Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi thu tn mon hoa k12-he BTVH-yt2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.1 KB, 2 trang )

TRƯờNG thpt yÊN THàNH 2
Đề thi thử tốt nghiệp lớp 12A17 năm học 2008-2009
Môn hoá học , thời gian làm bài 60 phút
1. Trong phân tử một ancol no đơn chức, thành phần phần trăm khối lợng của nguyên tố hiđro là 13,51%. Vậy
CTPT của ancol là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. C
5
H
11
OH.
2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin ứng với CTPT C
3
H
9
N ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
3. Axit axetic không thể tác dụng đợc với chất nào?
A. CuO B. Na
2


CO
3
C. Ag D. NaOH.
4. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gơng
A C
6
H
5
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOH D. HCOOH.
5. Phân biệt 4 dung dịch : glixerol, glucozơ, rợu etylic, anđehit axetic mà chỉ cần dùng một thuốc thử nào
A AgNO
3
/NH
3
B Cu(OH)
2
C Na D H
2
(Ni, t
o
).
6. Nguyên tố X có Z = 17. X có số electron thuộc lớp ngoài cùng là
A. 1 B. 2 C. 7 D. 3
7. Sục khí SO

2
d vào dung dịch brom :
A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch chuyển màu vàng.
C. Dung dịch vẫn có màu nâu. D. Dung dịch mất màu.
8. Khi oxi hoá ancol bậc 2 thu đợc
A. ancol bậc 3 B. anđehit C. xeton D. axit cacboxylic
9. Có dãy chuyển hoá CH
4
X Y HCHO. X ,Y có thể là
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH B. C
2
H
2
, CH
3
CHO C. CH
3
OH, CH
3
Cl D. CH
3
Cl, CH

3
OH
10. Công thức tổng quát của axit no đơn chức là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n + 2
O
2
C. C
n
H
2n - 2
O
2
D. C
n
H
2n
O
11. X là axit hữu cơ no đơn chức có chứa 6,67% hiđro. X có thể là
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C

2
H
5
COOH D. HOOC COOH
12. Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 0,56 lít H
2
ở (đktc). Hỏi đó là kim loại nào
trong số các kim loại sau:
A Mg B Zn C Fe D Ni
13. Cho 3,9g kali tác dụng với nớc thu đợc 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu đợc là:
A 0,1M B 0,5M C 1M D 0,75M
14. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nớc thấy có 2,24 lít khí H
2
(đktc) bay ra.
Hai kim loại kiềm là:
A Li, Na B Na, K C K, Rb D Rb, Cs.
15- Nớc cứng là loại nớc ...
A.Chứa nhiều chất bẩn. B.Chứa nhiều ion Na
+
; H
+
.
C.Chứa nhiều ion Mg
+
; Ca
2+
D.Nớc có chứa nhiều hoá chất độc hại.
16. Nhôm bền trong môi trờng không khí là do:
A. Nhôm không tác dụng với oxi của không khí. B. Bề mặt nhôm có lớp màng ôxit bảo vệ.
C. Nhôm là kim loại động hoá học kém. D. Cả A,B,C đều đúng

17. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới d vào dung dịch AlCl
3
hiện tợng xảy ra là:
A. Dung dịch trong suốt không có hiện tợng. B.Có kết tủa keo trắng xuất hiện .
C. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra. D. Có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan
18. Các kim loại sau đây có thể điều chế đợc bằng phơng pháp nhiệt luyện
A. Na, Cu, Fe B. Ba, Cu, Fe C. Mg, Al, K. D. Cu, Fe, Ag
19. Để điều chế kim loại kiềm ngời ta có thể dùng phơng pháp.
A) Điện phân dung dịch NaOH hoặc NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C) Dùng Mg tác dụng với dung dịch NaCl . D) Khử Na
2
O thành Na bằng chất khử nh CO
20. Chất nào sau không phan ứng dd AgNO
3
/NH
3
A HCOOH B HCOOCH
3
C CH
3
COOH D HCHO.
21. Kim loi b th ng vi axit H
2
SO
4
c ngui l :
A. Cu ; Al. B. Al ; Fe C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr
22. Sc ozon v o dung d ch KI có nh sn v i gi t h tinh bt, hin tng c l :
A.Dung dch có m u v ng nh t. B. Dung dch có m u xanh .
C.Dung dch có m u tớm. D.Dung d ch trong sut

23. phân bit SO
2
v CO
2
ngi ta dựng thuc th l :
A. Dd Ca(OH)
2
. B. Dd NaCl. C. Nc Brụm D. H
2
O.
24. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt axit fomic, axit axetic?
A. quỳ tím B. Na C. CaCO
3
D. Cu(OH)
2
25. Để trung hoà 4,44 gam một axit cacboxylic X ( thuộc dãy đồng đẵng của axit axetic) cần 60 ml dd NaOH 1M.
CTPT của axit X là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
26. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH

3
COOH B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
27. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lợt là:
A. glucozơ, anđehit axetic B. glucozơ, rợu etylic
C. rợu etylic, anđehit axetic D. rợu etylic, etilen
28. Nhựa PE đợc điều chế bằng phản ứng:
A. trùng ngng B. trùng hợp C. trùng ngng sau đó cộng clo D. cộng HCl
29. Tơ đợc sản xuất từ xenlulozơ là:
A. tơ nilon-6,6 B. tơ capron C. tơ visco D. tơ tằm
30 .Oxit kim loại nào sau đây dùng để điều chế đợc trực tiếp kim loại bằng phản ứng với chất khử CO
A. Na
2
O B. Al
2
O
3
C. Fe
2
O
3
D. MgO
31. Dãy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phân nóng chảy của chúng là:

A. Na, Cu, Al B. Fe, Ca, Al C. Na, Ca, Zn D. Na, Ca, Al
32. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 0,1 mol NaCl bằng điện cực trơ. Thể tích khí thu đợc ở catôt là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
33. Cho 5,4 gam kim loại M tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu đợc 4,48 lít khí NO ở đktc duy nhất. M là:
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
34. Hoà tan hoàn toàn 1,3 g một kim loại M (hoá trị II) bằng dd gồm HCl loãng thu đợc 0,448 lít H
2
ở đktc. M là:
A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca
35. Đốt cháy hoàn toàn 1mol một anken X cần dùng vừa đủ 7,5 mol O
2
. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
B. C
5
H
10
C. C
6
H
12
D. C
4
H
8


36, Phản ứng nào sau đây điều chế đợc FeCl
3
:
A. Fe + Cl
2
B. Fe + HCl C. Fe +FeCl
3
D. Cả B và C.
37, Phản ứng nào sau đây tạo ra đợc CuCl
2
:
A. Cu +HCl B. Cu + FeCl
3
C. Cu +KCl D. Cu +NaCl
38 ,Trong bốn oxít FeO , MgO , CuO và Fe
2
O
3
chất nào tác dụng với d dd HNO
3
tạo ra chất khí:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. CuO D.MgO
39. Hiệu ứng nhà kính là h/tợng làm cho trái đất nóng dần lên do các bức xạ mặt trời có bớc sóng vùng hồng
ngoại bị giữ lại. Nguyên nhân gây ra hiện tợng này là do không khí có chứa
A. H

2
. B. N
2
C. CO
2
. D. O
2
.
40: Có 3 chất rắn:Al
2
O
3
, Al, Mg. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là:
A.dd NaOH B.dd HCl C.dd H
2
SO
4
D.dd HNO
3

-------------Hết--------------------

×