Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay môn Vật lý lớp 12 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.01 KB, 10 trang )


1
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Gia lai Giải toán trên máy tính CầM TAY
Đề chính thức Năm học 2010-2011
MÔN vật lý lớp 12 THPT
thi gm 10 trang Thi gian lm bi: 150 phỳt (khụng k thi gian phỏt ủ)
Hội đồng coi thi: THCS Phạm Hồng Thái
Chữ ký giám thị 1:
Chữ ký giám thị 2:

Họ và tên thí sinh:
Ngày sinh:
Nơi sinh:
S bỏo danh: .
Số mật mã (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)



Ch kớ giỏm kho 1 Ch kớ giỏm kho 2

S MT M
(do Ch tch H chm thi ghi)


IM BI THI
LI DN TH SINH
1.Thớ sinh ghi rừ s t giy
phi np ca bi thi vo
trong khung ny.
2.Ngoi ra khụng ủc ủỏnh s, kớ tờn hay ghi


mt du hiu gỡ vo giy thi.
Bng s

Bng ch

Qui ủnh:
Hc sinh trỡnh by vn tt cỏch gii, cụng thc ỏp dng, kt qu tớnh toỏn vo ụ
trng lin k bi toỏn. Cỏc kt qu tớnh gn ủỳng, nu khụng cú ch ủnh c th, ủc ngm
ủnh chớnh xỏc ti 4 ch s phn thp phõn sau du phy.

Bi 1:(5 ủim). Mt con lc ủn cú chu kỡ dao ủng T = 2s. Qu cu ca con lc cú kớch
thc nh v khi lng m = 0,1kg ủc tớch ủin dng q. Ngi ta treo con lc trong
ủin trng ủu m vect
E

cú cng ủ E = 10
5
V/m v phng nm ngang so vi mt
ủt, lỳc ny chu kỡ ca con lc l T = 1,9928s. Tớnh giỏ tr ca ủin tớch q (ly g =9,8m/s
2
).
n v tớnh ủin tớch Culụng(C)

Cỏch gii Kt qu


















S t:

2

ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy








Bài 2
: (5 ñiểm). Hai thấu kính ghép ñồng trục gồm: Thấu kính O
1

tiêu cự f
1

= 30cm, thấu kính O
2
có tiêu cự f
2
= -30cm. Một vật AB
ñặt vuông góc với trục chính trong khoảng O
1
và O
2
(hình vẽ). Cho
l = O
1
O
2
= 60cm. Tính khoảng cách từ AB ñến O
1
ñể ảnh của AB
qua từng thấu kính có vị trí trùng nhau.

Đơn vị khoảng cách (cm)

Cách gi
i K t qu





























B

O
1
A O
2

l


3

ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy








Bài 3:
(5 ñiểm). Hai chiếc xe A và B cùng xuất phát từ một ñiểm, chuyển ñộng trên hai ñường
vuông góc nhau. Xe A chuyển ñộng thẳng ñều với vận tốc 60km/h, xe B chuyển ñộng nhanh dần
ñều với gia tốc a = 6,19.10
-3
m/s
2
. Hỏi sau hai giờ, hai xe cách nhau một khoảng bằng bao nhiêu?
Đơn vị khoảng cách (km)
Cách gi i K t qu

































4

ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy










Bài 4: (5 ñiểm). Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Hãy
chứng tỏ có thể xác ñịnh ñộ tự cảm L, ñiện trở thuần R nếu
biết số chỉ các vôn kế, ampe kế và tần số dòng xoay chiều f
của dòng ñiện.
- Áp dụng bằng số:
Vôn kế V chỉ U = 100V, Vôn kế V
1
chỉ U
1
= 35V,
Vôn kế V
2
chỉ U
2
= 75V, Ampe kế chỉ I = 0,5A, f = 50Hz.
(Coi R
A
= 0, R
V
=

, bỏ qua ñiện trở dây nối)
Đơn vị tính ñộ tự cảm L(H), ñiện trở R(

)



Cách gi
i K t qu
























2
V


B
A
L
1
, R
1
= 0
L,R
1
V

V


5
ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy








Bài 5
: (5 ñiểm). Một nêm có mặt AB nghiêng một
góc
α
, ñặt trên sàn nằm ngang. Trên mặt AB của nêm

ñặt hai vật có khối lượng m
1
= 4kg và m
2
= 2kg nối
với nhau bằng một sợi dây mãnh không giãn vắt qua
một ròng rọc nhỏ gắn vào ñỉnh A của nêm (hình vẽ),
bỏ qua khối lượng và ma sát ở ròng rọc. Giữ nêm cố
ñịnh, cho hệ số ma sát giữa hai vật và nêm bằng
3
1
µ
, lấy g = 9,8m/s
2
.
a) Tìm giá trị cực ñại của góc
α
ñể cho hai vật ñứng
yên.
b) Khi cho biết
0
60
α
, tính gia tốc của hai vật.
Đơn vị góc (ñộ), gia tốc (m/s
2
)


Cách gi

i K t qu





































m
2


m
1



A


B
α


6
ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy










Bài 6:
(5 ñiểm). Cho mạch ñiện như hình vẽ. Biết hai nguồn ñiện

e
1
= 6,5V, e
2
= 3,9V, ñiện trở trong của hai nguồn không ñáng
kể, các ñiện trở mạch ngoài R
1
= R
2
=R
3
= R
4
= R
5
= R
6
= R =

10 . Xác ñịnh cường ñộ dòng ñiện qua các nhánh.

Đơn vị tính cường ñộ dòng ñiện (A)














Cách gi
i K t qu
























R
4

R
1

R
5

R
6

R
3

R
2

B

e
1
A


C

D

e
2

7
ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy








Bài 7
: (5 ñiểm). Một lò xo khối lượng không ñáng kể, có chiều dài tự
nhiên l
0
=20cm, ñộ cứng k =100N/m. Người ta treo vào lò xo một vật
nặng có khối lượng m = 100g rồi quay ñều lò xo xung quanh một
trục thẳng ñứng ( ) với tốc ñộ góc (hình vẽ). Khi ấy trục của lò xo
làm với trục (
) một góc
0
30
α

. Tính chiều dài lò xo và tốc ñộ góc
của chuyển ñộng tròn của vật. Lấy g = 9,8 m/s
2
.

Đơn vị tính chiều dài (m) và tốc ñộ góc (rad/s)



Cách gi i K t qu

























α

m

()


8
ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy








Bài 8:
(5 ñiểm). Xét một mạch dao ñộng lí tưởng LC, dao ñộng ñiện từ trong mạch là dao ñộng
ñiều hoà. Khi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch
bằng 1,8mA. Còn khi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường ñộ dòng ñiện
trong mạch bằng 2,4mA. Biết ñộ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Tính ñiện dung của tụ ñiện và
năng lượng dao ñộng ñiện từ trong mạch.
Đơn vị ñiện dung (F) và năng lượng ñiện từ (J)
Cách gi
i K t qu




























9
ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy









Bài 9:
(5 ñiểm). Hai dây dẫn thẳng song song rất dài, ñặt cách nhau 10cm trong không khí. Dòng
ñiện trong hai dây dẫn ngược chiều và có ñộ lớn I
1
= 10A; I
2
= 20A. Tính cảm ứng từ tại ñiểm N
cách mỗi dây 10cm.
Đơn vị cảm ứng từ (T)
Cách gi i K t qu































10
ThÝ sinh kh«ng ®−îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy









Bài 10:
(5 ñiểm). Một vật có khối lượng m rơi thẳng ñứng từ ñộ cao h

lên một ñĩa cân lò xo ( hình vẽ). Khối lượng của ñĩa và lò xo không
ñáng kể. Độ cứng của lò xo là k. Khi dính chặt vào ñĩa cân, vật bắt ñầu
thực hiện dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Tìm biểu thức
tính biên ñộ dao ñộng.
Áp dụng bằng số: h =3,75cm; m = 200g ; k = 200N/m, lấy g = 9,8 m/s
2


Đơn vị tính biên ñộ (m)


Cách gi
i K t qu

























Hết
h

×