngun sau
:
:




Thu t ngi lao ng úng bng 7% tin lng thỏng
Thu t ngi lao ng úng bng 7% tin lng thỏng

Thu t ngi s dng lao ng úng bng 21% so vi tng qu
Thu t ngi s dng lao ng úng bng 21% so vi tng qu
tin lng ca nhng ngi tham gia BHXH trong n v.
tin lng ca nhng ngi tham gia BHXH trong n v.

Cỏc ngun thu khỏc:
Cỏc ngun thu khỏc:
+ Ngõn sỏch Nh nc h tr m bo thc hin cỏc ch
+ Ngõn sỏch Nh nc h tr m bo thc hin cỏc ch
i vi ngi lao ng.
i vi ngi lao ng.
+ Tin lói thu t vic thc hin cỏc phng ỏn bo ton v phỏt
+ Tin lói thu t vic thc hin cỏc phng ỏn bo ton v phỏt
trin qu BHXH
trin qu BHXH
+ Thu t cỏc ngun ti tr, vin tr ca cỏc t chc v cỏ nhõn
+ Thu t cỏc ngun ti tr, vin tr ca cỏc t chc v cỏ nhõn
trong v ngoi nc
trong v ngoi nc
* S dng qu bo him xó hi
* S dng qu bo him xó hi
:
:

Chi trả các chế độ

Chi trả các chế độ

Chi cho bộ máy BHXH
Chi cho bộ máy BHXH

Chi trích lập quỹ dự phòng
Chi trích lập quỹ dự phòng

Chi để đầu t phát triển quỹ
Chi để đầu t phát triển quỹ

Chi khác
Chi khác


Câu hỏi thảo luận ch ơng 5
Câu hỏi thảo luận ch ơng 5
1. Bảo hiểm là gì? CMR sự tồn tại của BH trong nền kinh tế là một
1. Bảo hiểm là gì? CMR sự tồn tại của BH trong nền kinh tế là một
tất yếu khách quan.
tất yếu khách quan.
2. Phân tích các điểm giống và khác nhau giữa BHRR và BHXH.
2. Phân tích các điểm giống và khác nhau giữa BHRR và BHXH.
3. BHRR là gì? Phân tích các đặc điểm và nguyên tắc hoạt động
3. BHRR là gì? Phân tích các đặc điểm và nguyên tắc hoạt động
của BHRR đối với nền kinh tế - xã hội.
của BHRR đối với nền kinh tế - xã hội.
4. CMR BHRR mang tính th ơng mại cao?
4. CMR BHRR mang tính th ơng mại cao?
5. BHXH là gì? Phân tích các đặc điểm và nguyên tắc hoạt động

5. BHXH là gì? Phân tích các đặc điểm và nguyên tắc hoạt động
của BHXH đối với nền kinh tế - xã hội.
của BHXH đối với nền kinh tế - xã hội.
TI L
TI L
iệu
iệu


THAM KHảo
THAM KHảo
1. Giỏo trỡnh Lý thuyết t i chớnh tiên tệ ( HTM)
1. Giỏo trỡnh Lý thuyết t i chớnh tiên tệ ( HTM)
2. Giỏo trỡnh: Nhập môn Tài chính tiền t ( HKT TPHCM)
2. Giỏo trỡnh: Nhập môn Tài chính tiền t ( HKT TPHCM)
3. Luật BHXH 2006
3. Luật BHXH 2006
4.
4.

×