Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 298 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.99 KB, 3 trang )

Trang 1/3 –Mã đề thi 208
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK NÔNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 298
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Axit acrylic có công thức là:
A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH. C. C
2
HCOOH. D. C
2
H
3
COOH.
Câu 2: Chất nào sau đây có công thức phân tử tổng quát là C
n
H
2n+1
OH?


A. CH
3
CH
2
COCH
3
. B. C
2
H
3
CH
2
OH. C. CH
3
OCH
3
. D. CH
3
CH
2
OH.
Câu 3: Hiđro hóa hoàn toàn 29g một anđehit no đơn chức mạch hở cần dùng 11,2 lit H
2
(đktc).
Công thức phân tử của anđehit là:
A. HCHO B. C
3
H
7
CHO C. C

2
H
5
CHO D. CH
3
CHO
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng anđêhit tác dụng với hiđrô (Ni, t
0
) là:
A. Rượu bậc 1. B. Rượu bậc 3. C. Rượu bậc 2. D. Axit hữu cơ.
Câu 5: Cho anđehit có công thức phân tử C
5
H
10
O. Số đồng phân của anđehit là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 6: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất:
A. Dimetylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Amoniac.
Câu 7: Oxi hoá hoàn toàn 2,5 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng CuO thì khối lượng
anđehit fomic thu được là:
A. 70 gam. B. 60 gam. C. 75 gam. D. 65 gam.
Câu 8: CH
3
CH
2
CHO có tên gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. Anđehit propionic. B. Propanol. C. Propanoic. D. Propanal.
Câu 9: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl lM thì khối lượng
của muối phenylamoniclorua thu được là:
A. 20,25 gam. B. 27,15 gam. C. 25,9 gam. D. 19,425 gam.

Câu 10: Trong sơ đồ : CH

CH

A

CH
3
-CH
2
OH thì A là:
I/ CH
2
=CH
2
II/ CH
3
-CHO III/ CH
3
-CH
2
Cl

A. I , II , III. B. I , II. C. I , III. D. II , III.
Câu 11: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công
thức của X là:
A. C
2
H
5

COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 12: Chất nào sau đây không phải là este:
A. Amyl axetat B. Metyl axetat.
C. Natri etylat. D. Metyl fomiat.
Câu 13: Cho các phản ứng:

2 2 3 2
2 2 2 2 2
.

.
H N CH COOH HCl H N CH COOHCl
H N CH COOH NaOH H N CH COONa H O
 
     
      

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
A. Có tính oxi hóa và khử. B. Có tính bazơ.
C. Có tính axit. D. Có tính chất lưỡng tính.
Câu 14: Ba ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch :
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3 –Mã đề thi 208
CH
3
– COOH , H
2
N - CH
2
– COOH , H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
Chọn một chất trong các chất sau để nhận biết 3 dung dịch trên:
A. Dung dịch HCl. B. Giấy quỳ tím.

C. Dung dịch phênolphtalein. D. Na
2
CO
3
.
Câu 15: A có tên gọi là axit 2-metyl butanoic;Vậy công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH. B. CH
3
– CH
2
– CH(CH
3
)-CH
2
OH.
C. CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO. D. (CH
3
)

2
CH-CH
2
-COOH.
Câu 16: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C
2
H
2
và CH
3
CHO
tương ứng là:
A. 26,74% và 73,26%. B. 27,95% và 72,05%.
C. 28,26% và 71,74%. D. 25,73% và 74,27%.
Câu 17: Để nhận biết: C
2
H
3
COOH; HCOOH; HCHO dùng một thuốc thử nào sau:

A. dung dịch Na
2
CO
3
. B. Br
2
.
C. Cu(OH)
2
. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 18: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
là:
A. 2 –metylbuten –2. B. 3 –metylbuten– 2.
C. 2–metylbuten–1. D. 3 –metylbuten –1.
Câu 19: Rượu bị oxi hoá cho sản phẩm anđehit là:
A. CH
3
- CH(OH)- CH
3
B. CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)- OH.
C. (CH
3
)
3
C– OH. D. CH
3
- CH(CH
3
)- CH
2
-OH
Câu 20: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi cho 7,40 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60
gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH

2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. HOC
2
H
4
CHO.
Câu 21: Cho 12 gam hỗn hợp gồm axit axêtic và etanal tác dụng với đá vôi (dư) thì thu được
1,68 lít khí ở đktc. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp l
à:
A. 80% và 20% B. 75% và 25%
C. 70% và 30% D. 60% và 40%
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit:
A. Xenlulozơ. B. Mantozơ.
C. Saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 23: Cho 22 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na dư thì thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Công thức cấu tạo hai rượu là:
A. C
3
H

7
OH và C
4
H
9
OH. B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
Câu 24: Để xà phòng hóa 9 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Công thức phân tử của este là:
A. C

4
H
8
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
.
C. C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 25: Poli metylmetacrylat (thủy tinh hữu cơ) được tạo từ phản ứng trùng hợp của phân tử nào
sau đây ?
A. CH
2
= CHCOOCH

3
. B. CH
2
= CHCH
3
.
C. CH
2
= CHCOOH. D. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
.
Câu 26: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A.
mantozơ và glucozơ.

B.
fructozơ và glucozơ.

C.
fructozơ và mantozơ
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 27: Chất nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím:
A. H
2
N−CH
2

−COOH. B. CH
3
−CH(NH
2
) −COOH.
Trang 3/3 –Mã đề thi 208
C. HOOC−CH
2
CH(NH
2
) −COOH. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 28: Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, dẫn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu
được 25 gam kết tủa. Khối lượng rượu thu được là:
A. 11,5 gam. B. 1,51 gam.
C. 15,1 gam. D. 1,15 gam.
Câu 29: Muốn trung hoà dung dịch axit no đơn chức cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 0,492 gam muối khan. Công thức của axit no đơn chức
là:
A. C
3
H
7

COOH B. C
2
H
5
COOH
C. CH
3
COOH D. HCOOH
Câu 30: Glucozơ là:
A. Hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Hợp chất hữu cơ đa chức. D. Một hiđrôcacbon.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ C
4
H
6
O
2
khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOOCH = CH-CH
3
. B. CH
2
= CH-COOCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH = CH
2

. D. CH
3
COOCH = CH
2
.
Câu 32: Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH là:
A. Giảm dần. B. Không thay đổi.
C. Tăng dần. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 33: Rượu n-propylic và glixerin khác nhau ở chỗ:
A. Tác dụng với đồng (II) hiđroxit. B. Tác dụng với Natri.
C. Tác dụng với axit clohiđric. D. Tác dụng axit axetic.
Câu 34: Phản ứng nào chứng minh anđehit có tính oxi hóa ?
A. CH  CH + H
2
O

0
t
CH
3
CH=O.
B. CH

3
CH
2
OH + CuO

0
t
CH
3
CH=O + Cu + H
2
O.
C. CH
3
CH=O + Ag
2
O
 
0
3
; tNH
CH
3
COOH + 2Ag.
D. HCH=O + H
2

 
0
; tNi

CH
3
OH.
Câu 35: Trong số các chất: CH
3
OH (1); C
6
H
5
OH (2); CH
3
NH
2
(3); C
6
H
5
NH
2
(4). Chất làm mất
màu dung dịch Br
2
gồm:
A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4.
Câu 36: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó
là:
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Protit.
Câu 37: Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu metylic (xúc tác:H
2
SO

4
đặc, 140
0
C)
trong sản phẩm thu được có:
A. 4 ete. B. 2 ete. C. 3 ete. D. 1 ete.
Câu 38: Có thể phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng chất nào sau đây:
A. AgNO
3
/NH
3
. B. I
2
. C. Cu(OH)
2
/t
o
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 39: PE được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây:
A. propilen. B. etilen. C. rượu etylic. D. axetilen.
Câu 40: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch brom. B. NaNO
3
. C. Na
2
CO

3
. D. H
2
/xt.


HẾT

×