Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng cấp thoát nước doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 23 trang )

1
1
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Web:
/>Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
2
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NỘI DUNG MƠN HỌC
CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước
CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước
CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong.
CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải.
CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM
3
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cấp Thốt Nước. NXB Xây Dựng 2005.
Tác gi PGS. TS. Nguyn Thng.
2. Sách về Cấp thốt nước.
3. Phần mềm EPANET (cấp nước).
4. Phần mềm SWMM (thốt nước).
5. Quy chuẩn VN về Cấp & thốt nước
Download tài liệu giảng tại Web:
/>4
4
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
MƠN H
MƠN H



C TIÊN QUY
C TIÊN QUY


T
T






Th
Th


y
y
l
l


c
c
đ
đ



i
i
cương
cương
(
(


h
h


c
c
ch
ch


t
t
l
l


ng
ng
)
)
5
C


P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
KIỂM TRA
- Trong trường hợp có kiểm tra giữa kỳ 


thời gian là 45 ph (60 ph).
- Thi trắc nghiệm (hoặc tự luận) cuối môn
học 90 ph.
- Cho phép tham khảo tài liệu của cá nhân.
Chú ý:


 Mang theo máy tính làm bài tập trong lớp.
6
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống

MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
1. Tính toán và thiết kế hệ thống cấp nước
bên trong đơn vò sử dụng nước (nhà ở,
nhà máy, ).
2. Quy hoạch và tính toán thiết kế hệ thống
cấp nước khu vực.
3. Tính toán và thiết kế hệ thống thoát
nước bên trong đơn vò sử dụng nước.
4. Quy hoạch và tính toán thiết kế hệ thống
thoát nước khu vực.
2
7
7
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chương
Chương
1
1
T
T


NG QUAN V
NG QUAN V


C
C



P NƯ
P NƯ


C
C
8
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHU KỲ DÙNG NƯỚC
ðƠN VỊ SỬ

DỤNG NƯỚC
NGUỒN NƯỚC
XỬ LÝ
NƯỚC THƠ
XỬ LÝ
NƯỚC THẢI
XỬ LÝ
TỰ NHIÊN
Mạng lưới cấp
nước khu vực
Mạng lưới
thu nước
thải
Dòng chảy
tự nhiên
Khử trùng
Cơng trình
thu nước
10
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
SƠ ðỒ KHAI THÁC
1

2
3
10
9
11
12
13
14
4
5
6
7
8
1: Nguồn nước cấp 2: Công trình thu nước
3: Trạm bơm cấp 1 4: Trạm xử lý nước
5: Bể chứa nước sạch 6: Trạm bơm cấp 2
7: Đường ống chính 8: Hệ thống cấp
nước bên ngoài
9: Đơn vò tiêu thụ nước 10: Bể chứa, Đài nước
11: Thóat nước thải 12: Trạm xử lý nước thải
13: Cống thoát nước 14: Hệ thống sông rạch
thu nước thải


11
11
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NHU C

NHU C


U
U
D
D
Ù
Ù
NG NƯ
NG NƯ


C
C
12
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÁC NHU CẦU DÙNG NƯỚC CHÍNH
1. Nước sinh hoạt.
2. Nước phục vụ sản xuất.
3. Nước tưới cây, tưới đường.
4. Nước sinh hoạt của công nhân khi làm việc tại

nhà máy.
5. Nước tắm của công nhân khi làm việc tại xí
nghiệp.
6. Nước dùng trong các nhà công cộng.
7. Nước mất do rò rỉ từ mạng lưới phân phối.
8. Nước dùng trong khu xử lý.
9. Nước phục vụ chữa cháy.
3
13
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC SINH HOẠT
Q
tb
Q
h-max
Q (m
3
/h)
Q
h-min
24 T (h)
0

Q
i
i
Biểu đồ dùng nước ngày điển hình
Giả thiết
dạng bậc
thang
14
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
• Q
ngđ-max
: lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất
(m
3
/ngđ).
• Q
tb
= Q
ngđ-max
/24: lưu lượng trung bình giờ
(m
3

/h).
• Q
i
: lưu lượng giờ thứ i (m
3
/h).
• Q
h-max
: lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất
(m
3
/h).
• K
i
=Q
i
/Q
tb
: hệ số không điều hòa giờ thứ i
(đònh nghóa sử dụng trong các phần mềm
mô phỏng dòng chảy có áp trong mạng lưới,
ví dụ EPANET, gọi là hệ số patterns).
15
C

P THO
Á
T NƯ

C

Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
• K
h-max
=Q
h-max
/Q
tb
: hệ số không điều hòa giờ
dùng nước lớn nhất.
Ghi chú : Trong một số trường hợp người ta
còn đònh nghóa hệ số không điều hòa giờ
như sau :
• k
i
=Q
i
/ Q
ngđ-max
(%), giá trò k
i
phụ thuộc vào
K
h-max
 Tìm quan hệ giữa K
i
và k
i
!!!!
16

C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC SINH HOẠT
Được tính theo bình quân đầu người (q
tb
),
lượng nước dùng trong một ngày đêm,
lít/ngày-đêm.
Tiêu chuẩn cấp nước hiện hành :
TCXD-33-68.
17
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
TCXD-33-2006.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
18

C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
TCXD-33-2006.
4
19
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
TCXD-33-2006.
20
C

P THO
Á
T NƯ

C

Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
TCXD-33-2006.
21
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
1.5-1.3200-300
- Loại V. Nhà bên trong có hệ thống cấp
thoát nước, có dụng cụ vệ sinh, có chậu
tắm và cấp nước nóng cục bộ.
1.7-1.4150-200
- Loại IV. Nhà bên trong có hệ thống cấp
thoát nước, có dụng cụ vệ sinh, có thiết
bò tắm thông thường.
1.8-1.5120-150
- Loại III. Nhà bên trong có hệ thống cấp
thoát nước, có dụng cụ vệ sinh, không
có thiết bò tắm.
2.0-1.880-100
- Loại II. Nhà bên trong chỉ có vòi lấy nước
2.5-2.040-60
- Loại I. Nhà bên trong không có hệ thống
cấp thoát nước và dụng cụ vệ sinh.

Nước dùng lấy từ vòi nước công cộng.
(K
h-max
)(l/ng/ngày-đêm)
Hệ số không
điều hòa giờ
Tiêu chuẩn
dùng nước q
tb
Trang bò tiện nghi
trong nhà
22
22
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
M
M


T S
T S


TIÊU CHU
TIÊU CHU


N
N

D
D
Ù
Ù
NG NƯ
NG NƯ


C THEO
C THEO
TCVN 4513
TCVN 4513
-
-
1988
1988
23
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. Dr. Nguyễn Thống
24
C


P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
25
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
27
C


P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC SINH HOẠT


 lưu lượng tính toán nước sinh hoạt
ngày dùng nước lớn nhất.


 hệ số không điều hòa ngày dùng
nước lớn nhất, phụ thuộc vào đặc tính khí hậu
từng vùng, xã hội,
q
tb
: tiêu chuẩn dùng nước (lit/người/ngđ).
N : dân số dự báo cho khu quy hoạch (người).
)ngd/m(K
1000
Nq
Q
3
maxngd
tb
sh

maxngd −−
=
sh
ngd max
Q

1K
maxngd


28
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
• Lưu lượng cho giờ dùng nước lớn nhất:
• Lưu lượng nước sử dụng theo giờ (m
3
/h) :
lưu lượng tính toán giờ dùng lớn nhất.
K
h-max
>=1 : hệ số không điều hoà giờ dùng nước
lớn nhất. Phụ thuộc dân số, chế độ làm việc,
Chú ý: Theo trên ta có 


 K
i
/24 =k
i
% (?)
)h/m(k.Q.or.K
24
Q
Q
3
i
sh
maxngdi
sh
maxngd
sh
i −

==
)h/m(K
24
Q
Q
3
maxh
sh
maxngd
sh
maxh −



=
sh
h max
Q

29
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
HỆ SỐ K
ngay_max
PGS. Dr. Nguyễn Thống
30
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống

HỆ SỐ K
ngay_max
6
31
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
HỆ SỐ K
h_max
32
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
HỆ SỐ K
h_max
33
C


P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHÚ Ý
Với mỗi K
h-max
đã xác định cho
nhu cầu nước sinh hoạt 


dựa vào số liệu thống kê
người ta xác định được 24
giá trị k
i
tương ứng với 24 h
trong ngày (P. Lục 4).
34
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống

Bài tập 1 : Một khu dân cư có 15000 dân, tiêu chuẩn
dùng nước 150 lit/ng/ngđ.
a. Tính lưu lượng nước sinh hoạt ngày dùng nước lớn
nhất (m
3
/ngđ)
b. Lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất (m
3
/h).
c. Lưu lượng (m
3
/h) lúc 6

7h và 17

18h.
Biết rằng khu vực có:
k
i
=4,5% lúc 6

7h
k
i
=5,5% lúc 17

18h (với K
h-max
=1.5 


 Phụ lục 4)
5.1K;2.1K
maxhmaxngd
=
=
−−
35
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Một khu dân cư có 20000 dân
,
tiêu chuẩn dùng nước 140 lit/ng/ngđ.
a. Tính lưu lượng nước sinh hoạt ngày dùng
nước lớn nhất (m
3
/ngđ).
b. Lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất (m
3
/h).
c. Lưu lượng (m
3
/h) lúc 7


8h và 16

17h.
Biết rằng khu vực có:
2.1;1.1K
maxmaxngd
=
α
=

36
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC TƯỚI CÂY, ĐƯỜNG
- q
t
: tiêu chuẩn nước rửa đường, tưới cây (lit/m
2
/ngđ).
Sơ bộ lấy 0.5-11 lit/m
2
/ngđ.
- F

t
: diện tích tưới (m
2
).
- Q
t-ngđ
: lưu lượng nước tứơi trong một ngày đêm
(m
3
/ngđ).
- Q
t-h
: lưu lượng nước tứơi trong một giờ (m
3
/h).
- T : thời gian tưới trong một ngày đêm (h).
)h/m(
T
Q
Q
3
ngdt
ht


=
)ngd/m(
1000
Fq
Q

3
tt
ngdt
=

7
37
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC TƯỚI CÂY, ĐƯỜNG
38
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC SINH HOẠT CÔNG NHÂN
• q
n

, q
l
: tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân
trong phân xưởng nóng, lạnh (m
3
/ng/ca).
• N
1
,N
2
: số công nhân làm việc trong phân xưởng nóng
& lạnh trong từng ca (ng). C số ca kíp trong ngày.
• T
0
: số giờ làm việc trong một ca (h).
(
)
ca/mNqNqQ
3
2l1n
CN
cash
+=

)h/m(
T
Q
Q;)ngd/m(Q.CQ
3
0

CN
cash
CN
hsh
3CN
cash
CN
ngdsh

−−−
==⇒
CN
hsh
CN
cash
QQ
−−
,


 nước sinh hoạt của công nhân
39
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước

PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC SINH HOẠT CƠNG NHÂN
40
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC TẮM CÔNG NHÂN Ở XÍ NGHIỆP
nước tắm của công nhân
trong một ngày đêm, trong một giờ.
n : số buồng tắm hương sen bố trí trong nhà
máy.
C : số ca kíp làm việc trong nhà máy.
(
)
h/mn.5.0Q
3CN
ht
=

(
)
ngd/mC.QQ
3CN
ht

CN
ngdt −−
=

−−
CN
ht
CN
ngdt
Q,Q
41
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC RÒ RĨ TỪ MẠNG LƯỚI
Không có tiêu chuẩn rõ rệt, tùy theo tình
trạng mạng lưới có thể lấy từ 5% đến
10% tổng công suất cấp nước của hệ
thống.
Trong trường hợp mạng lưới đã cũ, tỷ lệ
nước mất có thể lên đến 15%-20%.
(Mất nước của hệ thống cấp nước Tp. Hồ
Chí Minh >35%!!!).
42

C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NƯỚC TỰ DÙNG CHO TRẠM XỬ LÝ NƯỚC
Sơ bộ lấy theo tỷ lệ 5% đến 10% công suất
trạm xử lý (trò số nhỏ dùng cho trường hợp
công suất lớn hơn 20000 m
3
/ngày-đêm).
Lượng nước này dùng cho nhu cầu kỹ thuật của
trạm:
- bể lắng 1.5%

3%
- bể lọc 3%

5%
- bể tiếp xúc 8%

10%.
8
43
43
CẤP THỐT NƯỚC

Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
BA
BA
Û
Û
NG
NG
PHÂN PHO
PHÂN PHO
Á
Á
I N
I N
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
S
S


DU
DU
Ï
Ï

NG THEO GI
NG THEO GI


TRONG 24h
TRONG 24h
44
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Tổng
23-24
22-23


1-2

0-1
121110987654321
%m
3
m
3
m

3
Qt-
CN
QsxQsh
-CN
Câườngm
3
m
3
k
i
m
3
Tổng cộngRò

Ga,
cảng
Xí nghiệpTưới, m
3
a.
Q
sh
Q
sh
Gìơ
Cột cho phép xác định hệ số khơng
điều hồ k
i
: [12]=100*[11] / [Sum(11)]%
45

C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÔNG SUẤT CẤP NƯỚC KHU VỰC
Công suất cấp nước TB cấp I (từ nguồn vào NM xử lý):
Công suất cấp nước TB cấp II (từ bể chứa nước sạch
về khu vực tiêu thụ):
a, b, c là các hệ số không đơn vò (xem đònh nghóa sau).
(
)
CN CN
I sh-max t sh t sx
Q = aQ +Q +Q +Q +Q bc
(
)
CN CN
II sh-max t sh t sx
Q = aQ +Q +Q +Q +Q b
(m
3
/ngđ)
(m
3
/ngđ)

46
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
• a : hệ số kể đến lượng nước dùng cho công
nghiệp đòa phương, tiểu thủ công nghiệp
(chưa kể hết trong Q
SX
, thường lấy a=1.1).
• b : hệ số kể đến lượng nước do rò ró phụ
thuộc vào điều kiện quản lý, thiết bị:
b=1.1

1.15.
• c : hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản
thân trạm xử lí nước (rửa các bể lắng, lọc…),
c=1.05

1.1. Trò số lớn cho công suất trạm
cấp nước nhỏ và ngược lại.
47
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Một mạng lưới cấp nước được quy
hoạch để cung cấp nước cho một khu có các
thông số sau :
- Khu dân cư A có 15 nghìn dân với tiêu chuẩn
dùng nước là q
tb
=120 l/(ng.ngđ), có K
ngđ-max
,
K
h-max
là 1.3 và 2.
- Khu B có 3 nghìn dân với tiêu chuẩn dùng
nước là q
tb
=250 l/(ng.ngđ), có K
ngđ-max
, K
h-max
là 1.3 và 1.5.
48
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
- Một nhà máy ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ
và có 500 công nhân/ca (ca 1 từ 6h đến 12h,
ca 2 từ 13h đến 19h). Nước dùng cho sản xuất
trong mỗi ca là 300 m
3
/ca. Nước sinh hoạt cho
công nhân trong mỗi ca là 24 l/(ng-ca).
- Diện tích cây xanh cần tưới là 50000 m
2
, với
tiêu chuẩn tưới là q
t
=2 l/(m
2
-ngđ). Thời gian
tưới từ 15h đến 19h.
9
49
C

P THO
Á
T NƯ


C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cho biết hệ số dùng nước cho sản xuất nhỏ trong khu
là a=1.1 ; rò ró do mạng lưới đường ống b=1.15 ; hệ
số dùng nước cho trạm xử lý c=1.05. Xác đònh :
a. Lưu lượng nước sinh hoạt ngày dùng nước lớn
nhất, lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất và từ 6

7h
của khu dân cư A và B.
b. Tính các nhu cầu dùng nước 

 công suất cấp nước
của trạm bơm cấp I và cấp II (m
3
/ngđ).
c. Lập bảng phân phối lưu lượng trong một ngày đêm
cho toàn khu (bỏ qua nước dùng cho trạm xử lý).
(điển hình từ 12h 

 16h)
50
50
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
THI
THI



T B
T B


&
&
CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH
PH
PH


BI
BI


N TRONG
N TRONG
M
M


NG LƯ
NG LƯ


I
I
C

C


P NƯ
P NƯ


C
C
51
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
1. Bơm tăng áp : Biến đổi trong khoảng 300
kPa (Pa=N/m
2
) 

 600 kPa (30 đến
60mH
2
O).
Nhiệm vụ: Bổ sung năng lượng cho nước
(dưới dạng áp năng) nhằm mục đích cho

phép nước di chuyển từ nơi có năng lượng
be 

 nơi có năng lượng lơn hơn (vùng
thấp lên vùng cao 

 tăng thế năng).
Năng lượng = Thế năng + Áp năng + Động
năng
52
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA BƠM
Q (m
3
/s) 

 lưu lượng
H (m) 

 cột nước bơm
 Cơng suất bơm:
 ρ

ρρ
ρ=1000(kg/m
3
) khối lượng riêng
nước, η
ηη
η <1 

 hiệu suất bơm
 g=9.81 m/s
2
)watt(gQHP
ηρ
=
53
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
(Trục bơm: trục nối liền giữa BƠM
& ðỘNG CƠ).
Bơm LI TÂM 

 Cột nước H cao 



phân tử nước sau khi tiếp xúc
cánh bơm nhận năng lượng sẽ di
chuyển theo phương THẲNG
GĨC TRỤC BƠM.
54
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Sơ đồ ngun lý Bơm LI TÂM
10
55
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
BƠM
LY
TÂM

56
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bơm HƯỚNG TRỤC 

 Lưu lượng
Q lớn 

 phân tử nước sau khi
tiếp xúc cánh bơm nhận năng
lượng sẽ di chuyển theo phương
SONG SONG TRỤC BƠM.
57
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bơm HƯỚNG TRỤC

58
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bơm
HƯỚNG
TRỤC
59
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
BƠM HƯỚNG TRỤC
60
C

P THO
Á
T NƯ


C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
T(h)
24
0
Q(m
3
/s)
Nöôùc duøng
Nöôùc caáp
BÔM 2 CAÁP
Q
1
Q
2
11
61
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
THIẾT BỊ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN
TRONG MẠNG LƯỚI

2. Van điều khiển:
Cấu tạo một số loại vane điều tiết dòng
chảy:
(a) vane rôbinet, (b) vane bướm, (c) vane
clapet một chiều,
(d) vane giảm áp trạng thái đóng và mở.
62
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÁC LOẠI VAN
- Van cửa - Gate Valve
- Van bi - Ball valve
- Van hơi (van cầu) - Globe Valve
- Van bướm - Butterfly Valve
- Van một chiều - Check Valve
63
C

P THO
Á
T NƯ

C

Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÁC LOẠI VAN
- Van điều khiển, van điện từ - Control
Valve, Electric Valve
- Van giảm áp, pressure Reducing Valve
- Van an tồn - Pressure Relief Valve
- Van xả khí - Air Valve
- Van giư áp – Pressure Sustaining
Valve
64
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
65
C

P THO
Á
T NƯ

C

Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
(Gate Valve)
VAN CỔNG
66
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
67
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
(Gate Valve)
68
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
(Gate Valve)
69
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
(Butterfly Valve )
VAN BƯỚM
70
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
(Butterfly Valve )

71
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
72
72
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
MO
MO
Ä
Ä
T SO
T SO
Á
Á
NGUYEÂN LY
NGUYEÂN LY
Ù
Ù
HOA
HOA
Ï

Ï
T
T
Ñ
Ñ
O
O
Ä
Ä
NG
NG
CU
CU
Û
Û
A CA
A CA
Ù
Ù
C LOA
C LOA
Ï
Ï
I VAN
I VAN
13
73
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
VAN AN TỒN
Dùng bảo vệ các đoạn ống
xung yếu. Khi áp suất vượt
qua giá trị giới hạn 

 Van mở
xã nước.


 Hoạt động theo ngun lý tắc
ngắt mạch điện của bơm.
74
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Vít chỉnh áp
lực hoạt
động van xã

VAN AN TỒN
75
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
VAN GIẢM ÁP


 Giảm áp suất trong
đường ống phù hợp với
thiết bị sử dụng nước.
76
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. Dr. Nguyễn Thống
VAN GIẢM ÁP
77

C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Contact K
P
max
Sức căn dây
T
max
(T/h mực nước Min)
MN
min
P
min
Dây mềm
Mạch điện
qua bơm
Trường hợp
sức căn dây
bé nhất
MN
max
VAN PHAO
78

C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHÚ Ý
Van phao có thể setup 2 chế độ
khác nhau:
Chế độ chống tràn (bơm
nước vào bể chứa trên cao).
 Chế độ chống cạn (nước từ
bể được bơm lấy ra).
14
79
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
SƠ ĐỒ HOT ĐỘNG VAN PHAO
Phao
Ống nước

vào bể
Ống
nước ra
Lực đẩy nổi
80
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
VAN 1 CHIỀU
81
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
82
C

P THO
Á

T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
VAN XÃ
KHÍ
T/h
khơng
có khí
T/h có
khí
83
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
VỊ TRÍ GẮN VAN XÃ KHÍ
ðường cột
nước đo áp
H=z+p/ρ
ρρ
ρg
Z
p/ρ

ρρ
ρg
o
o
Dòng chảy
có áp
Bọt khí
84
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHÚ Ý
ðường cột
nước đo áp
H=z+p/ρ
ρρ
ρg
Z
p/ρ
ρρ
ρg
p < p
at
!!!

o
o
Dòng chảy
có áp
15
85
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
VAN TRONG MẠNG LƯỚI
Van
Nguồn nước
q
i
q
i
nhu cầu
nước dùng
tại nút i.
i
86
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH CHỨA NƯỚC
1. Bể chứa nước.
2. Đài nước.
Tác dụng:
• Điều hòa lưu lượng nước dùng và nước cấp khi
không cân bằng: tạm trử khi nhu cầu thấp hơn
công suất nước bơm vào hệ thống mạng lưới và
bổ sung vào mạng lưới khi nhu cầu lớn hơn 


yêu cầu dung tích điều hòa của hệ thống.
• Điều hòa áp suất nước trong mạng lưới (đài
nước).
87
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Đường cột

nước đo áp
giờ thấp
điểm
Đường cột nước đo áp
giờ cao điểm
ĐÀI NƯỚC
BỂ NƯỚC
Đường ống cấp nước
Khu sử
dụng nước
BƠM
H=z+p/γ
SƠ ĐỒÀ HOT ĐỘNG: BỂ+BƠM+ĐÀI
H=z+ p/ρ
ρρ
ρg:cột nước đo áp
Khu sử
dụng nước
z
O
O
p/ρ
ρρ
ρg
88
C

P THO
Á
T NƯ


C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Đường nước dùng Q
1
(t)
24h
Q(m
3
/s)
Đường nước cấp
Q
2
(t)

∆∆
∆S
1

∆∆
∆S
3
t
1
t
2
t
3
CHU KỲ DÙNG NƯỚC 24h

0
t
4
Q
1
Q
2
89
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
S
i
chỉ tổng lượng nước cấp (dùng) trong thời
đoạn từ đoạn từ t
1


 t
2
.
∆T : thời đoạn tính toán (h).
Q(t) :cường độ dùng nước (cấp nước) (m
3

/h).


 ∆
∆∆
∆S
i
chỉ lượng nước bổ sung (lấy ra khỏi hệ
thống) trong thời đoạn tương ứng (m
3
).
2
1
t
i i
i
t
S Q(t)dt Q . t
= = ∆


90
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước

PGS. TS. Nguyễn Thống
Q
h-max
Q (m
3
/h)
Q
h-min
24 T (h)
0
Thể tích nước tạm
trữ
Nước ra từ đài
vào hệ thống
Thể tích
nước tạm
trữ
BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ
NƯỚC 24h
DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA (W
đh
)
Nước cấp vào
hệ thống
16
91
C

P THO
Á

T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
BƠM MỘT CẤP &
BƠM NHIỀU CẤP


 ðể giảm thể tích điều hòa có thể
dùng bơm “NHIỀU CẤP” nhằm cho
phép lưu lượng cấp vào hệ thống
mạng lưới “bám sát” đường nước
dùng (nước lấy ra khỏi mạng lưới).
92
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
T(h)
24
0
Q(m
3
/s)

Nước dùng
Nước cấp
BƠM 2 CẤP
Q
1
Q
2
93
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA: W
đh
Đònh nghóa: Xét một hệ thống cấp nước với
nhu cầu dùng nước và cấp nước trong 1
chu kỳ dùng nước là đã biết.


 Thể tích nhỏ nhất cần phải có để trữ
nước khi nước cấp từ NM vào mạng lưới
lớn hơn nhu cầu và cấp vào mạng khi nhu
cầu lớn hơn nước cấp từ NM vào hệ thống



 gọi là DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA.
94
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Phương trình cân bằng nước:
dt chỉ thời đoạn tính (1h, 2h )


 dung tích nước cấp bổ sung vào mạng lưới
(hoặc trữ) vào giờ thứ i.


 l/l nước dùng vào mạng lưới vào giờ thứ i.


 l/l nước cấp vào mạng lưới vào giờ thứ i.
)m(dt)QQ(dW
3i
mangvao
i
dung
i


−=
i
dW
i
dung
Q
i
mangvao
Q

95
95
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CƠNG TH
CƠNG TH


C
C
TH
TH


C H
C H
À
À
NH X

NH X
Á
Á
C ð
C ð


NH
NH
DUNG T
DUNG T
Í
Í
CH ðI
CH ðI


U HỊA
U HỊA
(
(
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
l

l


p
p
b
b


ng
ng
)
)
96
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
ðƯỜNG LŨY TÍCH NƯỚC
TRONG DUNG TÍCH CHỨA
TẠM THỜI W(t)


 Xét một hệ thống có lưu lượng vào
mạng theo t l

à
Q
vao-mang
(t) và lưu
lượng lấy ra khỏi mạng sử dụng
Q
dung
(t). Gọi W(t) là dung tích nước
trong bể chứa tạm tại thời điểm t.
17
97
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Gọi:

∆∆
∆t : thời đoạn tính (thường là 1h)


 W(t) thể tích nước trong bể trử tạm tại
thời điểm t (lưu lượng cộng dồn).

=


∆−=
t
0t
3t
dung
t
mangvao
)m(t)QQ()t(W
98
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
DẠNG ðỒ THỊ ðẶC TRƯNG
CỦA W(t)
0
t
W(t)
W
max
W
min
W
0

24h
99
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Nước cấp bổ
sung vào
mạng lưới
(Dùng > Cấp)
Minh họa đồ thị về dung tích điều hòa:
Min
Max
THỂ TÍCH TẠM TRỬ
Nước tạm
trử vào
dung tích
điều hồ
(Dùng < Cấp)
{
100
C

P THO
Á

T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Lập bảng tính W(t):
sai biệt l/l cộng dồn từ t=0 đến t.
Ghi chú: Giả thiết có W
0
trử bất kỳ tại t=0 để phục
vụ hệ thống khi không có sự cân bằng lưu lượng
NM cấp vào HT và lưu lượng dùng.
Dung tích điều hòa:
dieuhoa max min
W W W
= −

=

∆−=
t
0t
t
dung
t
mangvao
t)QQ()t(W
101
C


P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA W
đh
Ví dụ 1:
24h20h
6h
160
40
0
110
Q(m
3
/h)
Nước dùng
Q
dung
Nước cấp
Q
vao-mang
T(h)
102
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
a. Kiểm tra thể tích nước cấp từ NM vào hệ
thống bằng thể tích nước dùng trong 24h.
b. Gọi W
0
là một dung tích nước ban đầu t=0
(tưởng tượng hoặc thực) có trong một bể
chứa:
Xác đònh sự thay đổi thể tích nước chứa trong bể
này khi có xét đến sự tạm trử vào bể hoặc
cấp bổ sung vào mạng lưới, từ đó xác đònh:
 Thể tích nước Max trong bể ?
 Thể tích nước Min trong bể ?
 Dung tích điều hòa W
đh
?
18
103
C

P THO
Á
T NƯ

C

Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ 2:
T(h)
24
260
80
420
0
Q(m
3
/h)
600(m
3
)
Nước dùng
Nước cấp
t
1
t
2
t
3
TÍNH W
đh
?
104
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hướng dẫn:
Q(m
3
/h)
40(m
3
/h)
110(m
3
/h)
160(m
3
/h)
6h
20h
T (h)
Nước dùng
Nước cấp
W
0
W
0
Dung tích lũy tích
trong bể chứa h/t W(t)

W
max
W
min
W(t)
105
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Tính W(0), W(6h), W(20h) & W(24h) 

:
• Dung tích điều hòa cần có:
3
0
0max
m)420W(
6*)40110(W)6(WW
+=
−+==
3
0
maxmin
m)280W(

14*)110160(W)h20(WW
−=
−−==
3
minmaxdh
m700WWW =−=⇒
106
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Q(m
3
/h)
T (h)
600(m
3
)
420(m
3
)
80(m
3
)
260(m

3
)
Nước dùng
Nước cấp
24h
W
0
=W
0
W
max
W
min
Dung tích lũy tích trong bể
chứa h/t W(t)
Hướng dẫn:
Ghi chú:
W
max
=
W
0
+600
107
C

P THO
Á
T NƯ


C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3 : Một hệ thống cấp nước sinh
hoạt cho khu dân cư có lưu lượng tính
toán ngày dùng nước lớn nhất W(m
3
).
Cho biết K
h_max
=1.5. Nước được cung cấp
bởi trạm bơm hoạt động theo chế độ
một cấp liên tục có lưu lượng không đổi
trong ngày.
Xác đònh dung tích điều hòa W
đh
cho hệ
thống.
108
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hướng dẫn
12.3310.678.05.332.67

Cộng dồn
W(t)
1.672.672.672.672.67
(Cấp-Dùng)
4.174.174.174.174.17
Cấp (%W
**
)
2.51.51.51.51.5
Dùng (%W
*
)
54321
Giờ
+
(*=??????)
(**=?????)
19
109
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
.11.3312.6713.00Cộng dồn
1.33-0.330.67(Cấp-Dùng)

.4.174.174.17Cấp%W
.5.504.503.50Dùng%W
i876Giờ
-5.08-6.25-6.42-6.08Cộng dồn
1.160.167-0.33-0.83(Cấp-Dùng)
4.174.174.174.17Cấp%W
34.04.55.0Dùng%W
22212019Giờ
110
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
0-2.92Cộng dồn
2.922.16(Cấp-Dùng)
4.174.17Cấp%W
1.252.Dùng%W
2423Giờ
Do đó, dung tích điều hòa cần có là:


 W
đh
= [13%W-(-6.42%)W] = 19.42%W
Nhận xét: Cuối giờ 24, thể tích trở về 0

như ban đầu.
111
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
LƯU Ý
DUNG TÍCH ðIỀU HỒ
TRONG 1 HỆ THỐNG
THƯỜNG < 10%W
ngày-đêm
112
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Một hệ thống cấp nước sinh hoạt cho
khu dân cư có lưu lượng tính toán ngày dùng
nước lớn nhất W(m
3

) với K
h_max
=1.5.
Nước được cung cấp bởi trạm bơm gồm 2 bơm
giống nhau, hoạt động theo chế độ 2 cấp. Bơm
1
hoạt động liên tục 24h và bơm 2 hoạt động từ
3h
và kết thúc lúc 19h.
Xác đònh dung tích điều hòa cho hệ thống. Hãy
cho biết lúc nào mực nước trong đài cao và thấp
nhất.
Nhận xét kết qua so với Bài tập 3. Giải thích ?
113
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
9.06.53.02.01.0Cộng dồn



W(t)
2.53.51.01.01.0(Cấp-Dùng)
2.52.5000Cấp%W (bơm 2)

2.52.52.52.52.5Cấp%W (bơm 1)
2.51.51.51.51.5Dùng%W
54321Giờ
910.511.010.5Cộng dồn



W(t)
-1.5-0.50.51.5(Cấp-Dùng)
2.52.52.52.5Cấp%W (bơm 2)
2.52.52.52.5Cấp%W (bơm 1)
6.55.54.53.5Dùng%W
9876Giờ
114
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
0-1.25-1.75-1.250.252.25Cộng dồn



W(t)
1.250.5-0.5-1.5-20Cấp-Dùng
000002.5Cấp%W (bơm 2)

2.52.52.52.52.52.5Cấp%W (bơm 1)
1.252344.55Dùng%W
242322212019Giờ
W
đh
= (11.0 – (-1.75))%W = 12.75%W
Bài 5: Giống như bài 4 nhưng trong trường hợp
bơm 2 bắt đầu lúc 5h và kết thúc lúc 21h.
Đáp số: W
đh
= 8.75%W
20
115
115
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
BƠM
BƠM
BI
BI


N T
N T


N
N
116

C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
NHẬN XÉT


 Dung tích điều hồ càng lớn khi
khác biệt giữa đường q trình
nước cấp vào hệ thống & nước
lấy ra dùng.
ðể giảm dung tích điều hòa ta tìm
cách giảm sự sai biệt này.
 Giải pháp !!!
117
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
T(h)

24
0
Q(m
3
/s)
Nước dùng
Nước cấp
BƠM 2 CẤP
Q
1
Q
2
Dùng trạm bơm nhiều cấp
118
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
ðẶC TÍNH HOẠT ðỘNG
BƠM “CỔ ðIỂN”
Bơm “cổ điển” 

 nếu vận
hành KHÁC với Q
tk

& H
tk



hiệu suất bơm giảm rất
nhanh.
119
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
ĐƯỜNG CONG ĐẶC TÍNH BƠM
h (m)
Q (m
3
/s)
h
tk
Q
tk
Dạng đường cong
đặc tính của bơm
Vò trí bơm làm việc có
hiệu suất cao nhất

120
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Q (m
3
/s)
H (m)
max
η
η
=
max
ηη
<
Q
tk
H
tk
ĐƯỜNG CONG HIỆU SUẤT BƠM
η
ηη
η Chỉ hiệu suất của bơm
21

121
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bơm “biến tần” hoạt ñộng theo nguyên
lý biến ñổi tần số ñiện áp 

 cho phép
thay số vòng quay bơm 

 ñổi Q & H
theo hệ thống yêu cầu mà hiệu suất
vẫn cao.
 Sử dụng loại bơm này trong hệ
thống cho phép lưu lượng Q bơm vào
hệ thống “phù hợp” với Q dùng 


giảm dung tích ñiều hòa.
122
C

P THO
Á

T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
Nguyên tắc hoạt ñộng bơm BIẾN TẦN
• Khi hệ thống cấp nước tự ñộng hoạt
ñộng, sẽ có một cảm biến áp suất với
ñộ nhạy cao gắn trên ñường ống ñể
phát hiện sự thay ñổi của áp suất trên
ñường ống do nhu cầu tiêu thụ nước
thay ñổi gây ra


 sau ñó sẽ truyền tín hiệu thay ñổi
này về biến tần.
123
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống


 Sau khi tính toán và so sánh với giá
trị áp suất ñặt, biến tần sẽ gửi lệnh

thay ñổi tần số mới xuống bộ ñiều
khiển tốc ñộ quay của của ñộng cơ
cánh quạt của bơm.
 Có thể ñưa thêm hay cắt bớt các
bơm trong hệ thống.
 Do vậy ổn ñịnh ñược áp suất nước
trên ñường ống theo yêu cầu.
124
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
125
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
BƠM BIẾN TẦN
126
126

CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHỤ LỤ
PHỤ LỤ
C 4
C 4
H
H


S
S


KHÔNG ðI
KHÔNG ðI


U H
U H
Ò
Ò
A
A
k
k
i
i
(

(
i=1,24)
i=1,24)
CỦ
CỦ
A
A
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C SINH H
C SINH H
OẠ
OẠ
T
T
22
127
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHỤ LỤC 4
3,505,503,003,504,103,403,406

3,503,002,002,503,503,203,255
2,001,001,001,502,603,203,324
1,201,001,001,502,503,203,303
0,600,751,001,503,203,103,252
0,600,751,001,503,003,203,230



1
2.521.71.51.351.31.25Gio\K
h-max
128
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHỤ LỤC 4
4,108,505,506,254,704,604,6012
4,106,004,506,254,904,804,8511
6,503,505,506,255,605,005,0510
8,803,506,256,504,905,405,209
10,205,506,505,504,904,604,458
4,505,505,004,504,503,803,857
2.521.71.51.351.31.25Gio\K
h-max

129
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHỤ LỤC 4
9,403,506,505,504,104,304,3518
10,43,505,006,004,304,404,6517
6,205,004,506,004,404,604,7016
2,005,005,505,504,104,604,7515
3,506,007,005,004,104,404,5514
3,508,507,005,004,404,504,6013
2.521.71.51.351.31.25Gio\K
h-max
130
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHỤ LỤC 4

0,701,001,251,253,303,703,7024
0,802,002,002,004,603,803,7523
1,103,003,003,004,804,804,2022
1,706,004,504,004,504,504,3021
3,806,005,004,504,504,504,3020
7,306,006,505,004,504,404,4019
2.521.71.51.351.31.25Gio\K
h-max
131
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI
Bể chứa nước trong hệ thống cấp nước
Có nhiệm vụ :


 ðiều hòa lượng nước bơm của trạm
bơm cấp 1 và ñài nước


 Tạo áp lực cần thiết ñể ñưa nước
ñến nơi cần cung cấp



 ðiều hòa lượng nước bơm của trạm
bơm cấp 1 và trạm bơm cấp 2


 Câu a và b
132
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI
Phát biểu nào sau ñây là ðÚNG:
• a- Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước nhỏ
nhất thì nước chuyển lên ñài nước
• b-Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước lớn
nhất thì nước chuyển lên ñài nước
• c- Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước
trung bình thì nước chuyển lên ñài nước
• d-cả 3 ñều sai
23
133
C

P THO

Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI
Phát biểu nào sau ñây là SAI:


 Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của
khu dân cư phụ thuộc mức ñộ tiện nghi
của nhà trong khu dân cư .


 Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt là
thông số cơ bản ñể chọn loại mạng
lưới cấp nước .


 Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của
khu dân cư phụ thuộc vào cấp ñô thị .


 Tất cả ñều sai .
134
C

P THO
Á

T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI
Phát biểu nào sau ñây là SAI:


Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của
khu dân cư phụ thuộc mức ñộ tiện
nghi của nhà trong khu dân cư .


 Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt là
thông số cơ bản ñể chọn loại mạng
lưới cấp nước .


 Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của
khu dân cư phụ thuộc vào cấp ñô thị .


 Tất cả ñều sai.
135
C

P THO
Á
T NƯ


C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI
Về nguồn nước, phát biểu nào sau ñây là
SAI :


 Nước sông có lưu lượng lớn, dễ khai
thác


 Nước sông nhiễm bẩn nhiều


 Nước ngầm chứa nhiều sắt, ít vi trùng


 Nước ngầm chứa hàm lượng cặn lớn
136
C

P THO
Á
T NƯ

C
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống

CÂU HỎI
Dung tích ñiều hòa của ñài nước
KHÔNG phụ thuộc :


 chế ñộ làm việc của trạm bơm cấp 1


 chế ñộ làm việc của trạm bơm cấp 2


 biểu ñồ dùng nước của khu vực
137
137
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
HE
HE
Á
Á
T CH
T CH
Ö
Ö
ÔNG
ÔNG

×