Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LÍ 12_ PHẦN SÓNG ĐỀ 01 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.96 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LÍ 12_ PHẦN SÓNG
ĐỀ 01
Câu 1: Sóng dừng xảy ra trên một đoạn dây dài 1,2m; hai đầu cố định; bước sóng là
0,4m. Số bụng sóng trên dây là:
A.6 bụng B.7 bụng C.4 bụng D.5 bụng
Câu 2: Khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp
A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha, người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ
nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B
bằng 2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A.45cm/s B.30cm/s C.15cm/s D.26cm/s
Câu 3: Cho hai nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f=440Hz, đặt
cách nhau 1m. Cho vận tốc âm trong không khí bằng 352m/s. Hỏi một người phải đứng ở
đâu trong khoảng giữa hai nguồn để không nghe thấy âm:
A.0,3m kể từ nguồn bên trái. B.0,3m kể từ nguồn bên phải
C.Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m
D.Không có điểm nào mà tại đó không nghe được âm
E. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s; trong nước là 1435m/s. Một âm có
bước sóng trong không khí là 0,5m thì khi truyền trong nước nó có bước sóng là:
A.0,115m B.2,174m C.0,145m D.một giá trị khác
Câu 5: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao
động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,3m/s. Tại điểm nào dưới
đây thì biên độ dao động cực đại( d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến


S
1
và S
2
)
A.
1 2
( 25 ; 20 )
M d cm d cm
  B.
1 2
( 25 ; 21 )
N d cm d cm
 
C.
1 2
( 24 ; 21 )
P d cm d cm
  D.
1 2
( 25 ; 32 )
Q d cm d cm
 
Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 24cm, có chu kỳ sóng là
0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. Số vân cực đại và cực tiểu quan
sát được là:
A.9 cực đại, 8 cực tiểu B.11 cực đại, 10 cực tiểu
C.9 cực đại, 10 cực tiểu D.11 cực đại, 12 cực tiểu
Câu 7: Hai viên bi nhỏ ở cách nhau 16cm dao động điều hoà với tần số f = 15Hz theo
phương thẳng đứng cùng liên tiếp đập vào mặt nước và cùng xuống tới độ sâu 2,0 cm tại

2 điểm A và B. Vận tốc truyền sóng ở mặt nước là v = 0,30m/s. Xác định biên độ dao
động của nước ở các điểm M, N ,P nằm trên đường AB với AM = 4 cm, AN = 8 cm và
AP = 12,5 cm.
A. A
M
= 4,0cm; A
N
= 0cm; A
P
= 0cm;
B. A
M
= 4,0cm; A
N
= 4,0cm; A
P
= 0cm;
C. A
M
= 2,0cm; A
N
= 2,0cm; A
P
= 0cm;
D. A
M
= 0cm; A
N
= 0cm; A
P

= 4,0cm.
Câu 8: Một dây cao su mềm rất dài căng thẳng nằm ngang có đầu A dao động điều hoà
với tần số f = 0,50Hz và biên độ a=5,0cm.
a)Viết phương trình dao động của A với gốc thời gian t O =0 là lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
b) Pha dao động của A truyền dọc theo dây với vận tốc v = 5,0 m/s. Viết phương trình
dao động của điểm B ở cách A một đoạn d=5,0m.
A. a) x
A
= 0,05 cost; b) x
B
= -0,05 cost
B. a) x
A
= - 0,05cost; b) x
B
= 0,05 cost
C. a) x
A
= 0,05 cos(t + /2); b) x
B
= -0,05 cos4t
D. a) x
A
= 0,05 cos 4t; b) x
B
= 0,05 cost
Câu 9: Một dây đàn dài l =0,600 m được kích thích phát ra âm La trầm có tần số f =
220Hz với 4 nút sóng dừng. Xác định vận tốc truyền sóng tr ên dây.
A. v = 88 m/s B. v = 44 m/s. C.v = 550 m/s. D. v = 66 m/s.
Câu 10. Một ngưòi ngồi trên thuyền thấy thuyền dập dềnh lên xuống tại chỗ 15 lần trong thời

gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 18 m. Xác định vận tốc
truyền sóng.
A. v =4,5 m/s B.v = 12 m/s C. v = 2,25 m/s D. v = 3m/s
Câu 11. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên
một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ
1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành
truyền trên dây.
A.9m B.6,4m C.4,5m D.3,2m E.2,77m
Câu 12 Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao
động với tần số f= 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30cm/s. Tại điểm nào sau
đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét
đến S
1
và S
2
):
A. M(d
1
= 25cm và d
2
=20cm) B. N(d
1

= 24cm và d
2
=21cm)
C. O(d
1
= 25cm và d
2
=21cm) D. P(d
1
= 26cm và d
2
=27cm)
Câu 13. Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 20cos(20x - 2000t).
A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s
Câu 14 Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz,
cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d
1
= 14,5cm và d
2
= 17,5cm
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận
tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 0,2m/s D. v = 5cm/s
Câu 1 5:Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng
dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 9,6 m/s B. 10 m/s C. 9,4 m/s D. 9,1 m/s
Câu 16 :Một dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một âm thoa
dao động với chu kỳ 0,02 s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút. Vận tốc truyền sóng
trên dây là :
A. 45 m/s B. 50 m/s C. 55 m/s D. 62 m/s

Câu 17. Sử dụng đề bài của câu 16. Nếu muốn dây AB rung thành 2 bó thì tần số dao
động phải là bao nhiêu ?
A. 12,5 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 28 Hz
Câu 18 : Một dây căng nằm ngang AB dài 1m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một âm
thoa dao động với tần số 40 Hz. Người ta đếm được từ A đến B có 9 nút. Vận tốc truyền
sóng trên dây là :
A. 15 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 2 m/s
Câu 19:Sử dụng đề bài của câu 18. Nếu muốn dây AB có 5 nút thì tần số dao động phải
là bao nhiêu ?
A. 12,5 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D.20 Hz
Câu 20. Trong thời gian 12 s người ta quan sát thấy có 6 ngọn sóng qua trước mặt mình.
Vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là :
A. 4,8 m B. 4m C. 6 m D. 8 m
Câu 21. Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3 cos 20 t cm. Vận tốc truyền sóng là
4 m/s. Tìm phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 20 cm.
A. u = 3 cos (20 t +  ) cm B. u = 3 cos (20 t + /2 ) cm
C. u = 3 cos (20 t + /3 ) cm D . u = 3 cos (20 t + /6 ) cm
Câu 22: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng
v=0,2m/s. Chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây
dao động ngược pha nhau là;
A.1,5m B.0,5m C.2m D.1m
Câu 23: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng
thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng
trên mặt hồ.
A. 3,33m/s B. 3,32m/s C. 3,76m/s D. 6,0m/s E. 6,66m/s
Câu 24: Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai
nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại
thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và
B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 45cm/s B. 30cm/s C. 26cm/s D. 15cm/s E. 13cm/s

Câu 25: Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào
một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng
gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây
AB.
A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 0,60m; v = 120m/s
E. λ = 1,20m; v = 120m/s

×