Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TN HÓA 12 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.64 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ TN HÓA 12 HỌ VÀ TÊN:
LỚP 12A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

                   
                   
                   
                   
21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36


37

38

39

40

                   
                   
                   
                   


1/ Polyme không bị hòa tan trong bất kỳ dung môi nào là:
a tơ visco b teflon(-CF
2
-CF
2
-)
n
c cao su buna d tơ capron

2/ Cho 18,6 gam anilin t/dụng vừa đủ với dd HCl. Khối lượng muối thu được là:
a 22,5 gam b 52,9 gam c 29,5 gam d 25,9 gam

3/ Số đồng phân axit ứng với ctpt C
4
H
8

O
2
là:
a 2 b 3 c 4 d 5

4/ Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
a K
+
, Al
3+
b Mg
2+
, Ca
2+
c NO
3
-
, Cl
-
d HCO
3
-
, SO
4
2-


5/ Phản ứng trong dd xảy ra được là cặp chất:
a Fe
2+

+ Cu b Zn
2+
+ Fe c Cu + Fe
3+
d Fe + Al
3+

6/ Dãy các hidroxit xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là:
a Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH,KOH b Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
,NaOH,KOH
c NaOH,Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
,KOH d KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
,NaOH

7/ Đốt hoàn toàn m gam một rượu no đơn chức mạch hở A , thu được 6,6 gam CO
2
và 4,05 gam H

2
O.
Công thức của A là:
a C
3
H
7
OH b C
2
H
5
OH c C
4
H
9
OH d CH
3
OH

8/ Cho 6,2 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp t/dụng hết với nước thu được 2,24 lít
khí ở đktc. 2 kim loại đó là:
a Rb, Cs b K, Rb c Li, Na d Na,K

9/ Công thức chung của oxyt kim loại phân nhóm chính nhóm I là:
a RO b RO
2
c R
2
O
3

d R
2
O

10/ Nguyên liểu chính dùng để sản xuất gang là:
a quặng fyrit b quặng hematit c quăng boxit d quăng đôlômit


11/ Khi đ/chế kim loại , người ta thực hiện quá trình
a khử ion kim loại b nhường eletron c nhận proton d oxy hóa ion kim
loại

12/ Trung hòa 9,2 gam một axit no đơn chức mạch hở cần dùng 200 ml dd NaOH 1M.Công thức cấu
tạo của axít là:
a HCOOH b C
3
H
7
-COOH c CH
3
COOH d C
2
H
5
COOH

13/ Thủy phân 324 gam xenlulozơ với hiệu suất 25 % , khối lượng glucozơ thu được là:
a 270 gam b 360 gam c 180 gam d 90 gam

14/ Thủy phân este E trong môi trường kiềm, thu được natri fomiat và etanol.Công thức của E là:

a HCOOCH
3
b CH
3
COOC
2
H
5
c HCOOC
2
H
5
d CH
3
COOCH
3


15/ Cho p/ư Al + HNO
3
- Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. các hệ số nguyên đơn giản lần lượt là:
a 3,10, 3,1,5 b 1,4,1,1,2 c 1,6,13,3 d 2,6,2,1,3

16/ Dãy gồm các ion kim loại xếp theo tính oxy hóa tăng dần từ trái qua phải:

a Al
3+
, Mg
2+
, Fe
2+
b Mg
2+
, Al
3+
, Fe
2+
c Fe
2+
,Al
3+
, Mg
2+
d Fe
2+
,Mg
2+
, Al
3+


17/ Dãy gồm các kim loại đều p/ư với nước ở nhiệt độ thường tạo dd kiềm là:
a Mg, Ba, Al b Mg, Ba, K c Na, Ca, K d Fe, Na, Ca

18/ Dãy gồm các chất chỉ có tính oxyhoá:

a Fe(OH)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
b FeCl
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
c FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeO
d Fe
3
O

4
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3


19/ Muối tan vào nước tạo dd kiềm là
a Al
2
(SO
4
)
3
b MgCl
2
c NaHSO
4
d NaHCO
3


20/ Hòa tan 5,4 gam Al bằng dd NaOH dư thu được dd X và V lít khi1hydro ở đktc. Giá trị của V là:
a 4,48 lít b 6,72 lít c 3,36 lít d 8,96 lít

21/ Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào dd chứa 16 gam NaOH, thu được dd X. Khối lượng muối

tan trong ddX là:
a 22,1 gam b 21,2 gam c 20,8 gam d 25,2 gam

22/ Một chất t/d với phenyl amoniclorua tạo thành ani lin. Chất đó là:
a CO
2
b Na
2
CO
3
c dd NaOH d dd HCl

23/ Thuốc thử nhận biết rượu etylic và phenol là:
a quỳ tím b dd Na
2
CO
3
c dd Br
2
d kl Na

24/ Chất không p/ư cả với dd NaOH và Na là:
a rượu etylic b phenol c axit axetic d axit clohidric

25/ Phenol(C
6
H
5
OH) và phenyl amoni clorua(C
6

H
5
NH
3
Cl) đều p/ư với :
a dd HCl b Na c dd Na
2
CO
3
d dd NaOH

26/ Nhóm chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng tạo ra glucozơ là:
a saccarozơ, xenlulozơ, lipit b tinh bột, protit, etylaxetat
c tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ d xenlulozơ, lipit, mantozơ

27/ Cặp chất không xảy ra p/ư là:
a dd AlCl
3
và dd KOH b dd Na
2
SO
4
và dd MgCl
2
c dd NaOH và Al(OH)
3
d Na
2
O và
H

2
O

28/ Andehyt no đơn chức mạch hở có công thức chung là:
a C
n
H
n+1
CHO b C
n
H
2n-1
CHO c C
n
H
2n
CHO d C
n
H
2n+1
CHO

29/ Nhóm chất nào sau đây có p/ư với Cu(OH)
2
tạo dd xanh lam?
a HOCH
2
CH
2
CH

2
OH, HOCH
2
CH
2
OH b HOCH
2
CHOHCH
2
OH, HOCH
2
CHOHCH
3

c HOCH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH d HOCH
2
CHOHCH
2
OH,
HOCH

2
CH
2
CH
2
OH

30/ Nhựa phenolfomandehyt được đ/chế từ phenol và fomandehyt bằng p/ư:
a trùng hợp b trùng ngưng c trao đổi d axit-baz

31/ Chất không có tính chất lưỡng tính là:
a KHCO
3
b Al
2
O
3
c Al
2
(SO
4
)
3
d ZnO

32/ Glucozơ và saccarozơ đều có p/ư với:
a Ag
2
O trong dd NH
3

, đun nóng b dd NaCl
c Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường thành dd xanh lam d nước trong môi trường axit

33/ Nhóm chất đều p/ư với Ag
2
O trong dd NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là:
a axit axetic, axit fomic b axit fomic, rượu etylic
c andehyt axetic, glyxerin d andehyt axetic, axit fomic

34/ Chất X có ctpt C
2
H
4
O
2
cho X t/d với dd NaOH tạo ra muối và rượu. Chất X thuộc loại
a axit no đơn chức b este no đơn chức c rượu no đa chức d axit không no
đơn chức

35/ Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu t/d với dd HCl dư sau p/ư thu được 3,36 lít khí ở đktc , dd X và
m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
a 4,4 gam b 1,6 gam c

6,4 gam d 3,2 gam

36/ Cation kim loại M

n+
có lớp electron ngoài cùng 2s
2
2p
6
thì kim loại M là kim loại nào sau đây ?
a Al b Ca c Fe d K

37/ Chất làm quỳ tím hóa xanh là:
a CH
3
COOH b H
2
NCH
2
COOH c C
6
H
5
NH
2
d CH
3
NH
2


38/ Sắt tráng kim loại nào sau đây , thì sắt không bị ăn mòn điện hóa?
a Sn b Cu c Ag d Zn


39/ Cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
thấy có
a bọt khí và kết tủa trắng b bọt khí bay lên
c kết tủa trắng xuất hiện d kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

40/ Số electron lớp ngoài cùng của các ngtử kim loại kiềm thổ là
a 1 b 2 c 3 d 4












¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b 2[ 1]d 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]b 7[ 1]b 8[
1]d
9[ 1]d 10[ 1]b 11[ 1]a 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]b 16[
1]b
17[ 1]c 18[ 1]b 19[ 1]d 20[ 1]b 21[ 1]b 22[ 1]c 23[ 1]c 24[

1]a
25[ 1]d 26[ 1]c 27[ 1]b 28[ 1]d 29[ 1]b 30[ 1]b 31[ 1]c 32[
1]c
33[ 1]d 34[ 1]b 35[ 1]b 36[ 1]a 37[ 1]d 38[ 1]d 39[ 1]c 40[
1]b



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×