Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 MÔN : HÓA - Mã đề thi 012 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.57 KB, 26 trang )

SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN -HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 Mã đề thi 012
TRUNG TÂM GDTX -TP HUẾ MÔN : HÓA
Thời gian làm bài: 60 phút

Dùng bút chì tô vào một trong các chữ cái A, B,C,D ở phiếu trả lời trắc nghiệm ở dáp án mà anh ( chị
) cho là đúng nhất

Câu 1. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim
được gây nên chủ yếu bởi
A . proton. B cả proton và electron C. electron tự do. D. nơtron.

Câu 2 Cho các dung dịch: Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có
giá trị pH>7 là
A .Na
2
CO
3
và NaCl. B Na
2


CO
3
và CH
3
COONa. .
C .Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl D NaCl và CH
3
COONa.

Câu 3. Giả sử cho 19,2gam bột đồng vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng
được m gam chất rắn. Giá trị của m là ( cho Cu = 64, Ag = 108)
A . 22,24 gam. B . 21,6 gam. C . 25,28 gam. D . 32,4 gam.

Câu 4. Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ ( phản ứng nhiệt nhôm ),tổng hệ số các chất
tham gia phản ứng ( các hệ số là các số nguyên tối giản) là
A . 10. B.9. C.11. D. 12.

Câu 5. Cho 22,05 gam hỗn hợp nhôm và nhôm oxit tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M,
người ta thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là ( cho Al = 27, O = 16)
A . 275 ml. B. 325 ml C. 175 ml. D.400 ml.


Câu 6. Một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A . b < 5a B. a = 2b C. a = b D. b < 4a

Câu 7. Cho 20 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,808 lít
khí H
2
( đktc ). Vậy thành phần % cuả Mg có trong hỗn hợp là ( cho Mg = 24, Cu = 64)
A . 12,2. B. 20,4. C. 24,4. D. 36,2.

Câu 8. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3
,

MgCl
2
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
. Hóa chất cần
thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A BaCl

2
. B. NaOH. C. Na
2
SO
4
. D. AgNO
3
.

Câu 9. Cho các ion: H
+
, Na
+
, Al
3+
, Mg
2+
. Kim loại kẽm có thể khử được ion
A .Na
+
. B. Al
3+
. C. H
+
. D. Mg
2+
.

Câu 10. Cho các ion Fe
2+

(1), Ag
+
(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các
ion đó là
A . (2), (3), (1). B (1), (3), (2) . C . (1), (2), (3). D .(2), (1), (3)

Trang 1/4 mã đề 012

Câu 11. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A . Al, HCl, CaCO
3
, CO
2
. B. FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
.
C .CuSO
4
,Ba(OH)
2
, CO
2
, H
2

SO
4
. D. FeCl
2
, Al(OH)
3
, CO
2
,HCl.

Câu 12. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung
dịch
A .H
2
SO
4
loãng. B. HCl loãng. C. NaOH đặc. D. HNO
3
đặc nóng.

Câu 13. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO
3
, CaSO
4
, Na
2

SO
4
, Na
2
CO
3
. Chỉ
dùng nước và dung dịch HCl sẽ nhận biết tối đa
A . 2 chất rắn. B. 3 chất rắn. C. 1 chất rắn. D. 4 chất rắn.

Câu 14. Trong số kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành
dung dịch kiềm là
A .Be, Mg, Ca. B. Be, Mg,Ba. C. Ca, Sr, Mg. D. Sr, Ca, Ba.

Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 9,1 gam. B 7,8 gam. C 3,9 gam. D .12,3 gam.

Câu 16. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A .Zn. B. Al. C. Cu. D. Mg.

Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và
dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối
lượng của dung dịch Ca(OH)

2
sẽ
A .giảm 3,04 gam. B .tăng 3,04 gam. C .tăng 7,04 gam. D giảm 4 gam.

Câu 18. Cho 3,48 gam hỗn hợp 2 kim loại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
3,584 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là
(cho H = 1, S = 32, O = 16)
A .16,84 gam. B .14,84 gam. C .18,84 gam. D .12,84 gam.

Câu 19. Để nhận biết dung dịch các chất sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, đựng riêng biệt trong các bình không
nhãn người ta có thể dùng thuốc thử là
A .NaOH dư và dung dịch AgNO
3
B. NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
.
C. H
2

SO
4
và AgNO
3
. D. A và B đúng
Câu 20. Cho 4 kim loại Cu, Mg, Fe, Al và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại
khử dược cả 4 dung dịch muối là
A .Mg B. Al C. Fe. D. Tất cả đều sai.
Câu 21. Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A . 21,2 gam. B . 27,4 gam. C. 32,2 gam. D .31,8 gam.

Trang 2/4 mã đề 012

Câu 22. Giả sử cho 11,7 gam kali kim loại vào 198,6 gam nước thu được m gam dung dịch và một lượng
khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A .210 gam. B . 203,6 gam. C . 210,3 gam. D .200,2 gam.

Câu 23. Giả sử cho hỗn hợp gồm 8,1gam nhôm và 11,2 gam sắt tác dụng với axit HCl lấy dư.
Thể tích khí H

2
(đktc ) thu được là
A .14,56 lít B. 13,44 lít. C . 16,8 lít. D .11,2 lít

Câu 24. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A .K
2
O, BaO và Al
2
O
3
B Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO. .
C Na
2
O, K
2
O và MgO D . Na
2
O, K
2
O và BaO.

Câu 25. Hoà tan 25,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2

O
3
bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 7,84 lít hiđro
(đktc).Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
( cho Fe = 56, O =16)
A 22,22 B 25,84 C. 77,78 D. 74,76

Câu 26. Cho các kim loại Fe, Pb, Zn, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A . Pb B. Zn C. Cu D. Fe

Câu 27. Cho kim loại Zn, Ag, Cu, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
một là
A . 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 28. Cho 4 ion: Pb
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Ion có tính oxi hóa yếu hơ n Sn
2+


A . Fe
2+
. B . Cu
2+
. C . Ag
+
. D . Pb
2+
.

Câu 29. Al
2
O
3
vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Chứng tỏ
A . Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính. B . Al
2
O
3
là oxit axit.
C . Al
2
O
3
cho proton D . Al

2
O
3
là oxit bazơ.

Câu 30. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực.Sản phẩm
thu được tại catôt gồm
A. NaOH, Cl
2
, H
2
. B. NaOH, Cl
2
. C. NaOH, H
2
. D. Cl
2
, H
2
.

Câu 31. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A . HNO
3
đặc, nóng. B . HNO
3
loãng, nguội C. HNO
3
loãng nóng. D . HNO
3

đặc, nguội.
Câu 32. Loại quặng thường được dùng dể sản xuất gang là
A . Hematit. B . Manhetit C. pirit sắt D. A, B đúng

Câu 33. Nhôm bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch
A H
2
SO
4
loãng. B . HNO
3
loãng. C . Ca(OH)
2
. D. A, B, C đúng.


Trang 3/4 mã đề thi 012

Câu 34. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng
A . dung dịch HCl và O
2
. B. dung dịch H
2
SO
4
đặc. .
C. dung dịch CH
3
COOH D . dung dịch HNO
3


Câu 35. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng
A . NaCl. B . NaOH. C . Ca(OH)
2
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 36. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại bỏ tạp chất người ta có thể dùng
A . bột Fe dư, lọc. B. bột Al dư, lọc. C. bột Cu dư, lọc. D. tất cả đều sai.

Câu 37. Để tinh chế Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3

, Fe
2
O
3
, SiO
2
, người ta chỉ cần dùng
A . dung dịch HNO
3
loãng. B . dung dịch HCl.
C . dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc.

Câu 38. Giả sử cho 24,64 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH tác dung hết với dung dịch axit HCl.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,26 gam muối khan. Khối lượng KOH có trong hỗn hợp là
A . 7,84 gam. B . 13,44 gam. C . 14,56 gam D. 14 gam.

Câu 39. Hòa tan 17,5 gam CuSO
4
.5 H
2
O tạo thành 140 ml dung dịch CuSO
4
.Nồng độ mol của dung dich
CuSO

4
là ( cho Cu = 64, S = 32, H = 1, O = 16)
A . 0,4 B. 0,3 C 0,5 D. 0,6.

Câu 40. Khi cho luồng khí hiđro ( lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A . Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe. B . MgO, Cu, Al, Fe.
C . Al, Fe, Cu, Mg. D . Al
2
O
3
,FeO, CuO, MgO.




















Trang 4/4 mã đề thi 012


SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN -HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 Mã đề thi 013
TRUNG TÂM GDTX -TP HUẾ MÔN : HÓA
Thời gian làm bài: 60 phút

Dùng bút chì tô vào một trong các chữ cái A, B,C,D ở phiếu trả lời trắc nghiệm ở dáp án mà anh ( chị
) cho là đúng nhất

Câu 1. Cho các dung dịch: Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)

3
và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có
giá trị pH>7 là
A . Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. B NaCl và CH
3
COONa. .
C Na
2
CO
3
và NaCl D Na
2
CO
3
và CH
3
COONa.
Câu 2. Khi cho luồng khí hiđro ( lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A MgO, Cu, Al, Fe. B Al, Fe, Cu, Mg. .

C. Al
2
O
3
,FeO, CuO, MgO D . Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe.

Câu 3. Al
2
O
3
vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Chứng tỏ
A . Al
2
O
3
là oxit axit. B. Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính.
C . Al
2
O
3
cho proton D . Al
2

O
3
là oxit bazơ.

Câu 4. Giả sử cho 11,7 gam kali kim loại vào 198,6 gam nước thu được m gam dung dịch và một lượng
khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A . 210,3 gam. B . 210 gam . C . 203,6 gam. D . 200,2 gam.

Câu 5. Giả sử cho 19,2gam bột đồng vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng được
m gam chất rắn. Giá trị của m là ( cho Cu = 64, Ag = 108)
A . 22,24 gam. B 25,28 gam. C 21,6 gam. D 32,4 gam.

Câu 6. Hoà tan 25,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 7,84 lít hiđro
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
( cho Fe = 56, O =16)
A 25,84 B. 74,76 C. 77,78 D. 22,22
Câu 7. Cho 4 kim loại Cu, Mg, Fe, Al và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO
3

, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại
khử dược cả 4 dung dịch muối là
A . Mg B. Fe. C. Al D. Tất cả đều sai.
Câu 8. Giả sử cho hỗn hợp gồm 8,1gam nhôm và 11,2 gam sắt tác dụng với axit HCl lấy dư.
Thể tích khí H
2
(đktc ) thu được là
A . 13,44 lít. B 14,56 lít C. 16,8 lít. D. 11,2 lít
Câu 9. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim
được gây nên chủ yếu bởi
A . proton. B electron tự do.
C cả proton và electron D nơtron.
Câu 10. Hòa tan 17,5 gam CuSO
4
.5 H
2
O tạo thành 140 ml dung dịch CuSO
4
.Nồng độ mol của dung dich
CuSO
4
là ( cho Cu = 64, S = 32, H = 1, O = 16)
A . 0,3 B. 0,5 C. 0,4 D 0,6.

Trang 1/4 mã đề thi 013


Câu 11. Cho các kim loại Fe, Pb, Zn, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A . Fe B. Pb C. Cu D Zn

Câu 12. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực.Sản phẩm
thu được tại catôt gồm
A. Cl
2
, H
2
. B. NaOH, Cl
2
. C. NaOH, Cl
2
, H
2
. D. NaOH, H
2
.

Câu 13. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A Mg. B. Cu. C Al. D. Zn.
Câu 14. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 12,3 gam. B 7,8 gam. C 3,9 gam. D 9,1 gam.

Câu 15. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A . Na
2

O, K
2
O và MgO. B Na
2
O, K
2
O và BaO.
C K
2
O, BaO và Al
2
O
3
D Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO.

Câu 16. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3

,
MgCl
2
, FeCl

3
, Na
2
SO
4
. Hóa chất cần
thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A Na
2
SO
4
. B. AgNO
3
. C. NaOH. D. BaCl
2
.
Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và
dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối
lượng của dung dịch Ca(OH)
2
sẽ
A giảm 4 gam. B giảm 3,04 gam. C tăng 3,04 gam. D tăng 7,04 gam.
Câu 18. Cho 20 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,808 lít
khí H
2
( đktc ). Vậy thành phần % cuả Mg có trong hỗn hợp là ( cho Mg = 24, Cu = 64)

A . 36,2. B. 12,2. C. 24,4. D. 20,4.
Câu 19. Cho 22,05 gam hỗn hợp nhôm và nhôm oxit tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M,
người ta thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là ( cho Al = 27, O = 16)
A 175 ml. B 325 ml C. 275 ml. D. 400 ml.

Câu 20. Cho 4 ion: Pb
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Ion có tính oxi hóa yếu hơ n Sn
2+

A . Pb
2+
. B Cu
2+
. C Ag
+
. D Fe
2+
.

Câu 21. Một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2

tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A . a = 2b B. b < 4a C. b < 5a D. a = b
Câu 22. Để nhận biết dung dịch các chất sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, đựng riêng biệt trong các bình không
nhãnngười ta có thể dùng thuốc thử là
A NaOH dư và dung dịch AgNO
3
B NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
.
C H
2
SO
4
và AgNO
3
. D. A và B đúng


Trang 2/4 mã đề thi 013


Câu 23. Cho các ion Fe
2+

(1), Ag
+
(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion
đó là
A (2), (1), (3) B. (1), (3), (2). C (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).

Câu 24. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A HNO
3
đặc, nóng. B HNO
3
loãng nóng. C HNO
3
đặc, nguội. D. HNO
3
loãng, nguội

Câu 25. Trong số kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung
dịch kiềm là
A Ca, Sr, Mg. B. Be, Mg, Ca. C. Be, Mg,Ba. D. Sr, Ca, Ba.

Câu 26. Giả sử cho 24,64 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH tác dung hết với dung dịch axit HCl.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,26 gam muối khan. Khối lượng KOH có trong hỗn hợp là
A . 14 gam. B 7,84 gam. C 13,44 gam. D 14,56 gam

Câu 27. Cho 3,48 gam hỗn hợp 2 kim loại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO

4
loãng thu được 3,584
lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là
(cho H = 1, S = 32, O = 16)
A . 12,84 gam. B 18,84 gam. C 16,84 gam. D 14,84 gam.

Câu 28. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng
A dung dịch HNO
3
B. dung dịch CH
3
COOH. .
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc D dung dịch HCl và O
2

Câu 29. Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ ( phản ứng nhiệt nhôm ),tổng hệ số các
chất tham gia phản ứng ( các hệ số là các số nguyên tối giản) là
A 10. B. 9. C. 12. D. 11.

Câu 30. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại bỏ tạp chất người ta có thể dùng

A . bột Cu dư, lọc. B. bột Al dư, lọc. C. bột Fe dư, lọc. D. tất cả đều sai.

Câu 31. Cho kim loại Zn, Ag, Cu, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
một là
A 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 32. Để tinh chế Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
, người ta chỉ cần dùng
A . dung dịch HNO
3
loãng. B . dung dịch HCl.
C . dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. dung dịch NaOH đặc và khí CO

2
.

Câu 33. Nhôm bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch
A . H
2
SO
4
loãng. B HNO
3
loãng. C Ca(OH)
2
. D. A, B, C đúng.

Câu 34. Cho các ion: H
+
, Na
+
, Al
3+
, Mg
2+
. Kim loại kẽm có thể khử được ion
A Al
3+
. B H
+
. C. Mg
2+
. D Na

+
.
Câu 35. Loại quặng thường được dùng dể sản xuất gang là
A . Hematit. B . Manhetit C. pirit sắt D. A,B đúng


Trang 3/4 mã dềthi 013

Câu 36. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
. B. Al, HCl, CaCO
3
, CO
2
.
C. FeCl
2
, Al(OH)
3
, CO
2
,HCl. D. CuSO
4
,Ba(OH)
2

, CO
2
, H
2
SO
4
.

Câu 37. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO
3
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
. Chỉ
dùng nước và dung dịch HCl sẽ nhận biết tối đa
A 1 chất rắn. B. 2 chất rắn. C. 3 chất rắn. D. 4 chất rắn.
Câu 38. Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A 32,2 gam. B 21,2 gam. C 31,8 gam. D 27,4 gam.

Câu 39. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl

2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng
A Na
2
CO
3
. B. Ca(OH)
2
. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 40. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung
dịch
A H
2
SO
4
loãng. B NaOH đặc. C. HCl loãng. D.HNO
3
đặc nóng.




























Trang 4/4 mã đề thi 013




SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN -HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 Mã đề thi 014
TRUNG TÂM GDTX -TP HUẾ MÔN : HÓA

Thời gian làm bài: 60 phút


Dùng bút chì tô vào một trong các chữ cái A, B,C,D ở phiếu trả lời trắc nghiệm ở dáp án mà anh ( chị
) cho là đúng nhất

Câu 1. Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A 31,8 gam. B 21,2 gam. C 27,4 gam. D. 32,2 gam.

Câu 2. Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ ( phản ứng nhiệt nhôm ),tổng hệ số các chất
tham gia phản ứng ( các hệ số là các số nguyên tối giản) là
A 10. B. 9. C. 11. D. 12.

Câu 3. Để tinh chế Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2

, người ta chỉ cần dùng
A dung dịch HCl. B dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C dung dịch HNO
3
loãng. D dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
.

Câu 4. Giả sử cho 11,7 gam kali kim loại vào 198,6 gam nước thu được m gam dung dịch và một lượng
khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A 203,6 gam. B 210 gam. C 210,3 gam. D 200,2 gam.

Câu 5. Cho 20 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,808 lít
khí H
2
( đktc ). Vậy thành phần % cuả Mg có trong hỗn hợp là ( cho Mg = 24, Cu = 64)
A 24,4. B. 36,2. C. 12,2. D. 20,4.
Câu 6. Giả sử cho 19,2gam bột đồng vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng
được m gam chất rắn. Giá trị của m là ( cho Cu = 64, Ag = 108)
A 25,28 gam. B 21,6 gam. C 22,24 gam. D 32,4 gam.

Câu 7. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A HNO
3

đặc, nguội. B. HNO
3
đặc, nóng. C. HNO
3
loãng, nguội D. HNO
3
loãng nóng.
Câu 8. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3,
MgCl
2
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
. Hóa chất cần
thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A NaOH. B . BaCl
2
. C. Na
2
SO
4
. D. AgNO
3
.

Câu 9. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim
được gây nên chủ yếu bởi
A . nơtron. B electron tự do. C cả proton và electron. . D proton
.
Câu 10. Một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A b < 5a B. a = b C. a = 2b D. b < 4a
Câu 11. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 12,3 gam. B. 3,9 gam. C. 7,8 gam. D. 9,1 gam.

Trang 1/4 mã đề thi 014

Câu 12. Hòa tan 17,5 gam CuSO
4
.5 H
2
O tạo thành 140 ml dung dịch CuSO
4
.Nồng độ mol của dung dich
CuSO
4
là ( cho Cu = 64, S = 32, H = 1, O = 16)
A . 0,5 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,6.
Câu 13. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A Al. B. Zn. C Mg. D. Cu.

Câu 14. Cho 4 ion: Pb
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Ion có tính oxi hóa yếu hơ n Sn
2+

A . Pb
2+
. B Ag
+
. C Cu
2+
. D Fe
2+
.

Câu 15.Cho 3,48 gam hỗn hợp 2 kim loại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 3,584
lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là
(cho H = 1, S = 32, O = 16)

A 14,84 gam. B 18,84 gam. C 16,84 gam. D 12,84 gam.
Câu 16. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng
A dung dịch HNO
3
B. dung dịch CH
3
COOH.
C. dung dịch HCl và O
2
. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 17. Loại quặng thường được dùng dể sản xuất gang là
A Hematit. B Manhetit C. pirit sắt D. A,B đúng

Câu 18. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung
dịch
A H
2
SO
4
loãng. B HNO
3
đặc nóng. C HCl loãng. D NaOH đặc.

Câu 19. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A Na
2
O, K
2
O và MgO. B Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO.
C Na
2
O, K
2
O và BaO. D K
2
O, BaO và Al
2
O
3


Câu 20. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A FeCl
2
, Al(OH)
3
, CO

2
,HCl. B FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
.
C CuSO
4
,Ba(OH)
2
, CO
2
, H
2
SO
4
. D Al, HCl, CaCO
3
, CO
2
.

Câu 21. Hoà tan 25,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 7,84 lít hiđro
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe

2
O
3
trong hỗn hợp là
( cho Fe = 56, O =16)
A . 74,76 B. 77,78 C. 25,84 D. 22,22

Câu 22. Giả sử cho 24,64 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH tác dung hết với dung dịch axit HCl.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,26 gam muối khan. Khối lượng KOH có trong hỗn hợp là
A 7,84 gam. B 14,56 gam C. 14 gam. D. 13,44 gam.

Câu 23. Giả sử cho hỗn hợp gồm 8,1gam nhôm và 11,2 gam sắt tác dụng với axit HCl lấy dư.
Thể tích khí H
2
(đktc ) thu được là
A 11,2 lít B. 16,8 lít. C. 14,56 lít D. 13,44 lít.



Trang 2/4 mã đề thi 014

Câu 24. Cho 22,05 gam hỗn hợp nhôm và nhôm oxit tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M,
người ta thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là ( cho Al = 27, O = 16)
A 175 ml. B. 400 ml. C. 275 ml. D. 325 ml

Câu 25. Cho 4 kim loại Cu, Mg, Fe, Al và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO

3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại
khử dược cả 4 dung dịch muối là
A Al B. Fe. C. Mg D.Tất cả đều sai.

Câu 26. Cho các kim loại Fe, Pb, Zn, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A Pb B. Cu C. Fe D. Zn

Câu27. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực.Sản phẩm
thu được tại catôt gồm
A. NaOH, Cl
2
. B. NaOH, H
2
. C. Cl
2
, H
2
. D. NaOH, Cl
2
, H
2
.

Câu 28. Cho các dung dịch: Na
2

CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có
giá trị pH>7 là
A Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. B Na
2
CO
3
và NaCl.
C Na
2
CO
3
và CH
3
COONa. D NaCl và CH

3
COONa.
Câu 29. Cho kim loại Zn, Ag, Cu, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
một là
A 2 B. 3 C. 4 D 1

Câu 30. Cho các ion: H
+
, Na
+
, Al
3+
, Mg
2+
. Kim loại kẽm có thể khử được ion
A Al
3+
. B Na
+
. C. Mg
2+
. D H
+
.

Câu 31. Al
2
O

3
vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Chứng tỏ
A Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính. B Al
2
O
3
cho proton
C. Al
2
O
3
là oxit bazơ. D. Al
2
O
3
là oxit axit.

Câu 32. Khi cho luồng khí hiđro ( lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A Al, Fe, Cu, Mg. B. MgO, Cu, Al, Fe.
C. Al
2

O
3
, Cu, MgO, Fe. D Al
2
O
3
,FeO, CuO, MgO.

Câu 33. Nhôm bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch
A HNO
3
loãng. B H
2
SO
4
loãng. C Ca(OH)
2
. D. A, B, C đúng
Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và
dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối
lượng của dung dịch Ca(OH)
2
sẽ
A tăng 3,04 gam. B giảm 4 gam. C tăng 7,04 gam. D giảm 3,04 gam.

Câu 35. Dung dịch FeSO

4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại bỏ tạp chất người ta có thể dùng
A bột Cu dư, lọc. B. bột Fe dư, lọc. C. bột Al dư, lọc. D. tất cả đều sai.
Trang 3/4 mã đề thi 014

Câu 36. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO
3
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
.Chỉ
dùng nước và dung dịch HCl sẽ nhận biết tối đa
A 1 chất rắn. B. 3 chất rắn. C. 4 chất rắn. D. 2 chất rắn.
Câu 37. Trong số kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung
dịch kiềm là
A Sr, Ca, Ba. B Be, Mg, Ca. C. Be, Mg,Ba. D. Ca, Sr, Mg.
Câu 38. Để nhận biết dung dịch các chất sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, đựng riêng biệt trong các bình không

nhãnngười ta có thể dùng thuốc thử là
A NaOH dư và dung dịch AgNO
3
B. NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
.
C. H
2
SO
4
và AgNO
3
. D. a và b đúng

Câu 39. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng
A Na
2
CO
3
. B NaCl. C NaOH. D Ca(OH)
2
.

Câu 40. Cho các ion Fe
2+
(1), Ag
+
(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của
các ion đó là
A. (2), (3), (1). B. (1), (3), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3)































Trang 4/4 mã đề thi 014

SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN -HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 Mã đề thi 015
TRUNG TÂM GDTX -TP HUẾ MÔN : HÓA
Thời gian làm bài: 60 phút


Dùng bút chì tô vào một trong các chữ cái A, B,C,D ở phiếu trả lời trắc nghiệm ở dáp án mà anh ( chị
) cho là đúng nhất

Câu 1. Cho các ion Fe
2+
(1), Ag
+
(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của
các ion đó là
A. (1), (3), (2). B. (2), (1), (3) C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Câu 2. Giả sử cho 24,64 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH tác dung hết với dung dịch axit HCl.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,26 gam muối khan. Khối lượng KOH có trong hỗn hợp là

A 13,44 gam. B 14 gam. C 7,84 gam. D 14,56 gam

Câu 3. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A Mg. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 4. Giả sử cho 11,7 gam kali kim loại vào 198,6 gam nước thu được m gam dung dịch và một
lượng khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A. 203,6 gam. B 210,3 gam. C. 210 gam. D. 200,2 gam.

Câu 5. Hòa tan 17,5 gam CuSO
4
.5 H
2
O tạo thành 140 ml dung dịch CuSO
4
.Nồng độ mol của dung dich
CuSO
4
là ( cho Cu = 64, S = 32, H = 1, O = 16)
A 0,3 B. 0,6. C 0,4 D. 0,5
Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 3,9 gam. B. 7,8 gam. C 12,3 gam. D 9,1 gam.

Câu 7. Trong số kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung
dịch kiềm là
A Be, Mg, Ca. B. Sr, Ca, Ba. C Be, Mg,Ba. D. Ca, Sr, Mg.
Câu 8. Cho 4 ion: Pb
2+

, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Ion có tính oxi hóa yếu hơ n Sn
2+

A Fe
2+
. B Pb
2+
. C Ag
+
. D Cu
2+
.

Câu 9. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim
được gây nên chủ yếu bởi
A proton. B cả proton và electron
C. electron tự do. D nơtron.
Câu 10. Loại quặng thường được dùng dể sản xuất gang là
A Hematit. B Manhetit C. pirit sắt D. A.,B đúng

Câu 11. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3

)
2
ta có thể dùng
A NaOH. B Ca(OH)
2
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 12. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng
A dung dịch CH
3
COOH. B dung dịch HCl và O
2
.
C. dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
SO
4
đặc.

Trang 1/4 mã đề thi 015

Câu 13. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A FeCl
2
, Al(OH)

3
, CO
2
,HCl. B FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
.
C Al, HCl, CaCO
3
, CO
2
. D. CuSO
4
,Ba(OH)
2
, CO
2
, H
2
SO
4
.

Câu 14. Hoà tan 25,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3

bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 7,84 lít hiđro
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
( cho Fe = 56, O =16)
A 74,76 B. 77,78 C. 25,84 D. 22,22

Câu 15. Cho các kim loại Fe, Pb, Zn, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A Cu B. Zn C. Pb D. Fe

Câu 16. Giả sử cho hỗn hợp gồm 8,1gam nhôm và 11,2 gam sắt tác dụng với axit HCl lấy dư.
Thể tích khí H
2
(đktc ) thu được là
A 13,44 lít. B 11,2 lít C. 14,56 lít D. 16,8 lít.

Câu 17. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung
dịch
A NaOH đặc. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3

đặc nóng. D. HCl loãng.
Câu 18. Cho 3,48 gam hỗn hợp 2 kim loại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
3,584 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là
(cho H = 1, S = 32, O = 16)
A 14,84 gam. B 12,84 gam. C 16,84 gam. D 18,84 gam.
Câu 19. Cho 20 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,808 lít
khí H
2
( đktc ). Vậy thành phần % cuả Mg có trong hỗn hợp là ( cho Mg = 24, Cu = 64)
A 20,4. B. 12,2. C. 36,2. D. 24,4.
Câu 20. Cho 22,05 gam hỗn hợp nhôm và nhôm oxit tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M,
người ta thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là ( cho Al = 27, O = 16)
A 400 ml. B. 175 ml. C. 275 ml. D. 325 ml

Câu 21. Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A 21,2 gam. B 31,8 gam. C 32,2 gam. D 27,4 gam.

Câu 22. Al
2

O
3
vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Chứng tỏ
A Al
2
O
3
cho proton B. Al
2
O
3
là oxit axit. .
C. Al
2
O
3
là oxit bazơ D. Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính.
Câu 23. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO
3
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
,

Na
2
CO
3
A. 2 chất rắn. B. 4 chất rắn. C. 3 chất rắn. D. 1 chất rắn.

Câu 24. Nhôm bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch
A HNO
3
loãng. B Ca(OH)
2
. C. H
2
SO
4
loãng. D. A, B C đúng

Trang 2/4 mã đề thi 015

Câu 25. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực.Sản phẩm
thu được tại catôt gồm
A. NaOH, H
2
. B. Cl
2
, H
2
. C. NaOH, Cl
2
. D. NaOH, Cl

2
, H
2
.

Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và
dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối
lượng của dung dịch Ca(OH)
2
sẽ
A tăng 7,04 gam. B tăng 3,04 gam. C giảm 4 gam. D giảm 3,04 gam.

Câu 27. Cho 4 kim loại Cu, Mg, Fe, Al và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại
khử dược cả 4 dung dịch muối là
A Fe. B Al C. Mg D Tất cả đều sai.

Câu 28. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A HNO

3
loãng nóng. B HNO
3
đặc, nguội. C. HNO
3
đặc, nóng. D. HNO
3
loãng, nguội

Câu 29. Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ ( phản ứng nhiệt nhôm ),tổng hệ số các
chất tham gia phản ứng ( các hệ số là các số nguyên tối giản) là
A 12. B. 10. C. 11. D. 9.

Câu 30. Một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A b < 4a B. b < 5a C. a = 2b D. a = b
Câu 31. Cho kim loại Zn, Ag, Cu, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
một là
A 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 32. Để nhận biết dung dịch các chất sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, đựng riêng biệt trong các bình không
nhãn người ta có thể dùng thuốc thử là

A NaOH dư và dung dịch AgNO
3
B. NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
.
C. H
2
SO
4
và AgNO
3
. D. a và b đúng

Câu 33. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A Na
2
O, K
2
O và MgO. B Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO.
C. Na
2
O, K

2
O và BaO. D. K
2
O, BaO và Al
2
O
3

Câu 34. Cho các ion: H
+
, Na
+
, Al
3+
, Mg
2+
. Kim loại kẽm có thể khử được ion
A Mg
2+
. B Al
3+
. C Na
+
. D. H
+
.

Câu 35. Khi cho luồng khí hiđro ( lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al
2
O

3
, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. MgO, Cu, Al, Fe. B. Al
2
O
3
,FeO, CuO, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg .D Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe.


Trang 3/4 mã đề thi 015

Câu 36. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3
,

MgCl
2
, FeCl
3
, Na
2
SO

4
. Hóa chất
cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A BaCl
2
. B. AgNO
3
. C. NaOH. D Na
2
SO
4
.

Câu 37. Cho các dung dịch: Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có
giá trị pH>7 là
A Na
2
CO

3
và CH
3
COONa. B NaCl và CH
3
COONa.
C Na
2
CO
3
và NaCl. D Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl.

Câu 38. Giả sử cho 19,2gam bột đồng vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng
được m gam chất rắn. Giá trị của m là ( cho Cu = 64, Ag = 108)
A 22,24 gam. B 25,28 gam. C 32,4 gam. D 21,6 gam.

Câu 39. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại bỏ tạp chất người ta có thể dùng
A bột Cu dư, lọc. B. bột Fe dư, lọc. C bột Al dư, lọc. D. tất cả đều sai.


Câu 40. Để tinh chế Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
, người ta chỉ cần dùng
A dung dịch HCl. B dung dịch HNO
3
loãng.
C dung dịch H
2
SO
4
đặc. D dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
.



























Trang 4/4 mã đề thi 015


SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN -HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 Mã đề thi 016
TRUNG TÂM GDTX -TP HUẾ MÔN : HÓA
Thời gian làm bài: 60 phút



Dùng bút chì tô vào một trong các chữ cái A, B,C,D ở phiếu trả lời trắc nghiệm ở dáp án mà anh ( chị
) cho là đúng nhất

Câu 1. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung dịch
A HCl loãng. B H
2
SO
4
loãng. C NaOH đặc. D. HNO
3
đặc nóng.

Câu 2. Al
2
O
3
vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Chứng tỏ
A Al
2
O
3
cho proton B. Al
2
O
3
là oxit bazơ. .

C Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính D. Al
2
O
3
là oxit axit.

Câu 3. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO
3
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
.Chỉ
dùng nước và dung dịch HCl sẽ nhận biết tối đa
A 4 chất rắn. B. 3 chất rắn. C. 2 chất rắn. D. 1 chất rắn.

Câu 4. Cho các ion: H
+
, Na
+

, Al
3+
, Mg
2+
. Kim loại kẽm có thể khử được ion
A Mg
2+
. B H
+
. C. Na
+
. D. Al
3+
.

Câu 5. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim
được gây nên chủ yếu bởi
A nơtron. B cả proton và electron C. electron tự do. D proton.

Câu 6. Khi cho luồng khí hiđro ( lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A Al, Fe, Cu, Mg. B. Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe.

C MgO, Cu, Al, Fe. D Al
2
O
3
,FeO, CuO, MgO.

Câu 7. Một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A a = b B. a = 2b C. b < 5a D. b < 4a

Câu 8. Cho các kim loại Fe, Pb, Zn, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A Zn B. Pb C. Cu D. Fe

Câu 9. Giả sử cho 24,64 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH tác dung hết với dung dịch axit HCl.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,26 gam muối khan. Khối lượng KOH có trong hỗn hợp là
A 14 gam. B 7,84 gam. C 14,56 gam D. 13,44 gam.



Trang 1/4 mã đề thi 016



Câu 10. Cho 3,48 gam hỗn hợp 2 kim loại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được

3,584 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là
(cho H = 1, S = 32, O = 16)
A 12,84 gam. B 16,84 gam. C 14,84 gam. D 18,84 gam.

Câu 11. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng
A NaCl. B Na
2
CO
3
. C. NaOH. D. Ca(OH)
2
.
Câu 12. Giả sử cho hỗn hợp gồm 8,1gam nhôm và 11,2 gam sắt tác dụng với axit HCl lấy dư.
Thể tích khí H
2
(đktc ) thu được là
A 13,44 lít. B 11,2 lít C. 16,8 lít. D. 14,56 lít

Câu 13. Cho các ion Fe
2+
(1), Ag
+

(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của
các ion đó là
A. (1), (2), (3). B (2), (1), (3) C. (1), (3), (2). D. (2), (3), (1).
Câu 14. Loại quặng thường được dùng dể sản xuất gang là
A Hematit. B Manhetit C. pirit sắt D. A,B đúng

Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và
dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối
lượng của dung dịch Ca(OH)
2
sẽ
A giảm 3,04 gam. B tăng 7,04 gam. C giảm 4 gam. D tăng 3,04 gam.

Câu 16. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A HNO
3
đặc, nóng. B HNO
3
loãng, nguội C .HNO
3
đặc, nguội. D.HNO
3
loãng, nóng.
Câu 17. Cho kim loại Zn, Ag, Cu, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl

3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
một là
A 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 18. Cho 4 ion: Pb
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Ion có tính oxi hóa yếu hơ n Sn
2+

A Fe
2+
. B Ag
+
. C Pb
2+
. D Cu
2+
.

Câu 19. Hoà tan 25,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3

bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 7,84 lít hiđro
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
( cho Fe = 56, O =16)
A 77,78 B. 74,76 C. 22,22 D. 25,84

Câu 20. Hòa tan 17,5 gam CuSO
4
.5 H
2
O tạo thành 140 ml dung dịch CuSO
4
.Nồng độ mol của dung dich
CuSO
4
là ( cho Cu = 64, S = 32, H = 1, O = 16)
A 0,6. B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5




Trang 2/4 mã đề thi 016

Câu 21. Cho các dung dịch: Na
2
CO
3

, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có
giá trị pH>7 là
A Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. B Na
2
CO
3
và NaCl.
C Na
2
CO
3
và CH
3
COONa. D NaCl và CH
3
COONa.


Câu 22. Giả sử cho 19,2gam bột đồng vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng
được m gam chất rắn. Giá trị của m là ( cho Cu = 64, Ag = 108)
A 21,6 gam. B 22,24 gam. C 32,4 gam. D 25,28 gam.

Câu 23. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng
A dung dịch HCl và O
2
. B. dung dịch HNO
3
.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc D. dung dịch CH
3
COOH.
Câu 24. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 9,1 gam. B. 12,3 gam. C 3,9 gam. D. 7,8 gam.

Câu 25. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3,

MgCl
2
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
. Hóa chất cần
thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A BaCl
2
. B. NaOH. C. AgNO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 26. Nhôm bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch
A H
2
SO
4
loãng. B Ca(OH)
2
. C. HNO
3
loãng. D A, B, C đúng.


Câu 27. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực.Sản phẩm
thu được tại catôt gồm
A. NaOH, Cl
2
, H
2
. B. NaOH, H
2
. C. NaOH, Cl
2
. D. Cl
2
, H
2
.

Câu 28. Để tinh chế Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2

, người ta chỉ cần dùng
A dung dịch HNO
3
loãng. B dung dịch HCl.
C. dung dịch H
2
SO
4
dặc. D. dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
.

Câu 29. Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ ( phản ứng nhiệt nhôm ),tổng hệ số các
chất tham gia phản ứng ( các hệ số là các số nguyên tối giản) là
A 10. B. 9. C. 12. D. 11.

Câu 30. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A CuSO
4
,Ba(OH)
2
, CO
2
, H
2
SO
4
. B. Al, HCl, CaCO
3
, CO

2
.
C. FeCl
2
, Al(OH)
3
, CO
2
,HCl. D FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
.
Câu 31. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A Al. B. Zn. C. Cu. D. Mg.

Câu 32. Trong số kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung
dịch kiềm là
A Be, Mg,Ba. B Ca, Sr, Mg. C Be, Mg, Ca. D Sr, Ca, Ba

Trang 3/4 mã đề thi 016
Câu 33. Giả sử cho 11,7 gam kali kim loại vào 198,6 gam nước thu được m gam dung dịch và một lượng
khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A 203,6 gam. B 210 gam. C. 210,3 gam. D. 200,2 gam.

Câu 34. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A Na
2

O, Fe
2
O
3
và BaO. B Na
2
O, K
2
O và MgO.
C K
2
O, BaO và Al
2
O
3
D Na
2
O, K
2
O và BaO.

Câu 35. Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A 21,2 gam. B 27,4 gam. C 32,2 gam. D 31,8 gam.

Câu 36. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO

4
. Để loại bỏ tạp chất người ta có thể dùng
A bột Al dư, lọc. B. bột Cu dư, lọc. C. bột Fe dư, lọc. D. tất cả đều sai.

Câu 37. Cho 22,05 gam hỗn hợp nhôm và nhôm oxit tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M,
người ta thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là ( cho Al = 27, O = 16)
A 400 ml. B.325 ml C. 175 ml. D. 275 ml.

Câu 38. Để nhận biết dung dịch các chất sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, đựng riêng biệt trong các bình không
nhãn người ta có thể dùng thuốc thử là
A NaOH dư và dung dịch AgNO
3
B. NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
.
C. H
2
SO
4
và AgNO
3
. D A và B đúng


Câu 39. Cho 4 kim loại Cu, Mg, Fe, Al và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại
khử dược cả 4 dung dịch muối là
A Fe. B Mg C. Al D. Tất cả đều sai.

Câu 40. Cho 20 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,808 lít
khí H
2
( đktc ). Vậy thành phần % cuả Mg có trong hỗn hợp là ( cho Mg = 24, Cu = 64)
A 12,2. B. 24,4. C. 20,4. D. 36,2.

















Trang 4/4 mã đề thi 016
SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN -HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 Mã đề thi 018
TRUNG TÂM GDTX -TP HUẾ MÔN : HÓA
Thời gian làm bài: 60 phút


Dùng bút chì tô vào một trong các chữ cái A, B,C,D ở phiếu trả lời trắc nghiệm ở dáp án mà anh ( chị
) cho là đúng nhất

Câu 1. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng
A Ca(OH)
2
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.

Câu 2. Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ ( phản ứng nhiệt nhôm ),tổng hệ số các
chất tham gia phản ứng ( các hệ số là các số nguyên tối giản) là

A . 9. B. 11. C. 12. D.10.

Câu 3. Al
2
O
3
vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Chứng tỏ
A. Al
2
O
3
là oxit axit. B Al
2
O
3
là oxit bazơ. .
C .Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính D Al
2
O
3
cho proton

Câu 4. Cho 4 kim loại Cu, Mg, Fe, Al và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO
3

, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại
khử dược cả 4 dung dịch muối là
A Mg B. Fe. C. Al D. Tất cả đều sai.

Câu 5. Cho 22,05 gam hỗn hợp nhôm và nhôm oxit tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M,
người ta thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là ( cho Al = 27, O = 16)
A 400 ml. B. 275 ml. C. 175 ml. D. 325 ml

Câu 6. Trong số kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành
dung dịch kiềm là
A. Be, Mg, Ca. B. Ca, Sr, Mg. C. Be, Mg,Ba. D. Sr, Ca, Ba.

Câu 7. Cho 4 ion: Pb
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Ion có tính oxi hóa yếu hơ n Sn
2+

A. Cu

2+
. B. Ag
+
. C.Pb
2+
. D. Fe
2+
.

Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 3,9 gam. B 7,8 gam. C 9,1 gam. D. 12,3 gam.

Câu 9. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim
được gây nên chủ yếu bởi
A. nơtron. B. cả proton và electron .
C. proton D. electron tự do.

Câu 10. Cho các ion Fe
2+
(1), Ag
+
(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion
đó là
A (2), (3), (1). B (2), (1), (3) C. (1), (3), (2). D. (1), (2), (3).


Trang 1/4 mã đề thi 018

Câu 11. Giả sử cho 11,7 gam kali kim loại vào 198,6 gam nước thu được m gam dung dịch và một lượng
khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A. 210 gam. B. 200,2 gam. C. 203,6 gam. D. 210,3 gam.

Câu 12. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A. HNO
3
đặc, nóng. B HNO
3
đặc, nguội. C HNO
3
loãng, nguội D HNO
3
loãng nóng.

Câu 13. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A Mg. B. Cu. C Al. D. Zn.

Câu 14. Hòa tan 17,5 gam CuSO
4
.5 H
2
O tạo thành 140 ml dung dịch CuSO
4
.Nồng độ mol của dung dich
CuSO
4
là ( cho Cu = 64, S = 32, H = 1, O = 16)

A. 0,5 B. 0,6. C. 0,4 D. 0,3

Câu 15. Cho 3,48 gam hỗn hợp 2 kim loại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 3,584
lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là
(cho H = 1, S = 32, O = 16)
A. 16,84 gam. B. 14,84 gam. C. 12,84 gam. D. 18,84 gam.

Câu 16. Để tinh chế Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
, người ta chỉ cần dùng
A dung dịch HNO
3

loãng. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc.

Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và
dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối
lượng của dung dịch Ca(OH)
2
sẽ
A. tăng 3,04 gam. B. tăng 7,04 gam. C. giảm 4 gam. D. giảm 3,04 gam.

Câu 18. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung
dịch
A. NaOH đặc. B. HCl loãng. C. HNO
3
đặc nóng. D. H
2

SO
4
loãng.

Câu 19. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3,
MgCl
2
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
. Hóa chất cần
thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A. AgNO
3
. B. BaCl
2
. C. Na
2
SO
4
. D. NaOH.

Câu 20. Khi cho luồng khí hiđro ( lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al
2

O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A MgO, Cu, Al, Fe. B.Al, Fe, Cu, Mg. .
C Al
2
O
3
,FeO, CuO, MgO D.Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe.
Câu 21. Một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. a = 2b B. b < 5a C. a = b D. b < 4a

Trang 2/4 mã đề thi 018

Câu 22. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng
A. dung dịch CH
3
COOH. B. dung dịch HNO
3
C dung dịch H
2
SO

4
đặc.
D dung dịch HCl và O
2
.
Câu 23. / Giả sử cho 19,2gam bột đồng vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng
được m gam chất rắn. Giá trị của m là ( cho Cu = 64, Ag = 108)
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 22,24 gam. D. 25,28 gam.

Câu 24. Cho các ion: H
+
, Na
+
, Al
3+
, Mg
2+
. Kim loại kẽm có thể khử được ion
A. Al
3+
. B. Mg
2+
. C. H
+
. D. Na
+
.


Câu 25. Hoà tan 25,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 7,84 lít hiđro
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
( cho Fe = 56, O =16)
A. 74,76 B. 22,22 C. 25,84 D. 77,78

Câu 26. Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là
A. 21,2 gam. B. 31,8 gam. C. 32,2 gam. D. 27,4 gam.

Câu 27. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại bỏ tạp chất người ta có thể dùng
A. bột Al dư, lọc. B. bột Fe dư, lọc. C bột Cu dư, lọc. D. tất cả đều sai.

Câu 28. Cho các dung dịch: Na
2
CO
3

, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có
giá trị pH>7 là
A. Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. B. Na
2
CO
3
và CH
3
COONa. .
C. NaCl và CH
3
COONa D. Na
2
CO
3
và NaCl.

Câu 29. Cho 20 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,808 lít
khí H
2
( đktc ). Vậy thành phần % cuả Mg có trong hỗn hợp là ( cho Mg = 24, Cu = 64)
A. 36,2. B. 12,2. C. 20,4. D. 24,4.
Câu 30. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A. Al, HCl, CaCO
3
, CO
2
. B. FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
.
C. FeCl
2
, Al(OH)
3
, CO
2
,HCl. D. CuSO
4
,Ba(OH)
2
, CO
2
, H

2
SO
4
.
Câu 31. Loại quặng thường được dùng dể sản xuất gang là
A. Hematit. B. Manhetit C. pirit sắt D. A,B đúng

Câu 32. Cho các kim loại Fe, Pb, Zn, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe B. Pb C. Cu D Zn

Câu 33. Nhôm bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch
A. HNO
3
loãng. B. Ca(OH)
2
. C. H
2
SO
4
loãng. D. a, b, c đúng.
Câu 34. Cho kim loại Zn, Ag, Cu, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
một là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Trang 3/4 mã đề thi 018


Câu 35. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO

3
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
. Chỉ
dùng nước và dung dịch HCl sẽ nhận biết tối đa
A. 1 chất rắn. B. 2 chất rắn. C. 4 chất rắn. D. 3 chất rắn.

Câu 36. Giả sử cho 24,64 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH tác dung hết với dung dịch axit HCl.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,26 gam muối khan. Khối lượng KOH có trong hỗn hợp là
A. 7,84 gam. B. 14,56 gam C. 14 gam. D. 13,44 gam.

Câu 37. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực.Sản phẩm
thu được tại catôt gồm
A. NaOH, H
2
. B. Cl
2
, H
2
. C. NaOH, Cl
2
. D. NaOH, Cl

2
, H
2
.

Câu 38. Để nhận biết dung dịch các chất sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, đựng riêng biệt trong các bình không
nhãn người ta có thể dùng thuốc thử là
A. NaOH dư và dung dịch AgNO
3
B. NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
.
C. H
2
SO
4
và AgNO
3
. D. A và B đúng

Câu 39. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A. K
2
O, BaO và Al

2
O
3
B. Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO. .
C. Na
2
O, K
2
O và MgO D. Na
2
O, K
2
O và BaO.

Câu 40. Giả sử cho hỗn hợp gồm 8,1gam nhôm và 11,2 gam sắt tác dụng với axit HCl lấy dư.
Thể tích khí H
2
(đktc ) thu được là
A. 16,8 lít. B. 14,56 lít C. 11,2 lít D. 13,44 lít.


















Trang 4/4 mã đề thi 018






SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – KHỐI 12 - NĂM HỌC
2006-2007
TRUNG TÂM GDTX HUẾ MÔN : HÓA HỌC

¤ Đáp án của đề thi:mã 012
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]b 9[ 1]c 10[ 1]b
11[ 1]d 12[ 1]c 13[ 1]d 14[ 1]d 15[ 1]c 16[ 1]c 17[ 1]b 18[ 1]c 19[ 1]b 20[ 1]d
21[ 1]b 22[ 1]a 23[ 1]a 24[ 1]d 25[ 1]a 26[ 1]b 27[ 1]c 28[ 1]a 29[ 1]a 30[ 1]c
31[ 1]d 32[ 1]d 33[ 1]d 34[ 1]a 35[ 1]d 36[ 1]a 37[ 1]c 38[ 1]b 39[ 1]c 40[ 1]a

¤ Đáp án của đề thi: mã 013

1[ 1]d 2[ 1]d 3[ 1]b 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]d 7[ 1]d 8[ 1]b 9[ 1]b 10[ 1]b
11[ 1]d 12[ 1]d 13[ 1]b 14[ 1]c 15[ 1]b 16[ 1]c 17[ 1]c 18[ 1]d 19[ 1]c 20[ 1]d
21[ 1]b 22[ 1]b 23[ 1]b 24[ 1]c 25[ 1]d 26[ 1]c 27[ 1]b 28[ 1]d 29[ 1]d 30[ 1]c
31[ 1]a 32[ 1]d 33[ 1]d 34[ 1]b 35[ 1]d 36[ 1]c 37[ 1]d 38[ 1]d 39[ 1]a 40[ 1]b


¤ Đáp án của đề thi: mã 014
1[ 1]c 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]d 6[ 1]c 7[ 1]a 8[ 1]a 9[ 1]b 10[
1]d
11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]d 15[ 1]b 16[ 1]c 17[ 1]d 18[ 1]d 19[ 1]c 20[ 1]a
21[ 1]d 22[ 1]d 23[ 1]c 24[ 1]c 25[ 1]d 26[ 1]d 27[ 1]b 28[ 1]c 29[ 1]b 30[ 1]d
31[ 1]a 32[ 1]c 33[ 1]d 34[ 1]a 35[ 1]b 36[ 1]c 37[ 1]a 38[ 1]b 39[ 1]a 40[ 1]b


¤ Đáp án của đề thi: mã 015
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]d 6[ 1]a 7[ 1]b 8[ 1]a 9[ 1]c 10[
1]d
11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]b 16[ 1]c 17[ 1]a 18[ 1]d 19[ 1]a 20[ 1]c
21[ 1]d 22[ 1]d 23[ 1]b 24[ 1]d 25[ 1]a 26[ 1]b 27[ 1]d 28[ 1]b 29[ 1]c 30[
1]a
31[ 1]c 32[ 1]b 33[ 1]c 34[ 1]d 35[ 1]d 36[ 1]c 37[ 1]a 38[ 1]a 39[ 1]b 40[
1]d


¤ Đáp án của đề thi: mã 016
1[ 1]c 2[ 1]c 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]b 7[ 1]d 8[ 1]a 9[ 1]d 10[ 1]d
11[ 1]b 12[ 1]d 13[ 1]c 14[ 1]d 15[ 1]d 16[ 1]c 17[ 1]d 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]d
21[ 1]c 22[ 1]b 23[ 1]a 24[ 1]c 25[ 1]b 26[ 1]d 27[ 1]b 28[ 1]d 29[ 1]d 30[ 1]c
31[ 1]c 32[ 1]d 33[ 1]b 34[ 1]d 35[ 1]b 36[ 1]c 37[ 1]d 38[ 1]b 39[ 1]d 40[ 1]c

×