Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 3 trang )

Trang 1/3 – Mã đề thi 136
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK NÔNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 536
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Để xà phòng hóa 9 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Công thức phân tử của este là:
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
5
H


10
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 2: Cho 22 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na dư thì thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Công thức cấu tạo hai rượu là:
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH.
C. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 3: Poli metylmetacrylat (thủy tinh hữu cơ) được tạo từ phản ứng trùng hợp của phân tử nào
sau đây ?
A. CH
2
= CHCOOCH
3
. B. CH
2
= CHCOOH.
C. CH
2
= CHCH
3
. D. CH
2
= C(CH

3
)COOCH
3
.
Câu 4: Cho các phản ứng:

2 2 3 2
2 2 2 2 2
.
.
H N CH COOH HCl H N CH COOHCl
H N CH COOH NaOH H N CH COONa H O
 
     
      

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
A. Có tính oxi hóa và khử. B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Có tính axit. D. Có tính bazơ.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit:
A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 6: Muốn trung hoà dung dịch axit no đơn chức cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 0,492 gam muối khan. Công thức của axit no đơn chức
là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3

COOH C. HCOOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức
của X là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH

3
.
Câu 8: CH
3
CH
2
CHO có tên gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. Anđehit propionic. B. Propanol. C. Propanoic. D. Propanal.
Câu 9: Rượu n-propylic và glixerin khác nhau ở chỗ:
A. Tác dụng với Natri. B. Tác dụng với đồng (II) hiđroxit.
C. Tác dụng với axit clohiđric. D. Tác dụng axit axetic.
Câu 10: Phản ứng nào chứng minh anđehit có tính oxi hóa ?
A. CH
3
CH
2
OH + CuO

0
t
CH
3
CH=O + Cu + H
2
O.
B. CH
3
CH=O + Ag
2
O

 
0
3
; tNH
CH
3
COOH + 2Ag.
C. CH  CH + H
2
O

0
t
CH
3
CH=O.
D. HCH=O + H
2

 
0
; tNi
CH
3
OH.
Câu 11: Sản phẩm của phản ứng anđêhit tác dụng với hiđrô (Ni, t
0
) là:
A. Rượu bậc 1. B. Rượu bậc 2. C. Axit hữu cơ. D. Rượu bậc 3.
Câu 12: PE được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây:

A. etilen. B. axetilen. C. rượu etylic. D. propilen.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3 – Mã đề thi 136
Câu 13: Chất nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím:
A. HOOC
−CH
2
CH(NH
2
)
−COOH.
B. H
2
N
−CH
2
−COOH.
C. CH
3
−CH(NH
2
) −COOH. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 14: Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu metylic (xúc tác:H
2

SO
4
đặc, 140
0
C)
trong sản phẩm thu được có:
A. 3 ete. B. 2 ete. C. 4 ete. D. 1 ete.
Câu 15: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi cho 7,40 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60
gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HOC
2

H
4
CHO.
Câu 16: Có thể phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng chất nào sau đây:
A. AgNO
3
/NH
3
. B. I
2
. C. Na
2
CO
3
. D. Cu(OH)
2
/t
o
.
Câu 17: Trong sơ đồ : CH

CH

A

CH
3
-CH
2
OH thì A là:

I/ CH
2
=CH
2
II/ CH
3
-CHO III/ CH
3
-CH
2
Cl

A. I , II. B. II , III. C. I , II , III. D. I , III.
Câu 18: Hiđro hóa hoàn toàn 29g một anđehit no đơn chức mạch hở cần dùng 11,2 lit H
2
(đktc).
Công thức phân tử của anđehit là:
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 19: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C
2

H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C
2
H
2
và CH
3
CHO
tương ứng là:
A. 26,74% và 73,26%. B. 25,73% và 74,27%.
C. 28,26% và 71,74%. D. 27,95% và 72,05%.
Câu 20: A có tên gọi là axit 2-metyl butanoic;Vậy công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
– CH
2
– CH(CH
3
)-CH
2
OH. B. CH
3

-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO.
C. CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH. D. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-COOH.
Câu 21: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
. B. H
2
/xt. C. NaNO
3
. D. dung dịch brom.
Câu 22: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl lM thì khối
lượng của muối phenylamoniclorua thu được là:

A. 27,15 gam. B. 19,425 gam. C. 25,9 gam. D. 20,25 gam.
Câu 23: Cho 12 gam hỗn hợp gồm axit axêtic và etanal tác dụng với đá vôi (dư) thì thu được
1,68 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là:

A. 70% và 30% B. 75% và 25% C. 60% và 40% D. 80% và 20%
Câu 24: Oxi hoá hoàn toàn 2,5 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng CuO thì khối lượng
anđehit fomic thu được là:
A. 70 gam. B. 65 gam. C. 75 gam. D. 60 gam.
Câu 25: Ba ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch :
CH
3
– COOH , H
2
N - CH
2
– COOH , H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
Chọn một chất trong các chất sau để nhận biết 3 dung dịch trên:
A. Dung dịch HCl. B. Na
2
CO
3
.

C. Dung dịch phênolphtalein. D. Giấy quỳ tím.
Câu 26: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất:
A. Amoniac. B. Metylamin. C. Dimetylamin. D. Anilin.
Câu 27: Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, dẫn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu
được 25 gam kết tủa. Khối lượng rượu thu được là:
A. 1,51 gam. B. 1,15 gam. C. 15,1 gam. D. 11,5 gam.
Câu 28: Trong số các chất: CH
3
OH (1); C
6
H
5
OH (2); CH
3
NH
2
(3); C
6
H
5
NH
2
(4). Chất làm mất
màu dung dịch Br
2
gồm:
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 2, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 29: Rượu bị oxi hoá cho sản phẩm anđehit là:

Trang 3/3 – Mã đề thi 136
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)- OH. B. CH
3
- CH(CH
3
)- CH
2
-OH
C. CH
3
- CH(OH)- CH
3
D. (CH
3
)
3
C– OH.
Câu 30: Glucozơ là:
A. Hợp chất hữu cơ đa chức. B. Một hiđrôcacbon.
C. Hợp chất hữu cơ đơn chức. D. Hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 31: Chất nào sau đây có công thức phân tử tổng quát là C
n

H
2n+1
OH?
A. C
2
H
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
COCH
3
. C. CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
OCH
3
.
Câu 32: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó
là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protit. D. Xenlulozơ.
Câu 33: Hợp chất hữu cơ C
4
H

6
O
2
khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOOCH = CH-CH
3
. B. HCOOCH
2
CH = CH
2
.
C. CH
2
= CH-COOCH
3
. D. CH
3
COOCH = CH
2
.
Câu 34: Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH là:

A. Tăng dần. B. Không thay đổi.
C. Giảm dần. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 35: Để nhận biết: C
2
H
3
COOH; HCOOH; HCHO dùng một thuốc thử nào sau:
A. Br
2
. B. AgNO
3
/NH
3
. C. dung dịch Na
2
CO
3
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 36: Axit acrylic có công thức là:
A. C
2
H
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
HCOOH. D. C
2
H

5
COOH.
Câu 37: Cho anđehit có công thức phân tử C
5
H
10
O. Số đồng phân của anđehit là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 38: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. saccarozơ và glucozơ.
B.
mantozơ và glucozơ.

C.
fructozơ và glucozơ.

D.
fructozơ và mantozơ .

Câu 39: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
là:
A. 3 –metylbuten –1. B. 2–metylbuten–1.
C. 2 –metylbuten –2. D. 3 –metylbuten– 2.
Câu 40: Chất nào sau đây không phải là este:
A. Natri etylat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomiat. D. Amyl axetat



HẾT

×