Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi học kì 1 - hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.76 KB, 2 trang )

Sở GD & ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề thi học kì I năm học 2008 – 2009
Trường THPT Gò Quao Môn: Hóa học - 10
Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh:.........................................................................Mã Đề: 312
Câu 1: Hạt nhân nguyên tố nào có số hạt nơtron là 16
a/
39
19
K
b/
54
26
Fe
c/
31
15
P
d/
23
11
Na
Câu 2: Trong 1 nguyên tử X, tổng số hạt của một nguyên tử bằng 58 và hiệu số hai loại hạt (trong ba
loại hạt p, n, e) là 1 và. Số khối A và số proton P của X là:
a/ A=31, P=15 b/ A=28, P=14 c/ A=39, P=19 d/ Kết quả khác
Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X có số khối là:
a/ 56 b/ 60 c/ 72 d/ Kết quả khác
Câu 4: Đồng vị là những:
a/ Hợp chất có cùng điện tích hạt nhân b/ Nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
c/ Nguyên tố có cùng số khối A d/ Nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
và khác nhau về số khối.


Câu 5: Trong nguyên tử, số electron tối đa của lớp thứ n là:
a/ n
2
b/ 2n
2
+ 1 c/ 2n
2
d/ n
Câu 6: nguyên tử Y có 3 lớp electron và có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:
a/ 12 b/ 18 c/ 14 d/ 16
Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết rằng trong tự nhiên Br có 2 đồng vị
trong đó có 1 đồng vị là
81
R
chiếm 45,5% số nguyên tử . Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là
a/ 78 b/ 79 c/ 80 d/ 81
Câu 8: Một ion có kí hiệu
24 2+
12
Mg
. Số khối của ion này là:
a/ 12 b/ 10 c/ 24 d/ 22
Câu 9: Anion X
2
-
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn
là:
a/ Chu kì 3, nhóm VIIIA b/ Chu kì 3, nhóm VIA
c/ Chu kì 3, nhóm VIIA d/ Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 10: Các nguyên tố nhóm VIIA có tính chất hóa học tương tự nhau vì:
a/ Có số lớp electron bằng nhau b/ Số electron ở lớp thứ M bằng nhau
c/ Số electron ở lớp ngoài cùng là 7 d/ Có tính oxi hóa
Câu 11: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
a/ Độ âm điện giảm dần b/ Bán kính nguyên tử tăng dần
c/ Độ âm điện tăng dần d/ Ái lực electron giảm dần
Câu 12: Một nguyên tố R có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất
khí với hiđro là:
a/ RO
3
, RH

3
b/ R
2
O
5
, RH
3
c/ R
2
O
7
,

RH d/ RO
2
,RH
4
Câu 13: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng RO
3
. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố này
chứa 5,88% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí của R với hiđro là:
a/ NH
3
b/ H
2
S c/ PH
3
d/ CH
4
Câu 14: Cho các nguyên tố : Al, Cl, C, N. Thứ tự tăng dần độ âm điện là:

a/ C<N<Al< Cl b/ N<C<Al< Cl c/ Al<C<Cl<N d/ Al<C<N< Cl
Câu 15: Cấu hình electron của S
2
-
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của S là:
a/ 1s
2
2s
2
2s
6
3s
2
3p
4
b/ 1s
2
2s
2
2p

4
3s
2
3p
6
c/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
d/1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 16: Cho 2,99 gam một kim loại kiềm R tác dụng hết với H
2
O thu được 1,456 lít khí H

2
(ở
đktc). Nguyên tố R là:
a/ Li b/ Na c/ K d/ Rb
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
5
, nguyên tử nguyên tố B có cấu hình
1s
2
2s
2
2s
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Liên kết giữa A và B là:
a/ Liên kết ion b/Liên kết cộng hóa trị c/ Liên kết kim loại d/ Liên kết cho nhận
Câu 18: Hòa tan 5,20 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được
3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là:
a/ Li và Na b/ Na và K c/ K và Rb d/ K và Li
Câu 19: Phân tử có lai hóa sp là:
a/ C

2
H
4
b/ CH
4
c/ BF
3
d/ BeCl
2
Câu 20: Mạng tinh thể muối ăn là loại mạng tinh thể:
a/ Tinh thể nguyên tử b/ Tinh thể phân tử c/ Tinh thể ion d/ Tinh thể kim loại
Câu 21: Sự oxi hóa là:
a/ Sự làm giảm số oxi hóa của một chất b/ Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
c/ Sự nhận electron của một chất d/ Sự kết hợp của một chất với hiđro
Câu 22: Trong dãy hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa lần lượt là -3, +1, +2, +3, +4, +5
a/ NH
3
,N
2
O,KNO
2
,N
2
O
3
,NO
2
,Fe(NO
3
)

3
b/ NH
4
Cl,N
2
O,NO,KNO
2
,NO
2
,Fe(NO
3
)
3
c/ NH
4
Cl,N
2
O,NO,KNO
3
,NO
2
,N
2
O
3
d/ NH
4
Cl,N
2
O,NO,KNO

2
,N
2
O
3
,Fe(NO
3
)
3
Câu 23: Cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O

HBr + H
2
SO
4
Trong phản ứng trên Br
2
đóng vai trò là chất :
a/ Chất oxi hóa b/ Chất khử
c/ Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử d/ Chất môi trường
Câu 24: Cho phản ứng oxi hóa – khử:
…KCl + …KMnO
4
+ …H

2
SO
4


…MnSO
4
+ …K
2
SO
4
+ …Cl
2
+ …H
2
O
Hệ số cân bằng lần lượt là:
a/ 4,12,10

3,10,8,6 b/ 2,6,10

4,8,10,5
c/ 10,2,8

2,6,5,8 d/ 2,10,8

2,6,8,5
Câu 25: Cho phản ứng: FeO + HNO
3



Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là:
a/ 10 và 9 b/ 13 và 14 c/ 13 và 9 d/ 10 và 14
Câu 26: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là
a/ Là chất khí ở điều kiện thường b/ Có tính oxi hóa mạnh
c/ Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử d/ Tác dụng với nước
Câu 27: Dẫn khí Clo vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến dư, sau khi phản ứng kết thúc
thu được 1,755 gam muối khan. Tổng số mol của 2 muối ban đầu là:
a/ 0,02 b/ 0,03 c/ 0,06 d/ Kết quả khác
Câu 28: Số oxi hóa của Cl trong các chất: Cl
2
O
3
, HClO
3
, NaClO, AlCl
3
, KClO
4
, CaOCl
2
lần lượt
là:

a/ +3,+5,+1,-1,+7,0 b/ +3,+3,-1,+1,+7,-1 c/ +3,+5,-1,-1,-7,+ 1 d/ +3,+3,+1,-1,+7,0
Câu 29: Thể tích tối thiểu của dung dịch BaCl
2
0,15M cần dùng để kết tủa hoàn toàn Ag
+
trong
150 ml dung dịch AgNO
3
0,2M là:
a/ 50ml b/ 75ml c/ 100ml d/ Kết quả khác
Câu 30: Trong các chất sau, chất chỉ có tính oxi hóa là:
a/ Al
3
+
b/ S c/ Cl
-
d/ Fe
2+
  

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×