Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ toạ
. Phương trình
độ Oxy, cho parabol (P) có phương
các đường tiệm cận của (H) là
trình chính tắc
và đường
thẳng (d) có phương trình x + my +
2 = 0 (m là tham số). Đường thẳng
A.
B.
(d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi
C.
A. m = 4
D.
B. m = ±2
C. m = ±
Câu 4 :Trong các elip sau, elip nào
D. m = 2
tiếp xúc với đường thẳng : 2x - 3y -
Câu 2 :Đồ thị của hàm số nào dưới
đây lồi trên khoảng
?
9=0
A/ 5x² + 9y² = 45
B/ 9x² + 5y² = 45
A.
C/ 3x² + 15y² = 45
B.
C.
D.
D/ 15x² + 3y² = 45
Câu 5 :Trong mặt phẳng với hệ toạ
độ Oxy, cho đường thẳng (d) có
phương trình x + 2y -5 = 0. Phương
trình nào sau đây cũng là phương
Câu 3 :Trong mặt phẳng với hệ toạ
trình của đường thẳng (d)?
độ Oxy, cho hypebol
A/ 1/4 < m <1
A.
B/ 0 < m < 1/4
C/ -1/4 < m < 0
B.
D/ m < -1 ν m > -1/4
Câu 8 :Cho hàm số
C.
. Đồ
D.
thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;13)
Câu 6 :Trong mặt phẳng với hệ toạ
độ Oxy, cho elíp
B. (1; 12)
.
Phương trình đường chuẩn của (E)
ứng với tiêu điểm F(-1; 0) là
A. x = 9
C. (1; 14)
D. (1; 0)
Câu 9 :Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy, cho tam giác MNP có
M(1;−1), N(5;− 3) và P thuộc trục
B.
Oy, trọng tâm G của tam giác nằm
C.
D. x = -9
trên trục Ox. Toạ độ điểm P là
A. (0;2)
Câu 7 :Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m
B. (2;0)
+ 1)x³ - 6mx² + x - m có 2 điểm uốn
C. (0;4)
khi :
D. (2; 4)
Câu 10 :Trong mặt phẳng toạ độ
bằng
Oxy, cho tam giác MNP có M(1;2),
A.
N(3;1) và P(5;4). Phương trình tổng
qt của đường cao của tam giác kẻ
B.
từ M là
C. 1
D. 2
A. 3x − 2y +1 = 0
B. 2x + 3y + 8 =0.
Câu 13 :Trong mặt phẳng với hệ toạ
C. 2x + 3y − 8 = 0
độ Oxy, đường tròn
D. 3x + 2y − 7 = 0
có
Câu 11 :Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. tâm
hàm số:
đoạn
và bán kính R =
B. tâm
và bán kính R =
C. tâm
và bán kính R =
trên
.
A. min
B. min
C. min
D. min
Câu 12 :Gọi M, N là giao điểm của
đường thẳng y = x +1 và đường
cong
. Khi đó hồnh
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN
D. tâm
và bán kính R =
Câu 16 :Cho hàm số
. Số
Câu 14 :Tìm giá trị nhỏ nhất của
đường tiệm cận của đồ thị hàm số
biểu thức:
.
bằng
A. 1
A. min
B. min
B. 0
C. min
D. min
C. 3
Câu 15 :Trong mặt phẳng với hệ toạ
độ Oxy, phương trình nào sau đây là
phương trình đường trịn?
A.
D. 2
Câu 17 :Cho (H) :
. Lựa
chọn phương án đúng:
A. x2 + y2 = 16 là đường trịn ngoại
tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H)
B.
B. x2 + y2 = 9 là hình chữ nhật cơ sở
của (H)
C. x2 + y2 = 25 là hình chữ nhật cơ
C.
sở của (H)
D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-
D.
4,0).
Câu 18 :Số giao điểm của đường
A. Đường chuẩn của (P2) là tiếp
cong
tuyến của (H)
và đường thẳng y =1− x bằng
B. Đường chuẩn của (P4) là tiếp
A. 1
tuyến của (H)
B. 3
C. Đường chuẩn của (P3) là tiếp
C. 2
tuyến của (H)
D. 0
D. Đường chuẩn của (P1) là tiếp
Câu 19 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số:
tuyến của (H)
.
Câu 21 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số:
A. min
B. min
A. min
C. min
C. min
B. min
D. min
D. min
Câu 20 :Cho (H) :
. Xét các
Câu 22 :Cho (H) :
. Lựa
2
papabol sau : (P1):y =-32x,
chọn phương án đúng:
(P2):y2=16x, (P3): y2=64x, (P4):
A. Qua gốc tọa độ vẽ được 2 tiếp
2
x =16y
tuyến đến (H)
. Lựa chọn phương án đúng:
B. Qua gốc tọa độ không vẽ
được tiếp tuyến đến (H)
B. (d4) là tiếp tuyến của (H)
C. Qua gốc tọa độ vẽ được 4 tiếp
C. (d2) là tiếp tuyến của (H)
tuyến đến (H)
D. (d3) là tiếp tuyến của (H)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Câu 25 :Cho elip
Câu
23
:Cho
hàm
. Chọn
số
phương án đúng.
Hàm số có hai
điểm cực trị
,
. Tích
.
A. Đường trịn x2 + y2 = 9 ngoại tiếp
hình chữ nhật cơ sở của elip
bằng
B. Điểm (3,0 ) là tiêu điểm của elip
A. -2
C. Đường tròn x2 + y2 = 25 ngoại
B. -1
tiếp hình chữ nhật cơ sở của elip
C. -5
D. Đường tròn x2 + y2 = 16 ngoại
D. -4
tiếp hình chữ nhật cơ sở của elip
Câu 24 :Cho hypebol
Câu 25 :Số đường thẳng đi qua điểm
A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số
, và các đường
bằng
thẳng (d1): 5x + y + 3 = 0; (d2): 5x +
y - 3 = 0; (d3): x + 5y + 4 = 0; (d4): 5x
A. 3
+ y - 4 = 0. Lựa chọn phương án
B. 0
đúng
C. 2
A. (d1) là tiếp tuyến của (H)
D. 1
D. Chúng cắt nhau tại 4 điểm
Câu 26 :Cho elip
,
Câu 28 :Cho parabol (P): y2 = -4x, và
và điểm
. Lựa chọn phương
án đúng
điểm M(-1,0). Lựa chọn phương án
đúng
A. Cả 3 phương án kia đều sai
A. Qua M vẽ được đường thẳng
không phải là
B.
không cắt (P)
B. Qua M vẽ được đúng 1 tiếp tuyến
tiếp tuyến của (E)
đến (P)
C. Mọi đường thẳng qua M đều cắt
là tiếp tuyến của
C.
(P) tại hai điểm phân biệt
(E) qua M
D. Đường thẳng qua M vng góc
với trục Ox cắt (P) tại hai điểm phân
D.
là tiếp tuyến của (E)
Câu 27 :Cho elip
và
biệt
Câu 29 :Cho (P): x2 = -4y. Lựa chọn
phương án đúng.
hyperbol
. Lựa chọn
A. x = 1 là đường chuẩn của (P)
phương án đúng
B. y = -1 là đường chuẩn của (P)
A. Chúng có cùng tiêu điểm
C. x = -1 là đường chuẩn của (P)
B. Chúng tiếp xúc với nhau
D. y = 1 là đường chuẩn của (P)
C. Chúng không cắt nhau
Câu 30 :Cho parabol (P): y2 = 16, và
các đường thẳng (d1): 4x + y - 1 = 0;
(d2): x + y - 4 = 0; (d3): 2x - y + 2 =
0; (d4): -2x - y + 2 = 0. Lựa chọn
C. Đồ thị của (C) có dạng (a)
phương án đúng.
A. (d2) tiếp xúc với (P)
B. (d1) tiếp xúc với (P)
C. (d4) tiếp xúc với (P)
D. Đồ thị của (C) có dạng (d)
D. (d3) tiếp xúc với (P)
Câu 31 :Cho đường cong
(C) Lựa chọn phương
án đúng
Chọn một câu trả lời
Câu 32 :Cho đường cong
A. Đồ thị của (C) có dạng (b)
(C) .Lựa chọn đáp án
đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C)
B. Đồ thị của (C) có dạng (c)
tại hai điểm phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc
(C)
toạ độ :
C. Cả 3 phương án kia đều sai
A/ (-1; 2)
D. Phương trình
có 4
B/ (1; 0)
nghiệm
C/ (0; 4)
Câu 33 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
D/ (-2; 0)
nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x
Câu 36 : Cho x, y là hai số dương
+ 1)/(sin x + cos x + 2)
thay đổi thoả mãn điều kiện : x + y =
A/ yMax = 1 và yMin = -3/2
B/ yMax = 1 và yMin = -2
C/ yMax = 2 và yMin = -1
D/ yMax = -1 và yMin = -3/2
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy +
(1)/(xy) ta được :
A/ 17/3
Câu 34 : Trong mặt phẳng Oxy, cho
B/ 16/3
elip (E) : 4x² + 25y² - 200 = 0 và
C/ 17/4
đường thẳng (Δ) : 2x + 5y - 24 = 0
D/ 15/4
Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng
cách từ M đến Δ ngắn nhất
A/ M(-5; 2)
C/ M(5; 2)
B/ M(5; -2)
D/ Một đáp số khác
Câu 37 : Đường tiệm cận xiên của đồ
thị hàm số : y = [ax² + (2a + 1)x + a +
3]/(x + 2) luôn luôn đi qua điểm cố
định nào đây (a ≠ 1)
Câu 35 : Cho hàm số y = - x³ - 3x² +
A/ (0, 1)
4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M
B/ (1, 0)
€ (C) .
C/ (-1, 0)
d có hệ số góc lớn nhất khi M có
D/ (0, -1)
Câu 38 : Để cho phương trình : x³ -
C/ m < 0 ν 8 < m
3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị
D/ Một đáp số khác
của m thoả mãn điều kiện nào sau
Câu 41 : Cho hai đường thẳng
đây :
và
A/ -2 < m < 0
B/ -2 < m < 1
. Lựa chọn phương án đúng
C/ - 2 < m < 2
D/ -1 < m < 2
B.
A.
vuông góc với
Câu 39 : Trong mp(Oxy) cho họ
trùng
đường trịn (Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m
D. Cả 3
- 2)y + 2m² - 2m - 3 = 0
phương
C.
//
án kia
Tập hợp đường tròn (Cm) khi m
đều sai.
thay đổi là đường nào sau đây :
A/ đường thẳng y = - x + 1
Câu 43 : Cho tam giác ABC với 3
B/ đường thẳng y = - x - 1
đỉnh
C/ đường thẳng y = x + 1
trọng tâm tam giác. Lựa chọn phương
D/ đường thẳng y = x – 1
án đúng
Câu 40 : Xác định m để hàm số y =
(2x² - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị
A. G nằm trên đường thẳng
cùng dấu ?
A/ 0 < m < 8
B. G nằm trên đường thẳng
B/ -8 < m < 0
là
C. G nằm trên đường thẳng
D.
C.
D. G nằm trên đường thẳng
Câu 46 : Cho đường thẳng (d) :
và điểm A(6 ; 5). Điểm
Câu 44 : Trong mặt phẳng
A’ đối xứng của A qua (d) có tọa độ
toạ độ Oxy, điểm
là :
là
tiêu điểm của
B. A’(- 5 ;
A. A’( - 6 ; - 5)
- 6)
A. hypebol
D. A’(5 ;
C. A’( - 6 ; - 1)
B. parabol
6)
C. parabol
Câu 47 : Cho hyperbol
D. elíp
(H) :
Câu 45 : Cho tam giác ABC : A( - 5 ;
trình chính tắc của elip
6) ; B( - 4 ; 3) ; C(4 ; - 3). Đường
(E) có tiêu điểm trùng với
phân giác trong của góc A có phương
tiêu điểm của (H) và
trình :
ngoại tiếp hình chữ nhật
. Phương
cơ sở của (H) là :
A.
B.
A.
B.
Câu 49 : Cho hyperbol (H) :
và M là một điểm tùy ý
C.
D.
thuộc (H) . Gọi
là hai tiêu điểm
của (H) . Khi đó :
Câu 48 : Hyperbol
(H) có hai trục đối
A.
B.
C.
D.
xứng Ox, Oy ; hai
tiệm cận có phương
trình
và qua điểm
. Phương
Câu 50 : Trên parabol (P)
trình chính tắc của
lấy điểm M có hồnh độ
(H) là :
Tính độ dài MF ( F là tiêu điểm của
(P) ) :
A.
B.
A.
C.
D.
B.
C.
D.
.
---------------------------------------------
19 A B C D 44 A B C D
---------
20 A B C D 45 A B C D
Bảng Trả Lời :
21 A B C D 46 A B C D
1
A B C D 26 A B C D
22 A B C D 47 A B C D
2
A B C D 27 A B C D
23 A B C D 48 A B C D
3
A B C D 28 A B C D
24 A B C D 49 A B C D
4
A B C D 29 A B C D
25 A B C D 50 A B C D
5
A B C D 30 A B C D
6
A B C D 31 A B C D
7
A B C D 32 A B C D
Trong quá trình soạn thảo với thời
8
A B C D 33 A B C D
gian gấp rút và phải chuyển 1 khổi
9
A B C D 34 A B C D
lương lớn bài tập từ tự luận qua trắc
10 A B C D 35 A B C D
11 A B C D 36 A B C D
nghiệm nên có vài sai sót. Mong các
bạn đọc góp ý để sửa chửa để cùng
xây dựng 1 diễn đàn 1 lớn mạnh hơn
12 A B C D 37 A B C D
13 A B C D 38 A B C D
14 A B C D 39 A B C D
15 A B C D 40 A B C D
16 A B C D 41 A B C D
17 A B C D 42 A B C D
18 A B C D 43 A B C D